Tuần 4
Thứ hai ngày 24 tháng 9 năm 2018
Đạo đức
Biết nhận lỗi và sửa lỗi (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
- Biết khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi, và sửa lỗi
- Biết đợc vì sao cần phải nhận lổi và sửa lỗi
- Thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi
- HS biết nhắc bạn bè nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi
II. Chuẩn bị
- Phiếu thảo luận nhóm
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. KTBC (3')
+ Khi mắc lỗi em sẽ làm gì?
+ Khi mắc lỗi em sẽ nhận lỗi và sửa lỗi.
- GV nhận xét
B. Bài mới:
HĐ1 (5'): Liên hệ thực tế
- Yêu cầu HS kể câu chuyện về mắc lỗi, - Một số HS kể trớc lớp
sửa lỗi của bản thân em hoặc ngời thân - HS cả lớp nhận xét và phát biểu bạn sửa
trong gia đình.
lỗi nh vậy đà đúng cha.
- Khen HS biết nhận lỗi và sửa lỗi.
HĐ2 (10'): Thảo luận nhóm
- GV phát phiếu cho từng nhóm (2 tình - HS nhận nhiệm vụ.
huống BT4)
- Y.c các nhóm thảo luận.
- HS làm bài vào phiếu theo 4 nhóm
- Gọi HS phát biểu ý kiến.
- Các nhóm dán bài làm lên bảng, các
nhóm nhận xét lẫn nhau
KL: Cần bày tỏ ý kiến của mình khi bị
ngời khác hiểu nhầm.
- Nên lắng nghe để hiểu ngời khác, không
tránh lỗi lầm cho bạn.
- Biết thông cảm, hớng dẫn, giúp đỡ bạn
bè sửa lỗi, nh vậy mới là bạn tốt.
HĐ3 (13'): Đóng vai theo tình huống
- GV chia nhóm 3 và phát phiếu giao - 3 nhóm chuẩn bị đóng vai theo tình
việc.
huống
- Y.c HS các nhóm báo cáo.
- Các nhóm lên trình bày cách ứng xử của
- GV theo dõi, nhận xét.
KL chung: Ai cũng có khi mắc lỗi. Điều mình qua tiểu phẩm. Cả lớp nhận xét.
quan trọng là phải biết nhận lỗi và sửa
lỗi. Nh vậy em sẽ mau tiến bộ và đợc mọi
ngời yêu quý.
C. Củng cố dặn dò (3')
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau
- HS làm bài tập 5 VBT
Toán
29 + 5
I. Mơc tiªu
- BiÕt thùc hiƯn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 29 + 5.
- BiÕt số hạng, tổng.
- Biết nối các điểm cho sẵn để nối hình vuông.
- Biết giải bài toán bằng một phép céng
- HS lµm bµi tËp 1 (cét 1, 2, 3), bài 2 (câu a, b), bài 3
II. Đồ dùng dạy häc:
- Que tính, bảng cài
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
A. KTBC (3'):
- Yêu cầu học sinh chữa bài 2, 4.
B. Bài mới
HĐ1(10'): Hớng dẫn thực hiện phép
tính cộng có dạng 29 + 5
- GV nêu bài toán: 29 que tính, thêm 5
que tính. Hỏi có tất cả bao nhiêu que
tính?
- Yêu cầu HS nêu cách tìm số que tính.
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tính kết
quả
- GV sử dụng bảng gài, que tính để hớng
dẫn tìm kết quả.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính.
- Gọi HS nêu lại cách đặt tính và thực
hiện phép tính.
HĐ2 (20'): Thực hành
Bài 1: Củng cố cách tính
- GV lu ý HS có nhớ sang hàng chục phải
viết thẳng cột chục
Hoạt động của trò
- 2 HS lên bảng làm bài
- Nghe và phân tích đề toán
- Thực hiện phép cộng 25 + 9
- HS thao tác trên que tính, nêu kết quả
(HS nêu nhiều cách)
+ 29 + 5 = 34
- HS lên bảng làm
29
5
+
34
- 1, 2 HS nhắc lại cách đặt tính và thực
hiện tính
- HS đọc yêu cầu và làm bài vào vở sau
đó chữa bài.
- HS tự làm bài, chữa bài
Bài 2: Củng cố đặt tính
79
89
29
+ 5 + 9
- GV chú ý nhắc các em đặt tính thẳng + 3
hàng, thẳng cột
82
94
38
- GV nhận xét củng cố lại kĩ năng đặt - HS lên bảng chữa bài
tính rồi tính.
- Lớp theo dõi đối chiếu kết quả.
Bài 3 :
- Gọi HS đọc đề bài, xác định yêu cầu sau
đó làm bài
- GV nhận xét củng cố lại bài.
C. Củng cố, dặn dò ( 2)
- Khái quát nội dung bµi häc
29
49
79
+ 8
+ 9 + 6
37
58
85
…
- HS tù lµm bài, chữa bài
Bài giải:
Cả hai buổi cửa hàng bán đợc là:
19 + 8 = 37 (cái áo)
Đáp số: 37 cái áo.
-
******************
Tập đọc
Bím tóc đuôi sam (2 tiết)
I. Mục tiêu:
- Biết nghỉ hơi sau các đấ chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bớc đầu bết đọc rõ lời
nhân vật trong bài.
- Hiểu nội dung câu chuyện: Không nên nghịch ác với bạn, cần đối xử tốt với các
bạn gái (trả lời đợc các câu hỏi trong SGK)
II. Đồ dùng:
- Bảng phụ ghi câu văn dài, khó đọc
III. Hoạt động dạy häc
Hoạt động của thầy
A. KTBC (4'):
- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bài Gọi
bạn
+ Vì sao đến bây giờ Dê Trắng vẫn kêu
Bê ! Bê ?
