Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tuan 12 Tiet 12 CN9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.54 KB, 5 trang )

Tuần: 12
Tiết: 12

Ngày soạn: 03/11/2018
Ngày dạy: 10/11/2018

KIEÅM TRA 45’
I. MỤC ĐÍCH:
- Đối với học sinh: Cần nắm vững những kiến thức trọng tâm để làm bài có hiệu quả.
- Đối với giáo viên: Cần kiểm tra đánh giá lực học của học sinh theo đúng chuẩn kiến thức kĩ năng
mà học sinh đã học trong chương trình
II. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:
Kết hợp TNKQ và TL (30%TNKQ, 70% TL).
III. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Ma trận chuẩn
Chủ đê
kiến
thức

Nhận
biết

TN
1- Biết
vị trí,
vai trị
1. Giới của
thiệu nghề
nghê
điện dân
điện dân dụng


dụng
đối với
sản xuất
và đời
sống.

Thơng
hiểu

Vận
dụng

TL

Vận
dụng(T
hấp)
TN

Vận
dụng
(Cao)
TL

TN

TỞNG
TL
TN


TL

2- Trình
bày
.
được
nội
dung lao
động
của
nghề
điện dân
dụng

Số câu

1

1

2

Số
điểm
Tỉ lệ

0.5

0.5


1.0

5%

5%

10%

2. Vật
liệu và
dung cụ
điện
dùng
trong
lắp đặt

3- Hiểu

10-.Nêu được
tên và
cơng
dụng
của các
dụng cụ
cơ khí.

một số
vật liệu
sử dụng
trong

lắp đặt
mạng
điện.

4Nguyên
tắc sử
dụng
dây cáp
điện;

Số câu

1

1

1

3

Số
điểm
Tỉ lệ

1.5

0.5

0.5


2.5

15%

5%

5%

25%


3.Sử
dụng
đồng hồ
đo điệnNối dây
dẫn
điện.

5- Biết
được
công
dụng
một số
đồng hồ
đo điện
thông
dụng
8- Biết
được
các yêu

cầu của
mối nối
dây dẫn
điện .

9- Trình
bày
được
nguyên
tắc sử
dụng
đồng hồ
vạn
năng đo
được
điện trở.
11Trình
bày các
phương
pháp
nối dây
dẫn.

Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ

1


1

TS câu
hỏi

6- Vận
dụng
thao tác
nối dây
dẫn.
12- Sử
dụng
một số
vật liệu
điện
thông
dụng.
7- Đo
điện
năng
tiêu thụ
bằng
công tơ
điện
2

0.5

1.5
5%

15%
4 Câu 4 Câu
(1,5,8,1 (2,3,9,1
0)
1)

2.0
20%
4 Câu
(4,6,7,1
2)

1

2

0.5

2.0

5%

20%

7
6.5
65%
12

TS

4.0
3.0
3.0
10đ
điểm
IV. NỘI DUNG ĐỀ:
I. Trắc nghiệm ( 3.0 điểm )Khoanh tròn vào chữ cái (A,B,C,D ) đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Nghê điện dân dụng của nước ta
A. góp phần đẩy nhanh tốc độ cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
B. góp phần tăng năng suất lao động.
C. góp phần phát triển khoa học kĩ thuật.
D. góp phần cải thiện đời sống.
Câu 2: Nội dung không phải nội dung lao động của nghê điện là:
A. Sửa chữa quạt điện.
B. Lắp đường dây hạ áp.
C. Lắp đặt máy bơm .
C. Lắp đường dây cao áp .
Câu 3: Dây dẫn trần thường được dùng để dẫn điện?
A. Ngoài trời;
B. Trong nhà;
C. Trong các phòng học;
D. Trong các nhà máy.
Câu 4: Với mạng điện nhà em, dây cáp điện được dùng để lắp đặt với đường dây:
A. Cao áp.
B. Hạ áp.
C. Mạch chính trong nhà.
D. Mạch nhành.
Câu 5: Để đo điện áp của một quả pin tiểu em sử dụng vơn kế có thang đo
A. 250V.
B. 100V.

C. 10 V.
D. 2500V.
Câu 6: Thao tác nối dây dẫn lõi nhiêu sợi theo đường là:
A. Uốn gập lõi → kiểm tra mối nối → vặn xoắn.
B. Vặn xoắn → uốn gập lõi → kiểm tra mối nối.


