Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Giáo án lịch sử 7 tuần 17 tiết 33 34

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.06 KB, 9 trang )

Ngày soạn: 24/12/2020
Tiết 33
ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức
- Củng cố những kiến thức cơ bản về lịch sử thế giới và lịch sử Việt Nam từ Ngô,
Lý Trần .
- Nắm được những thành tựu chủ yếu về các mặt chính trị , kinh tế văn hóa của đại
việt thời Ngô-Lý -Trần.
- Lập niên biểu và kể tên các cuộc kháng chiến, một số trận đánh nhân vật lịch sử
tiêu biểu trong các cuộc kháng chiến.
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng nghi nhớ kiến thức lịch sử, kĩ năng nhớ sự kiện lịch sử thông
qua các bài tập
3. Thái độ
- Củng cố, nâng cao cho học sinh lòng yêu đất nước, niềm tự hào và tự cường dân
tộc, biết ơn ông cha để noi gương học tập,
4. Định hướng phát triển năng lực
- Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vấn đề.
- Năng lực chuyên biệt: Tái hiện kiến thức lịch sử, xác định mối quan hệ giữa các
sự kiện, hiện tượng lịch sử, so sánh, nhận xét, đánh giá, thực hành bộ môn lịch sử,
vận dụng liên hệ kiến thức lịch sử đã học để giải quyết những vấn đề thực tiễn đặt
ra.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
- SGK và đề cương tổng hợp kiến thức đã học
III. PHƯƠNG PHÁP/ KĨ THUẬT DẠY HỌC
- PT tổng hợp
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức(1p)
- Kiểm tra sĩ số học sinh
- Kiểm tra vệ sinh của lớp


Lớp
Ngày giảng
Vắng
Ghi chú
7A
2. Kiểm tra bài cũ (kiểm tra trong q trình ơn tập)
3. Bài mới


HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
Hoạt động 1(10p)
GV: Xã hội phong kiến hình thành và
kết thúc vào thời gian nào?
- Hs trả lời
- Gv bổ sung
GV: Cơ sở kinh tế của xã hội phong
kiến là gì?
- Hs trả lời
- Gv bổ sung

NỘI DUNG
I. Phần lịch sử thế giới
1. Thời gian
- Phương Đông: thế kỷ III- XIX
- Phương Tây: thế kỷ V- XVI

2. Cơ sở kinh tế
- Nông nghiệp kết hợp với chăn ni và
một số nghề thủ cơng đóng kín trong
công xã nông thôn hoặc lãnh địa phong

kiến.
GV: Xã hội phong kiến có những giai 3. Các giai cấp chính
cấp cơ bản nào? Mối quan hệ giữa - Phương Đông: Địa chủ và nông dân
các giai cấp ấy như thế nào?
lĩnh canh.
- Hs trả lời
- Phương Tây: Lãnh chúa và nơng nơ
- Gv bổ sung
=> Quan hệ bóc lột: địa chủ và lãnh
chúa bóc lột nơng dân lĩnh canh và nông
nô bằng tô thuế.
GV: Nhà nước phong kiến theo thể 4. Thể chế nhà nước.
chế gì? Được tổ chức như thế nào?
-Nhà nước quân chủ chuyên chế
- Hs trả lời
-Vua đứng đầu nắm mọi quyền hành,
- Gv bổ sung
đàn áp, bóc lột các giai cấp khác.
………………………………………
….
………………………………………
II. Lịch sử Việt Nam
….
1. Các triều đại phong kiến.
Hoạt động 2(10p)
-Hs thảo luận nhóm nhỏ 4 phút: thống Triều đại Thời gian Quốc hiệu
kê các triều đại phong kiến Việt Nam Ngô
938
từ thế kỷ X – XIV
Đinh

968
Đại Cồ Việt
- GV kẻ bảng, điền tên triều đại
Tiền Lê
979
Đại Cồ Việt
- HS điền bảng, bổ sung

1009
Đại Việt
………………………………………
Trần
1226
Đại Việt
….
Hồ
1400
Đại Ngu
………………………………………
2. Các cuộc kháng chiến chống xâm
….
lược
-Kháng chiến chống Tống 1075-1077
Hoạt động 3(10p)
GV: Nêu nguyên nhân, kết quả, ý
nghĩa của kháng chiến chống Tống -Ba lần kháng chiến chống quân xâm
thời Lý?
lược Mông – Nguyên 1258, 1285, 1287- Hs trả lời
1288
- Gv bổ sung