- GV nhận xét ghi ®iĨm
B. Bµi míi :
1. GTB: (1’) GTB b»ng tranh
2. Lun đọc. (30)
- GV đọc mẫu cả bài lời kể chuyện đọc
chậm rÃi; giọng Hà ngây thơ, hồn nhiên;
giọng Tuấn ở cuối bài lúng túng nhng
chân thành, đáng yêu; giọng các bạn gái
hồ hởi (ái chà chà! Bím tóc đẹp quá!);
giọng thầy giáo vui vẻ, thân mật.
- GV hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ.
a. Đọc từng câu
- Gọi HS đọc nối tiếp từng câu.
- Nghe và yêu cầu HS phát âm lại những
từ khó
b. Đọc cả đoạn trớc lớp.
- Gọi HS đọc nối tiếp đoạn.
- Hớng dẫn HS đọc câu dài:
+ Khi Hà đến trờng,/ mấyreo lên://
ái chà chà!// Bím tóc đẹp quá!//. (Đọc
nhanh, cao giọng hơn ở lời khen).
+ Vì vậy...ngà phịch xuống đất.// (giọng
thong thả, chậm rÃi)
+ Rồi vừa khóc/mách thầy.//
+ Đừng khóc,/ tóc em đẹp lắm!//
- GV gọi 1 em đọc các từ ngữ chú giải
cuối bài.
c. Đọc theo nhóm
- GV chia nhóm 2, Y.c HS lun ®äc.
- Gäi HS ®äc.
- GV theo dâi nhËn xét
Tiết 2
3. Tìm hiểu bài ( 18)
- Y.c HS đọc thầm, trả lời câu hỏi:
Câu 1: Các bạn gái khen Hà thế nào?
Câu 2: Vì sao Hà khóc
Hoạt động của trò
- 2 HS đọc, lớp theo dõi nhận xét.
+ Vì Dê Trắng và Bê Vàng có tình bạn
thật thắm thiết. Dê Trắng không quên đợc
bạn, vẫn gọi bạn, hi vọng bạn trở về.
- HS lắng nghe
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu hết đoạn
- HS luyện đọc từ khó
- HS nối tiếp nhau đọc đoạn 1, 2
- HS nêu cách đọc và luyện đọc câu dài
- HS đọc chú giải SGK
- Chia nhóm 2 luyện đọc.
- Đại diện thi đọc trớc lớp
- HS đọc thầm trả lời câu hỏi:
+ Các bạn gái khen Hà có bím tóc đẹp.
+ Hà khóc vì Tuấn kéo mạnh bím tóc của
Hà làm cho Hà bị ngÃ. Sau đó Tuấn vẫn
còn đùa dai, nắm bím tóc của Hà mà kéo.
+ Đó là trò nghịch ác không tốt với bạn,
bắt nạt, ăn hiếp bạn gái.
+ Em nghĩ thế nào về trò đùa nghịch của + Thầy khen hai bím tóc của Hà đẹp
Tuấn?
Câu 3: Thầy giáo làm cho Hà vui lên + Vì nghe thầy khen, Hà thấy vui mừng
và tự hào về mái tóc đẹp, trở nên tự tin,
bằng cách nào?
+ Vì sao lời khen của thầy làm Hà nín không buồn vì sự trêu chọc của Tuấn nữa.
+ Đến trớc mặt Hà xin lỗi.
khóc và cời ngay?
+ Phải đối xử tốt với bạn gái
- Các nhóm tự phân vai: ngời dẫn chuyện,
Câu 4: Nghe lời thầy Tuấn đà làm gì?
Hà, Tuấn, thầy giáo, bạn cùng lớp với Hà.
+ Thầy giáo khuyên Tuấn điều gì?
- Luyện đọc trong nhóm
4. Thi đọc truyện theo vai (15')
- Yêu cầu HS chia làm 3 nhóm sau đó - Đại diện nhóm thi đọc
+ Câu chuyện khuyên chúng ta kh«ng
phỉ biÕn nhiƯm vơ
- GV theo dõi các nhóm luyện đọc.
- Nhận xét
nên nghịch ác với bạn. Rút ra đợc bài
học: cần đối xử tốt với các bạn gái
+ Đáng chê vì đùa nghịch quá trớn, làm
+ Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
bạn gái phát khóc.
+ Đáng khen vì khi bị thầy giáo phê bình
C. Củng cố, dặn dò (2'):
đà nhận ra lỗi lầm của mình và chân
+ Bạn Tuấn trong chuyện, em thấy bạn thành xin lỗi bạn.
Tuấn có điểm nào đáng chê và điểm nào
đáng khen?
GV chốt lại: Khi trêu đùa bạn, nhất là -VN luyện đọc lại bài
bạn nữ, các em không đợc đùa dai,
nghịch ác. Khi biết mình sai, phải chân
thành nhận lỗi. Là HS, ngay từ nhỏ, các
em phải học cách c xử đúng.
******************************
Thứ ba ngày 25 tháng 9 năm 2018
Toán
49+25
I. Mục tiêu:
- Biết thực hiện những phÐp céngcã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 49 + 25.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
- HS làm BT1 làm (cột 1,2,3), BT3.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng gài, que tính
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
A. KTBC (3'):
- Gọi HS chữa bài 1, 2
B. Bài mới
HĐ1 (10'): Hớng dẫn thực hiện phép
cộng 49+25
* GV nêu bài toán : Có 49 que tính, thêm
25 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu
que tính ?
+ Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm
nh thế nào?
- GV cho HS sử dụng que tính để tìm kết
quả
- GV hớng dẫn HS thao tác trên que tính
nh tiết trớc.
- Yêu cầu 2 HS lên bảng đặt tính và tính
sau đó nêu lại cách làm của mình.