C. Kiểm tra mối nối → uốn gập lõi → vặn xoắn.
D. Lồng lõi → vặn xoắn → kiểm tra mối nối.
II. Tự luận:(7.0 điểm)
Câu 7: (1.5đ) Trên cơng tơ điện có ghi 990 vịng/kWh, em hãy giải thích số liệu đó? Người ta đo
điện năng tiêu thụ của 1 bàn là có cơng suất 1500W trong 3h , vậy đồng hồ đó quay được khoảng
bao nhiêu vịng?
Câu 8: (1.5đ) Kể tên các mối nối dây dẫn điện mà em biết và yêu cầu của mối nối ?
Câu 9: (1.0đ) Trình bày các bước nối dây mối nối rẽ lõi một sợi ?
Câu 10: (1.5đ) Em hãy cho biết 3 dụng cơ khí nhà em thường dùng để lắp điện? Lấy ví dụ cụ thể
khi sử dụng lắp đặt?
Câu 11: (1.0đ) Trình bày nguyên tắc sử dụng đồng hồ vạn năng để đo điện trở ?
Câu 12: (0.5đ) Tại sao lại dùng giấy ráp mà không nên dùng lưỡi dao nhỏ để làm sạch lõi dây điện ?
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu

1

2

3

4


5

6

Đáp án

A

D

A

B

C

D

II. TỰ LUẬN: (7.0 điểm)
-Nghĩa là đồng hồ quay được 1 kWh(1 số điện) thì số vịng quay của đĩa là 990
vòng
Câu 7
1.5 đ
Điện năng tiêu thụ của đồng hồ trong 3h là :3.1500=4500Wh=4.5kWh
Vậy số vòng quay của đĩa là:990.4,5=4455 vòng
Các loại mối nối: mối nối thẳng, mối nối phân nhánh, mối nối dùng phụ kiện.
Yêu cầu kĩ thuật:
- Dẫn điện tốt.
Câu 8

- Độ bền cơ học cao.
1.5 đ
- An toàn điện.
- Đảm bảo về mặt mĩ thuật.
Câu 9
Các bước nối dây dẫn mối nối rẽ lõi nhiều sợi.
1.0 đ
- Bóc vỏ cách điện, làm sạch lõi.
- Uốn gập lõi
- Vặn xoắn.
- Kiểm tra mối nối.
Câu 10 Tùy HS kể tên và nêu đúng công dụng khi dùng của 1 dụng cụ cơ khí đạt 0,5
1.5 đ
điểm.
- Điều chỉnh số 0: chập mạch 2 đầu que đo, kim chưa về số 0 thì xoay núm chỉnh
số 0 để kim về số 0.
Câu 11 - Khi đo không được chạm tay vào đầu thang đo.
1.0 đ - Kho đo bắt đầu từ thang đo lớn nhất và giảm dần đến khi nhận kết quả thích
hợp để tránh kim bị va đập mạnh.
Câu 12 Khi dùng lưỡi dao nhỏ có thể làm đứt lõi dây dẫn điện và khơng an tồn .Mức độ
0.5 đ
làm sạch và đảm bảo tính dẫn điện của lõi dây không bằng giấy ráp.
VI. XEM XÉT LẠI VIỆC BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA:

0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.25 đ
0.25 đ

0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
1.5 đ
0.5 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.5 đ


1) Đối chiếu từng câu hỏi với hướng dẫn chấm và thang điểm, phát hiện những sai sót hoặc
thiếu chính xác của đề và đáp án. Sửa các từ ngữ, nội dung nếu thấy cần thiết để đảm bảo tính khoa
học và chính xác.
2) Đối chiếu từng câu hỏi với ma trận đề, xem xét câu hỏi có phù hợp với chuẩn cần đánh giá
khơng? Có phù hợp với cấp độ nhận thức cần đánh giá khơng? Số điểm có thích hợp khơng? Thời
gian dự kiến có phù hợp khơng? (giáo viên tự làm bài kiểm tra, thời gian làm bài của giáo viên bằng
khoảng 70% thời gian dự kiến cho học sinh làm bài là phù hợp).
3) Thử đề kiểm tra để tiếp tục điều chỉnh đề cho phù hợp với mục tiêu, chuẩn chương trình và
đối tượng học sinh (nếu có điều kiện, hiện nay đã có một số hỗ phần mềm trợ cho việc này, giáo
viên có thể tham khảo).
4) Hoàn thiện đề, hướng dẫn chấm và thang điểm.
Loại
Lớp

0-3
SL


Tỉ lệ %

Dưới 5
SL

Tỉ lệ %

Trên 5
SL

Tỉ lệ % SL

8-10
Tỉ lệ %

9A1
9A2
Nhận xét:
……………………………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………...................................
……………………………………………………………………………………………………….




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×