GV: Nêu nguyên nhân bùng nổ, thời
gian, nguyên nhân thắng lợi và ý
nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến
chống quân xâm lược Mông –
Nguyên thế kỷ XIII?
- Lý Thường Kiệt, Trần Thủ Độ, Trần
- Hs trả lời
Quốc Tuấn...
- Gv bổ sung
GV: Nêu những tấm gương tiêu biểu
trong kháng chiến chống ngoại xâm
thời Lý- Trần?
- Hs trả lời
- Kinh tế: diện tích mở rộng, kỹ thuật
- Gv bổ sung
sản xuất nâng cao.
Hoạt động 4(10p)
- Văn hóa:
GV: Từ thế kỷ X- XIV nhân dân ta + Đạo Phật, đạo Nho phát triển.
đạt được những thành tựu tiêu biểu + Lập Văn Miếu, mở Quốc tử giám, tổ
nào trên các lĩnh vực kinh tế, văn chức thi cử.
hóa, nghệ thuật, khoa học và kỹ - Nghệ thuật kiến trúc, điêu khắc phát
thuật?
triển
- Hs trình bày theo từng nội dung
- Khoa học kỹ thuật:
- Gv tổng kết lại những thành tựu tiêu + Sử học, quân sự, y học
biểu.

+ Súng thần cơ, thuyền lớn
……………………………………
……………………………………
Điều chỉnh, bổ sung:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
4. Củng cố(3p)
? Tổng kết các nội dung chính về các triều đại phong kiến Việt Nam học ở chương
trình Lịch sử lớp 7 học kì I.
5. Hướng dẫn về nhà(1p)
- Làm để cương ôn tập, chuẩn bị cho thi học kì.


Ngày soạn: 24/12/2020
Tiết 34
KIỂM TRA HỌC KÌ II
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức :
- Qua tiết kiểm tra, giáo viên đánh giá được năng lực học tập của từng học sinh,
khả năng tiếp thu bài và lĩnh hội kiến thức của từng em. Từ đó có biện pháp rèn
luyện, đơn đốc học sinh học tập tốt hơn.
- Học sinh vận dụng các kiến thức vào làm bài.
2. Kĩ năng :
- Rèn kĩ năng phân tích đề, kĩ năng tổng hợp, tái hiện kiến thức, trình bày theo
quy định.
3. Thái độ :
- Nghiêm túc tự giác trong khi làm bài .
4. Năng lực, phẩm chất:
- Năng lực: tự học, NL hợp tác, NL tái hiện, so sánh, phân tích, rút ra bài học lịch

sử
- Phẩm chất: Sống có trách nhiệm, có tình yêu quê hương đất nước.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
- Trắc nghiệm(50%) + tự luận(50%)
III. MA TRẬN ĐỀ:
Vận dụng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
Chủ đề
Cộng
thấp
cao
TN
TL
TN
TL TN TL
TL TL
1. Đời - Nhận
- Hiểu
sống
biết
được
kinh tế, được
lực
văn hóa các
lượng
thời nhà tầng
sản

Lý.
lớp cư
xuất
dân
chủ yếu
trong
của xã
xã hội
hội thời
thời
Lý .
Lý.
- Hiểu
- Biết
được
được
mục
bến
đích
cảng
nhà Lý
Vân
xây
Đồn
dựng
thuộc
Văn


Số câu

Số điểm
Tỉ lệ%
2. Nước
Đại Việt
dưới
thời nhà
Trần.

tỉnh
nào
ngày
nay.
- Biết
được
các
vua
nhà

sùng
bái tôn
giáo
nào
nhất.
- Nhận
biết
được
những
biện
pháp
phát

triển
nông
nghiệp
của
nhà
Lý.
4
2,0
20%

MiếuQuốc
Tử
Giám.
- Hiểu
được
ruộng
đất thời
nhà Lý
thuộc
quyền
sở hữu
tối cao
của ai.
- Hiểu
được ý
nghĩa
của
việc
cày
ruộng

tịch
điền
của nhà
vua .

4
2,0
20%
Nêu
được
nguyên
nhân
thắng
lợi và ý
nghĩa
lịch sử
của ba
lần
kháng
chiến
chống
quân

8
4,0
40%
Vẽ
sơ đồ
bộ
máy

nhà
nước
thời
Trần

Đánh
giá
được
công
lao của
Trần
Quốc
Tuấn
trong
ba lần
kháng
chiến
chống
quân


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
TS câu
5
TC điểm 5,0
Tỉ lệ%
50%


Nguyên
- Mông.
1
3,0
30%

1
1,5
15%
4
2,0
20%

1
1,5
15%

Mông –
Nguyên
1
3
1,5
6,0
15%
60%
1
11
1,5
10
15%

100%

IV. ĐỀ BÀI

A. Trắc nghiệm (4,0 điểm): Hãy chọn đáp án đúng nhất (Mỗi câu 0,5điểm)
Câu 1: Tầng lớp nào là lực lượng sản xuất chủ yếu của xã hội thời Lý ?
A. Thợ thủ công.

B. Nông dân.

C. Nông nô.

D. Thương nhân.

Câu 2: Các vua nhà Lý sùng bái tôn giáo nào nhất ?
A. Đạo Phật.

B. Đạo Lão

C. Đạo Nho.

D. Đạo Hồi

Câu 3: Nhà Lý xây dựng Văn Miếu- Quốc Tử Giám để làm gì ?
A. Thờ Phật Tổ.