Hoạt động của trò
- 2 HS lên bảng làm - HS theo dõi nhận
xét bổ sung
- Nghe và phân tích đề toán
+ Thực hiện phép cộng 49 + 25
- HS thao tác trên que tính để tìm ra kết
quả là 74 que tính
- HS làm theo thao tác của GV
- 2 em lên bảng đặt tính và tính
- Lớp làm vào bảng con.
49
25
+
74
HĐ2(20'): Hớng dẫn thực hành
Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu.
- 1HS đọc yêu cầu.
- Y.c HS làm bài sau đó lên bảng chữa - 3 HS làm lên bảng chữa bài.
bài.
- Lớp theo dõi đối chiếu kết quả.
- Củng cè phÐp céng cã nhí trong ph¹m
99
59
49
+ 35 + 32 + 16
vi 100, dạng 49 + 25.
134
91
65
Bài 3: Giải toán có lời văn:
- 1 em lên bảng chữa bài.
GV ghi tóm tắt :
- Lớp theo dõi nhận xét đối chiếu kết quả
Lớp 2A : 29 học sinh
Bài giải:
Líp 2B : 29 häc sinh
C¶ hai líp cã sè học sinh là:
Cả hai lớp : .... học sinh ?
29 + 29 = 58 (häc sinh)
- GV nhËn xÐt cñng cố lại bài
Đáp số: 58 học sinh
C. Củng cố dặn dò (2')
- Về nhà làm bài tập VBT
- Nêu cách đặt tính và thực hiện phép
tính?
******************
Chính tả
Tuần 4 - tiết 1
I. Mục tiêu:
- Chép chính xác bài chính tả, biết trình bày đúng lời nhân vật trong bài.
- Làm đợc BT2; BT (3) a.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ghi nội dung đoạn chép
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.KTBC(3'):
- GV đọc: Nghiêng ngả, nghi ngờ, nghe - 2 HS lên bảng viết - Lớp viết vào bảng
con
ngóng
- GV nhận xét nhắc lại quy tắc viết ng,
ngh
B. Bài mới:
1. GTB: (1)nêu mục tiêu bµi häc
2. Híng dÉn tËp chÐp (20’)
a) Híng dÉn häc sinh chuẩn bị
- HS nghe.
- GV đọc đoạn chép.
- 2 HS đọc lại
- Gọi HS đọc lại.
+ Có thầy giáo và Hà
+ Trong đoạn văn có những ai?
+ Thầy giáo và Hà đang nói với nhau về + Về bím tóc của Hà
chuyện gì?
+ Thầy khen bím tóc của Hà rất đẹp
+ Tại sao Hà không khóc nữa?
b) Hớng dẫn cách trình bày
+ Trong đoạn văn có những dấu câu nào? + Trong đoạn văn có dấu chấm, dấu hỏi,
dấu chấm than.
+ Dấu gạch ngang đặt ở đâu?
+ Đặt ở đầu dòng
- GV đọc cho HS viết bảng con từ khó
- HS viết bảng con: Thầy giáo, ngớc,
khuôn mặt.
c) Chép bài
- GV chép bài lên bản, yêu cầu HS chép
- HS nhìn bảng chép bài vào vở
vào vở.
- GV nhắc HS cách trình bày
- GV theo dõi, uốn nắn
- HS đổi vở, soát lỗi, ghi ra lề
- Y.c HS đổi vở, soát lỗi, ghi ra lề
d) Chấm, chữa bài
- GV chÊm 12 bµi
3. Híng dÉn lµm bµi tËp (10’):
Bµi 1: Điền vào chỗ trống yên hay iên
- GV theo dõi nhận xét chốt lời giải đúng. - 1 HS đọc yêu cầu
- HS tự làm bài, 1 HS lên bảng chữa bài.
Kết quả: Yên ổn, cô tiên, chim yến, thiếu
niên
Bài 2a: Điền vào chỗ trống r/ gi/ d
Lời giải: a) da dẻ, cụ già, ra vào, cặp da
- Tiến hành tơng tự bài 1
C. Củng cố, dặn dò (1')
- GV nhËn xÐt tiÕt häc
- VỊ nhµ lµm bµi tËp 3
******************
Tù nhiên xà hội
Làm gì để xơng và cơ phát triển tèt ?
I. Mục tiêu:
- Biết đợc tập thể dục hàng ngày, lao động vừa sức, ngồi học đúng cách và ăn uống
đầy đủ sẽ giúp hệ cơ và xơng phát triễn tốt.
- Biết đi, đứng, ngồi đúng t thế và mang vác vừa sức để phòng tránh cong vẹo cột
sống.
- HS biết giải thích tại sao không nên mang vác vật quá nặng.
II. Đồ dùng:
-Tranh các hình trong sách giáo khoa
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Bài cũ (3)
+ Chúng ta nên làm gì để cơ đợc săn chắc + Tập thể dục thể thao thờng xuyên, năng
vận động, làm việc hợp lý, vui chơi bổ
?
ích, ăn uống đủ chất
- Nhận xét, củng cố.
B. Bài mới :
*Khởi động (5) : Trò chơi
- Cho HS xếp thành 2 hàng dọc và Hớng - HS thực hành chơi: Đội sách lên đầu đi
dẫn cách chơi
thẳng ngời từ trên bục xng hÕt líp.
- Cho HS ch¬i
- GV theo dâi nhËn xét :
HĐ1 (12): Làm gì để cơ và xơng phát
triển tốt.
Bớc 1: Làm việc theo cặp
- HS quan sát hình vẽ 1, 2, 3, 4, 5
Quan sát hình 1 và cho biết.
+ Ăn uống đủ chất. Có đủ thịt, trứng, sữa,
+ Muốn cơ và xơng phát triển tốt chúng cơm (gạo), rau xanh, hoa quả
ta phải ăn uống nh thế nào?
