Tải bản đầy đủ (.pptx) (10 trang)

Xangtimet khoi Deximet khoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (392.74 KB, 10 trang )

Thể tích một hình
XĂNG-TI-MÉT KHỐI. ĐỀ - XI – MÉT
KHỐI


a. Hình A gồm mấy hình lập phương
như nhau?

a. Hình A gồm 6 hình lập
phương như nhau.

b. Hình B gồm mấy hình lập phương
như nhau?

b. Hình B cũng gồm 6 hình lập
phương như nhau.

VẬY THỂ TÍCH HÌNH A BẰNG THỂ TÍCH HÌNH B


c. Hình A gồm mấy hình lập phương như nhau? Hình B gồm mấy hình
lập phương như nhau?
c. Hình A gồm 16 hình lập phương như nhau. Hình B gồm 18 hình lập
phương như nhau.
NHỎ HƠN
VẬY THỂ TÍCH HÌNH A ………………………THỂ
TÍCH HÌNH B.


e. Hình a) gồm mấy hình lập phương như nhau? Hình b) gồm mấy hình lập
phương như nhau? Hình c) gồm mấy hình lập phương như nhau?


Hình a) gồm 12 hình lập phương như nhau. Hình b) gồm 16 hình lập
phương như nhau. Hình c) gồm 18 hình lập phương như nhau.
f. So sánh thể tích của hình a) với hình b)
So sánh thể tích của hình b) với hình c)
Hình nào có thể tích lớn nhất? Hình nào có thể tích bé nhất?


1cm
1cm

* HÌNH LẬP PHƯƠNG CĨ CẠNH DÀI 1cm nên THỂ TÍCH CỦA
HÌNH LẬP PHƯƠNG NÀY LÀ 1 XĂNG – TI – MÉT KHỐI.
* XĂNG – TI – MÉT KHỐI được viết tắt là cm3
• HÌNH LẬP PHƯƠNG CĨ CẠNH 1dm
nên THỂ TÍCH CỦA HÌNH LẬP
PHƯƠNG NÀY LÀ 1 ĐỀ- XI – MÉT KHỐI
• ĐỀ- XI – MÉT KHỐI được viết tắt là

dm3
1dm = 10cm
3
1000
 1 dm3 = ……………cm


Đọc các số sau:
•  76 cm3:

• 519 dm3 :
• 85,08 dm3 :


• dm3 :
• cm3 :
• 10 200 cm3 :
• 301,9 dm3 :


Viết các số đo sau:
Một trăm chín
mươi hai xăngti-mét khối:

Hai nghìn khơng
trăm linh một đềxi-mét khối:

Ba phần bảy
xăng-ti-mét
khối:

Tám mươi hai
phẩy năm đề-ximét khối:

Hai trăm phẩy
mười lăm xăngti-mét khối:

Chín phần bảy
đề-xi-mét khối:


Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3

1000
a. 1dm3 = ………….cm
3
2000
b. 2dm3 = ………….cm
3
3000
c. 3dm3 = ………….cm

ĐỔI XUÔI ( TỪ ĐƠN VỊ
LỚN XUỐNG ĐƠN VỊ BÉ)

3
41000
d. 41dm3 = …………….cm

3
150 000
e. 150dm3 = ……………..cm


Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1,2 x 1000 = 1200 cm3
f. 1,2dm3 = ………………….
24,8 x 1000 = 24800
3
g. 24,8dm3 = ……………………..cm
3,268 x 1000 = 3268

h. 3,268dm = ……………………..cm

3

 x

1000 = 500 3
l. dm = ………………..cm
 

3

 

x 1000 = 400 3
k. dm = ……………….cm
 

3

3

ĐỔI XUÔI
( TỪ ĐƠN VỊ LỚN
XUỐNG ĐƠN VỊ
BÉ)


Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3
1000 : 1000 = 1
1000 cm3 = ……………………dm


2000 : 1000 = 2
3
2000 cm3 = ……………………dm
ĐỔI NGƯỢC

47 000 : 1000 = 47
3
47 000 cm3 = ……………………...dm
5100 : 1000 = 5,1
3
5100 cm3 = …………………….dm

( TỪ ĐƠN VỊ BÉ
LÊN ĐƠN VỊ LỚN)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×