B. Lễ tế trời đất.

C. Thờ Lão Tử.


D. Nơi dạy cho các con vua.

Câu 4: Kể tên các tầng lớp cư dân trong xã hội thời Lý ?
A. Vua, binh lính, hiệp sĩ, nô tỳ.
B. Vua, địa chủ, nông dân, tá điền
C. Lãnh chúa, thương nhân, nô lệ, nông nô
D. Địa chủ, nông dân, thợ thủ công, thương nhân, nô tỳ.
Câu 5: Thời Lý ruộng đất thuộc quyền sở hữu tối cao của ai ?
A. Nông dân.

B. Nhà Vua.

C. Nhà chùa.

D. Địa chủ.

Câu 6: Bến cảng Vân Đồn thuộc tỉnh nào ngày nay?
A. Quảng Ninh.

B. Quảng Bình.

C. Quảng Trị.

D. Hà Tĩnh.

Câu 7: Ý nào không phản ảnh những biện pháp để phát triển nơng nghiệp
thời Lý?
B. Cấm giết hại trâu bị.
D. Đắp đê phòng chống ngập lụt.
C. Hạn chế việc đào kênh mương, khai ngịi.

A. Khuyến khích nhân dân khai khẩn đất hoang.
Câu 8: Việc cày ruộng tịch điền của nhà vua có ý nghĩa gì ?


A.Tế lễ thần Nơng.
B. Cầu cho mưa thuận gió hịa.
C. Khuyến khích nhân dân tích cực sản xuất.
D. Khuyến khích nông dân khai khẩn đất hoang.
B. Tự luận (6,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm)
Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước thời nhà Trần ?
Câu 2 (3,0 điểm)
Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống
quân xâm lược Mông-Nguyên ?
Câu 3 (1,5 điểm)
Đánh giá công lao của Trần Quốc Tuấn trong ba lần kháng chiến chống
quân xâm lược Mông - Nguyên ?
V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG CHẤM

I. Trắc nghiệm (4,0 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
Câu
Đáp án

1
B

2
A

3

D

4
D

5
B

6
A

7
C

8
C

II. Tự luận (6,0 điểm)
Câu

Đáp án

Câu1
Sơ đồ bộ máy nhà nước thời Trần
(1,5 điểm) * Cấp triều đình
Vua ( Thái thượng hồng )
Đại thần văn
( Họ Trần)

Đại thần võ (

Họ Trần)

Các
quan
Cáccơchức
quan
Quốc
Thái
Tôn

Khuyến Đồn
sử
y
đê sứ nông nhânđiền
viện viện
phủsứ
sứ
* Các đơn vị hành chính trung gian
12 lộ
( Chánh, phó an phủ sứ )

Điể
m
1,5


Phủ
( Tri phủ )
Châu-Huyện
( Tri châu –Tri huyện

* Đơn vị hành chính cấp cơ sở

( Xã quan )
Câu2
* Nguyên nhân thắng lợi
(3,0 điểm) - Sự đoàn kết của toàn dân tộc: tồn dân tham gia kháng
chiến, nội bộ triều đình đồn kết .
- Sự chuẩn bị tích cực chủ động cho kháng chiến của nhà
Trần.
- Chủ trương chiến lược, chiến thuật đúng đắn, sáng tạo của
bộ chỉ huy. Có người chỉ huy tài giỏi - Tiêu biểu là Trần
Quốc Tuấn.
- Tinh thần chiến đấu hi sinh của toàn dân ta, đặc biệt là quân
đội nhà Trần .
* Ý nghĩa lịch sử
- Thắng lợi đã đập tan tham vọng và ý chí xâm lược Đại Việt
của đế chế Mơng - Ngun, bảo vệ được độc lập toàn vẹn
lãnh thổ và chủ quyền quốc gia của dân tộc.
- Thể hiện sức mạnh của dân tộc, đánh bại mọi kẻ thù xâm
lược (góp phần nâng cao lòng tự hào dân tộc, củng cố niềm
tin cho nhân dân…)
- Góp phần xây dựng truyền thống dân tộc, xây đắp học
thuyết quân sự Việt Nam.
Câu 3
* Công lao của Trần Quốc Tuấn:
(1,5 điểm) - Là nhà lí luận quân sự tài ba, là tác giả của bộ “Binh thư yếu
lược”, “Vạn Kiếp tơng bí truyền thư”L
- Là người tổ chức và chỉ đạo cuộc phản công trong cuộc
kháng chiến lần hai chống quân Nguyên.
- Là người quyết định tổ chức trận quyết chiến trên sông Bạch

Đằng, đập tan hoàn toàn âm mưu xâm lược của nhà Nguyên.

0,5
0,25
0,5

0,25

0,5

0,5

0,5

0,5
0,5
0,5


(Có thể chấm theo ý kiểu của học sinh)
VI. Củng cố :
- Nhận xét thái độ và ý thức làm bài của học sinh
VII. Hướng dẫn học và chuẩn bị bài ở nhà: Đọc trước và chuẩn bị bài mới của
kỳ 2



×