* Muốn cơ và xơng phát triển tốt chúng ta
cần đợc ăn uống đầy đủ. Những món ăn
hằng ngày giúp cho cơ, xơng phát triển
tốt là: canh cua, tôm, xơng hầm, thịt, cá,
và các loại rau, quả tơi
+ Hàng ngày các em thờng ăn những gì - HS nêu.
trong bữa ăn
- Quan sát hình 3 và cho biết.
+ Bạn ngồi học đúng hay sai t thế ?
Bạn ngồi học sai t thế.
+ Theo em, vì sao cần ngồi học đúng t +
+
Cần ngồi học đúng t thế để không bị
thế?
cong
vẹo cột sống.
* Muốn xơng và cơ phát triển tốt cần ®i,
®øng, ngåi ®óng t thÕ ®Ĩ tr¸nh cong vĐo
cét sèng.
Quan sát hình 3 và cho biết
+ Bơi có tác dụng gì? Chúng ta nên bơi ở + Bơi giúp cơ thể khoẻ mạnh, cơ săn
đâu? Ngoài bơi, chúng ta còn có thể chơi chắc, xơng phát triển tốt.
các môn thể thao gì?
* Bơi là một môn thể thao rất có lợi cho + Ngoài bơi chúng ta còn có thể chơi đá
việc phát triển xơng và cơ, giúp chúng ta cầu, nhảy dây
cao lên, thân hình cân đối hơn.
+ Trong lớp có những bạn nào biết bơi?
* Nếu các em có điều kiện, các em nên đi - HS tự trả lời
học bơi. Nên bơi ở hồ bơi, nớc sạch, có
ngời hớng dẫn. Ngoài ra có thể bơi ở
biển, hồ nếu có ngời lớn đi kèm để đảm
bảo an toàn. Không tự ý bơi ở những nơi
vắng ngời, hồ ao sâu, ven sông có cát sạt
lở.
- Quan sát hình 4,5.
+ Bạn nào xách vật nặng? Tại sao chúng + Bạn ở tranh 4, sử dụng dụng cụ tới cây
ta không nên xách vật nặng?
vừa sức. Bạn ở tranh 5 dùng xô nớc quá
nặng. Chúng ta không nên xách các vật
nặng làm ảnh hởng xấu đến cột sống.
+ Quét nhà, tới cây, lau chùi bàn ghế
+ Hằng ngày em thờng giúp bố mẹ làm
gì?
* Làm việc vừa sức cũng giúp cơ và xơng
phát triển tốt
- Đại diện 1 số cặp trình bày sau khi quan
Bớc 2: Làm việc cả lớp:
sát các hình, liên hệ các công việc các em
- GV gọi đại diện một số cặp trình bày
có thể làm ở nhà để giúp đỡ gia đình
+ ăn uống đủ chất. Đi, đứng, ngồi
đúng t thế. Luyện tập thể thao. Làm việc
vừa sức.
+ Không nên ăn uống không đủ chất. Đi,
đứng leo trèo không đúng t thế. Không
luyện tập thể thao. Làm việc, xách các vật
nặng quá sức.
- GV cho HS trả lời câu hỏi sgk:
+ Nên làm gì và không nên làm gì để cơ
và xơng phát triển tốt?
* GV nhắc nhở HS: Nên ăn uống đầy đủ,
lao động vừa sứcvà tập luyện TDTT sẽ có
lợi cho sức khoẻ và giúp cho cơ, xơng
phát triển tốt.
- 1 số HS lên nhấc mẫu, cả lớp quan sát
góp ý
HĐ2 (13): Trò chơi nhấc 1 vật
Lớp chia thành 2 đội, mỗi đội đứng
- GV làm mẫu cách nhấc 1 vật đồng thời -thành
1 hàng dọc. Bắt đầu chơi
phổ biến cách chơi:
HS
nhận
xét
- GV hô: Bắt đầu 2 HS đứng đầu lên nhấc
vật nặng mang để về vạch, chạy xuống
cuối hàng đến hết hàng.
- Thực hiện bài học.
- GV nhận xét đội có thành tích tốt
C. Củng cố, dặn dò :(2)
- GV nhận xét tiết học
******************
Kể chuyện
Bím tóc đuôi sam
I. Mục tiêu:
- Dựa theo tranh kể lại đợc đoạn 1, đoạn 2 của câu chuyện (BT1).
- Bớc đầu kể lại đợc đoạn 3 bằng lời của mình (BT2).
- Kể nối tiếp đợc từng đoạn của câu chuyện.
- HS biết phân vai, dựng lại câu chuyện (BT3).
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ (5'):
- 3 HS phân vai kĨ l¹i chun
- KĨ l¹i chun: B¹n cđa Nai Nhỏ
- GV nhận xét
B. Bài mới:
1. GTB (3): GV nêu mục tiêu bài học
2. HD học sinh kể chuyện (25)
a. Kể lại đoạn 1, 2 theo tranh
- Yêu cầu HS chia nhãm kĨ chun.
- Chia nhãm 2 kĨ chun
- Gäi HS lên bảng kể.
- Đại diện các nhóm thi kể trớc lớp
- Nếu các em còn lúng túng, GV gợi ý để - Các nhóm khác nhận xét bạn kể
HS kĨ.
+ Hµ cã hai bÝm tãc ra sao? Khi Hµ đến
trờng, mấy bạn gái reo lên thế nào?
(Tranh 1)
+ Tuấn đà trêu chọc Hà thế nào? Việc
làm của Tuấn dẫn ®Õn ®iỊu g× ? (Tranh 2)
- GV theo dõi nhận xét
b. Kể lại đoạn 3:
- Yêu cầu HS đọc nhiệm vụ 2 sgk
+ Kể bằng lêi cđa em nghÜa lµ nh thÕ
nµo?
- Y.c HS kĨ theo nhóm đôi.
- Gọi HS lên bảng kể.
- GV khuyến khích HS kể kết hợp với nét
mặt, cử chỉ, giọng điệu
- GV theo dõi, nhận xét
c. Kể lại toàn bộ câu chuyện:
- (Dành cho HS khá, giỏi)
- Yêu cầu HS kể theo hình thc phân vai.
Lần 1: GV làm ngời dÉn chun.
LÇn 2: Cho HS xung phong nhËn vai kĨ
+ Híng dÉn HS nhËn nhiƯm vơ vµ thùc
hµnh kĨ
+ NÕu còn thời gian cho các nhóm dựng
hoạt cảnh theo vai nh diễn kịch
C. Củng cố dặn dò (2')
- Nhận xét giờ học, tuyên dơng, nhắc nhở
- Kể lại cuộc gặp gì cđa Hµ b»ng lêi cđa
em.
+ Lµ kĨ b»ng tõ ngữ của mình, không kể
y nguyên nh sách
- HS kể thneo nhóm.
- HS lên bảng kể.
- HS kể theo hình thøc ph©n vai
- 1 sè HS nhËn vai kĨ cïng GV
- HS khác nhận xét từng vai theo tiêu chí
nh lần trớc.
- HS tự nhận vai và kể trớc lớp.
- HS nhận xét bạn tham gia thi kể
- Về nhà luyện kể chuyện
******************
Chiu
LUYN TON
ôntập phép cộng
I. Mục tiêu:
- Giúp HS cđng cè vỊ:
- PhÐp céng cã d¹ng 9 + 5, 29 + 45.
- Biết cách đặt tính và thực hiện phÐp tÝnh céng cã d¹ng 9 + 5, 29 + 45.
II. Các hoạt động dạy học:
A. Bài cũ: GV gọi 2 em lên bảng chữa bài - Lớp làm vào b¶ng con.
TÝnh
26 + 34 + 25 = 60 + 25
31 + 39 + 23 = 70 + 23
= 85
= 93
* GV nhËn xÐt cđng cè l¹i thø tù thùc hiƯn phép tính.
B. Bài mới:
- Giáo viên giao bài tập cho học sinh làm bài.
Bài 1: Đặt tính rồi tính
31 + 9
42 + 8
13 + 7
54 + 6
Bài 2: Đặt tính rồi tính tổng, biết hai số hạng là:
29 và 35
19 vµ 34
39 vµ 28
Bµi 3: TÝnh nhanh.
11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9
23 + 16 + 14 + 18 + 17 + 12
* Híng dÉn lµm bài tập.
- GV cho HS đọc yêu cầu của từng bài.
- HS làm các bài 1,2,4.
- HS làm thêm bài 3.
- GV quan sát giúp đỡ những HS khỏc làm bài.
* Chữa bài củng cố lại những kiến thức đà học:
Bài 1: GV gọi 4 em lên bảng chữa bài
- Lớp theo dõi đối chiếu kết quả.
31 + 9
42 + 8
13 + 7
54 + 6
31
9
+
40
42
8
+
50
13
7
+
20
45
6
+
51
- GV nhận xét củng cố lại bài
Bài 2: GV gọi 5 em lên bảng chữa bài.
29 và 35
19 và 34
29
35
+
64
39 và 28
19
34
+
53
39
28
+
67
- GV nhận xét củng cố kĩ năng tìm tổng khi biết hai số hạng.
Bài 3: GV gọi 2 em lên bảng chữa bài
a) 11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9 = (11 + 9) + (28 + 12) + (24 + 16)
= 20 + 40 + 40
= 100
b) 23 + 16 + 14 + 18 + 17 + 12 = (23 + 17) + (16 + 14) + (18 + 12)
= 40 + 30 + 30
= 100
- GV nhËn xÐt cđng cè l¹i kĩ năng tính nhanh.
III. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học - Về nhà ôn lại bài
Luyn c
Bím tóc đuôi sam
I. Mục tiêu:
- Cng c cỏch nghỉ hơi sau các đấ chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bớc đầu bết
đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Cng c nội dung câu chuyện: Không nên nghịch ác với bạn, cần đối xử tốt với các
bạn gái .
II. Đồ dùng: SGK
SIII. Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
A. KTBC (4'):
- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bài Gọi
bạn
+ Vì sao đến bây giờ Dê Trắng vẫn kêu
Bê ! Bê ?
- GV nhËn xÐt
B. Bµi míi :
1. GTB: (1’) GTB bằng tranh
2. Luyện đọc. (20)
- GV đọc mẫu cả bài lời kể chuyện đọc
chậm rÃi; giọng Hà ngây thơ, hồn nhiên;
giọng Tuấn ở cuối bài lúng túng nhng
chân thành, đáng yêu; giọng các bạn gái
hồ hởi (ái chà chà! Bím tóc đẹp quá!);
giọng thầy giáo vui vẻ, thân mật.
- GV hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải
Hoạt động của trò
- 2 HS đọc, lớp theo dõi nhận xét.
+ Vì Dê Trắng và Bê Vàng có tình bạn
thật thắm thiết. Dê Trắng không quên đợc
bạn, vẫn gọi bạn, hi vọng bạn trở về.
- HS lắng nghe
nghĩa từ.
a. Đọc từng câu
- Gọi HS đọc nối tiếp từng câu.
- Nghe và yêu cầu HS phát âm lại những
từ khó
b. Đọc cả đoạn trớc lớp.
- Gọi HS đọc nối tiếp đoạn.
- Hớng dẫn HS đọc câu dài:
+ Khi Hà đến trờng,/ mấyreo lên:// ái
chà chà!// Bím tóc đẹp quá!//. (Đọc
nhanh, cao giọng hơn ở lời khen).
+ Vì vậy...ngà phịch xuống đất.// (giọng
thong thả, chậm rÃi)
+ Rồi vừa khóc/mách thầy.//
+ Đừng khóc,/ tóc em đẹp lắm!//
- GV gọi 1 em đọc các từ ngữ chú giải
cuối bài.
c. Đọc theo nhãm
- GV chia nhãm 2, Y.c HS lun ®äc.
- Gäi HS ®äc.
- GV theo dâi nhËn xÐt
3. Thi ®äc trun theo vai (13')
- Yêu cầu HS chia làm 3 nhóm sau đó
phổ biến nhiệm vụ
- GV theo dõi các nhóm lun ®äc.
- NhËn xÐt
- HS nèi tiÕp nhau ®äc tõng câu hết đoạn
- HS luyện đọc từ khó
- HS nối tiếp nhau đọc đoạn 1, 2
- HS nêu cách đọc và luyện đọc câu dài
- HS đọc chú giải SGK
- Chia nhóm 2 luyện đọc.
- Đại diện thi đọc trớc lớp
- Các nhóm tự phân vai: ngời dẫn chuyện,
Hà, Tuấn, thầy giáo, bạn cùng lớp với Hà.
- Luyện đọc trong nhóm
- Đại diện nhóm thi đọc
+ Câu chuyện khuyên chúng ta không
nên nghịch ác với bạn. Rút ra đợc bài
học: cần đối xử tốt với các bạn gái
+ Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
+ Đáng chê vì đùa nghịch quá trớn, làm
bạn gái phát khóc.
C. Củng cố, dặn dò (2'):
+ Bạn Tuấn trong chuyện, em thấy bạn + Đáng khen vì khi bị thầy giáo phê bình
Tuấn có điểm nào đáng chê và điểm nào đà nhận ra lỗi lầm của mình và chân
thành xin lỗi bạn.
đáng khen?
GV chốt lại: Khi trêu đùa bạn, nhất là bạn
nữ, các em không đợc đùa dai, nghịch ác.
Khi biết mình sai, phải chân thành nhận -VN luyện đọc lại bài
lỗi. Là HS, ngay từ nhỏ, các em phải học
cách c xử đúng.
Luyện đọc:
Danh sách học sinh tổ một lớp 2a
(Năm học 2003 - 2004)
I. Mục tiêu:
1) Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Đọc đúng những từ ngữ ghi tiếng có vần khó hoặc dễ lẫn.
- Đọc bản danh sách với giọng rõ ràng, rành mạch; ngắt nghỉ hơi hợp lý sau từng cột,
từng dòng.
2) Rèn kĩ năng đọc hiểu: Nắm đợc những thông tin cần thiết trong bản danh sách.
Biết tra tìm thông tin cần thiết.
3) Củng cố kĩ năng xếp tên ngời theo thứ tự Bảng chữ cái.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ: Đọc bài Bạn của Nai - 3 em đọc mỗi em một đoạn của bài
Nhỏ
Nhận xét bổ sung
2. GTB:
3. Luyện đọc
- GV đọc mẫu toàn bài to, rõ ràng từ trái
sang phải. Từ trên xuống dới bản danh
sách
a) Đọc từng dòng:
- GV ghi bảng các tên khó đọc: Nguyễn
Thị Vân Anh, Hoàng Định Công,
b) Luyện đọc trong nhóm:
- Yêu cầu Hs đọc cho nhau nghe cả bài
- GV nhận xét chỉnh sửa
c) Thi đọc giữa các nhóm
- Bình chọn nhóm đọc hay
4. Hớng dẫn tìm hiểu bài:
Câu 1: Bản danh sách gồm những cột
nào?
Câu 2: Đọc bản danh sách theo hàng
ngang.
Câu 3: Tên học sinh trong danh sách đợc
sắp xếp nh thế nào?
- Yêu cầu HS thực hành xếp
- Gọi HS đọc bài
5. Luyện đọc lại
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp
- HS lắng nghe
- Một em đọc lại bài
- HS nối tiếp nhau đọc từng tên HS
- HS nêu tên khó đọc
- HS luyện phát âm
- HS luyện đọc các tên khó
- Chia nhóm luyện đọc nhận xét
- Đại diện các nhóm thi đọc
- 1 em đọc lại cả bài- Lớp đọc thầm
+ Gồm 5 cột
- HS đọc
- Theo thứ tự bảng chữ cái
- HS lên bảng xếp, ở dới làm vào vở nháp
- HS khác nhận xét sắp xếp
- HS đọc
- HS luyện đọc theo cặp.
- HS đọc nối tiếp.
- Đọc nối tiếp bản danh sách
+ Đọc lần lợt theo hàng ngang, hết ngời
6. Củng cố, dăn dò:
này sang ngời khác.
+ Đọc bản danh sách ta chú ý điều gì?
- GV nhận xét giờ học
- Về nhà tập xếp danh sách các bạn trong
tổ em.
******************
Thứ t ngày 26 tháng 9 năm 2018
Tập đọc
Trên chiếc bè
I. Mục tiêu:
- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu nội dung: Tả chuyến đi du lịch thú vị trên sông của đôi bạn Dế Mèn và Dế
Trũi. (Trả lời đợc câu hỏi 1,2)
- HS trả lời đợc câu hỏi 3.
II. Đồ dùng
- Tranh minh hoạ, bài đọc, bảng phụ viết phần luyện đọc
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trß
A. Bài cũ(3):
- GV gọi 2 HS đọc bài: Bím tóc đuôi
sam.
+ Câu chuyện nói lên điều gì?
- GV nhận xét .
B. Bài mới
1. GTB: (1) Đa tranh và giới thiệu
2. HD Luyện đọc và tìm hiểu bài.(30)
a. Luyện đọc
* GV đọc diễn cảm toàn bài - Tóm tắt nội
dung.
- Giọng thong thả, bộc lộ cảm xúc thích
thú, tự hào của đôi bạn; nhấn giọng các từ
ngữ gợi tả
- GV hớng dẫn học sinh luyện đọc kết
hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu.
- Y.c HS nối tiếp đọc từng câu cho đến
hết bài.
+ Từ khó đọc?
- 2 HS đọc bài, lớp theo dõi nhận xét
+ Câu chuyện khuyên chúng ta không
nên nghịch ác với bạn, cần đối xử tốt với
với cá bạn gái.
- HS theo dõi - 1 HS đọc lại bài
- HS nối tiếp đọc từng câu cho đến hết
bài.
- Tìm và nêu từ khó: Dế Trũi, hoan
nghênh,...
- Luyện ®äc tõ khã.
- Híng dÉn HS lun ®äc tõ khã.
* Đọc từng đoạn trớc lớp.
- Y.c HS nối tiếp nhau ®äc tõng ®o¹n.
- HS nèi tiÕp nhau ®äc tõng ®o¹n.
- Hớng dẫn ngắt nghỉ:
- Luyện đọc câu dài
+ Mùa thu mới chớm/ nhng ... trong vắt,/
trong thấy nằm dới đáy.//
+ Những anh gọng vó đen sạm, /......cao,/
gọng vó/..nhìn theo chúng tôi.//
+ Đàn săn sắt.......lăng xăng/.mặt nớc.//
* Đọc từng đoạn trong nhóm
- Chia nhóm, hớng dẫn các nhóm luyện
đọc theo 4 đoạn
- Đọc nhóm đôi, nhóm 4
- Các bạn trong nhóm tù nhËn xÐt lÉn
* Thi ®äc
nhau
- Theo dâi nhËn xÐt
- Đại diện nhóm thi đọc
- Y.c cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3.
- Bình chọn cá nhân đọc hay
b. Hớng dẫn tìm hiểu bài
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3
- Y.c HS cả lớp đọc thầm để trả lời câu hỏi
Câu 1: Dế mèn và Dề trũi đi chơi xa - Đọc thầm trả lời câu hỏi
bằng cách nào?
* Dòng sông với hai chú dế có thể chỉ là + Hai bạn ghép ba bốn lá bèo sen thành
một dòng nớc nhỏ.
chiếc bè đi trên sông.
Câu 2: Trên đờng đi, đôi bạn nhìn thấy
cảnh vật ra sao?
+ Nớc sông trong vắt, cỏ cây, lang gần,
núi xa hiện ra luôn mới mẻ. Các con vật
hai bên bờ đều tò mò, phấn khởi, hoan
nghênh hai bạn.
+ Thái độ của gọng vó: bái phục nhìn
theo
+ Thái độ của cua kềnh: âu yếm
+ Thái độ của săn sắt, cá thầu dầu: lăng
xăng cố bơi theo, hoan nghênh váng cả
mặt nớc.
Câu 3: Tìm những từ ngữ tả thái độ đối
với hai chú dế ?
*GV: Các con vật mà hai chú dế gảitong
chuyến du lịch trên sông đều bày tỏ tình
cảm yêu mến, ngỡng mộ, hoan nghêng
hai chú dế.
c. Luyện đọc lại
- Y.c HS luyện đọc theo bàn.
- Gọi đại diện nhóm thi đọc.
- GV nhận xét, bình chọn bạn đọc đúng,
- HS luyện đoc theo bàn
hay nhất.
- Đại diện nhóm thi đọc bài, các nhóm
C. Củng cố, dặn dò (1'):
+ Qua bài văn, em thấy cuộc đi chơi của khác theo dõi bình chọn nhãm ®äc hay
hai chú dế có gì thú vị?
nhất
- GV nhận xét tiết học
- Về nhà tìm đọc tác phẩm: Dế Mèn + Hai chú dế gặp nhiều cảnh đẹp dọc đphiêu lu ký.
ờng, mở mang hiểu biết, đợc bạn bè hoan
nghênh, yêu mến và khâm phục.
******************
Toán
luyện tập
I. Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, thuộc bảng 9 céng víi mét sè.
- BiÕt thùc hiƯn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 29 + 5; 59 + 25
- BiÕt thùc hiƯn phÐp tÝnh 9 céng víi một số để so sánh hai số trong phạm vi 20.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
- HS lµm bµi 1 (cét 1,2,3), 2, 3 (cét 1), 4.
II Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.KTBC: (4)
- HS lên bảng làm bài, lớp theo dõi nhận
- 2 H lên bảng đặt tính:
xét bổ sung
39 + 46, 29 + 43
GV nhận xét .
B.Bài mới :
HĐ1(7): Củng cố về tính nhẩm.
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân vào vở
Bài 1: Tính nhẩm.
sau đó chữa bài.
Củng cố thực hiện phép tính
- 3 em lên chữa bài. HS vận dụng bảng 9
- GV nhận xét củng cố lại dạng toán 9 cộng với một số để điền kết qu¶.
céng víi mét sè.
9 + 3 = 12 9 + 8 = 17
2 + 9 = 11
9 + 7 = 16 9 + 6 = 15
7 + 9 = 16
9 + 5 = 14 9 + 4 = 13
9 + 9 = 18
HĐ2: (12) Củng cố cách đặt tính và
tính, so sánh số.
- 5 em lên bảng chữa bài. Lớp theo dõi
Bài 2: Tính
- GV nhận xét củng cố lại phép cộng có đối chiếu kết quả.
- Lớp theo dõi đối chiếu kết quả.
nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 + 5,
49
79
29
49 + 25.
+ 25 + 9 + 36
74
88
65
…
Bµi 3: - Y.c HS đọc đề bài.
- 3 em lên bảng chữa bài. Lớp theo dõi
- Y.c HS làm bài vào vở sau đó lên bảng đối chiếu kết quả.
chữa.
9 + 6 < 16
9+9>9+7
- GV nhận xét củng cố dạng toán so s¸nh
9 + 6 = 15
9+8<9+9
mét tỉng víi mét sè, so sánh các tổg với
9+4=4+9
nhau.
9+3<5+9
HĐ2: (10) Củng cố giải toán có lời văn
Bài 4: Giải toán có lời văn
- GV nhận xét củng cố về giải bài toán có
- 1 em lên bảng làm bài.
lời văn bằng một phếp tính cộng.
Bài giải:
Trong
sân
có tất cả là:
C .Củng cố, dặn dò :(2)
29 + 15 = 44 (con)
- Nhận xét tiết học
Đáp số: 44 con
******************
Luyện từ và câu
Tuần 4
I. Mục tiêu:
- Tìm đợc một số từ ngữ chỉ ngời, đồ vật, con vật, c©y cèi (BT1)
- Biết đặt và trả lời câu hỏi về thời gian (BT2)
- Bớc đầu biết ngắt đoạn văn ngắn thành các câu trọn ý (BT3)
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ: (5)
+ Em hÃy đặt một câu theo mẫu: Ai (cái gì, - 2 em lên đặt câu.
+ Hạnh là bạn thân của em.
Con gì) là gì?
+ Cái bút là ngời bạn thân thiết của em.
- GV nhận xét
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : (1)Nêu mục tiêu bài
học
2. HD HS làm bài tập: (28)
- 1 học sinh đọc yêu cầu của bài :
Bài 1:
- GV giúp học sinh hiểu đợc yêu cầu của - Học sinh làm mẫu từng ý
Mẫu: Chỉ ngời: mẹ,
bài
Chỉ đồ vật : bàn, ......
- Nhắc HS ®iỊn tõ ®óng néi dung tõng cét
ChØ con vËt: con trâu,..
(chỉ ngời, đồ vật, con vật, cây cối )
Chỉ cây cối: cây bàng,..
- HS làm bài cá nhân vào vë
- GV vµ häc sinh cïng nhËn xÐt
- HS chia 4 nhóm thi nhau đọc bài của
- GV viết các từ đúng lên bảng
mình
- HS đọc yêu cầu của bài
Bài 2:
- GV hớng dẫn học sinh nắm vững yêu cầu
của bài: Đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về
thời gian
- GV hớng dẫn HS làm mẫu : Bạn sinh - HS làm mẫu
- HS từng cặp hỏi - đáp.
năm nào? Tôi sinh năm 1997 ......
- Lần lợt từng cặp thi hỏi - đáp trớc lớp .
- GV theo dõi các nhóm, giúp đỡ.
VD: - Bạn sinh ngày mấy?
- Tôi sinh ngày 22.
- Giáo viên và học sinh nhận xét bài .
- Cả lớp nhận xét
- HS sinh làm bài tập vào vở bài tập.
- HS đọc
Bài 3:
- GV yêu cầu HS đọc đề bài và đoạn văn
+ Em thấy rất mệt.
trong SGK.
+ Em có thấy mệt khi đọc mà không đợc + Khó nắm đợc hết ý của bài.
ngắt hơi?
+ Các em có hiểu ý đoạn văn này không
nếu cứ đọc liền nh vậy?
* Để giúp ngời đọc dễ ®äc, ngêi nghe dƠ
hiĨu ý nghÜa cđa ®o¹n, chóng ta phải ngắt + Cuối câu phải viết dấu chấm. Chữ cái
đoạn thành các câu.
đầu câu phải viết hoa.
+ Khi ngắt đoạn văn thành các câu, cuối
câu phải đặt dấu gì? Chữ cái đầu câu viết - 1 HS lên bảng phụ làm.
thế nào?
- Lớp làm vào vở BT
- Đoạn văn này có 4 câu, hÃy thực hiện - Lớp chữa bài: Trời ma to. Hoà quên
ngắt đoạn văn thành 4 câu.
mang áo ma. Lan rủ bạn đi chung áo ma
* Lu ý mỗi câu phải diễn đạt 1 ý trọn vẹn. với mình. Đôi bạn vui vẻ ra về.
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng
C. Củng cố dặn dò ( 1 ) :
- Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học - VN chuẩn bị bài sau.
nhận xét tiÕt häc
******************
Chiều
Tập đọc (TC)
Trªn chiÕc bÌ
I. Mơc tiªu:
- Cng c cỏch nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Cng c nội dung: Tả chuyến đi du lịch thú vị trên sông của đôi bạn Dế Mèn và
II. Đồ dùng
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Bài cũ(3):
- GV gọi 2 HS đọc bài: Bím tóc đuôi - 2 HS đọc bài, lớp theo dõi nhận xét
sam.
+ Câu chuyện nói lên điều gì?
+ Câu chuyện khuyên chúng ta không
- GV nhận xét ghi điểm.
nên nghịch ác với bạn, cần đối xử tốt với
B. Bài mới
với cá bạn gái.
1. GTB: (1’)
2. HD Lun ®äc.(30’)
a. Lun ®äc
* GV ®äc diƠn cảm toàn bài - Tóm tắt nội - HS theo dõi - 1 HS đọc lại bài
dung.
- Giọng thong thả, bộc lộ cảm xúc thích
thú, tự hào của đôi bạn; nhấn giọng các từ
ngữ gợi tả
- GV hớng dẫn học sinh luyện đọc kết
hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu.
- Y.c HS nối tiếp đọc từng câu cho đến - HS nối tiếp đọc từng câu cho đến hết
hết bài.
bài.
+ Từ khó đọc?
- Tìm và nêu từ khó: Dế Trũi, hoan
nghênh,...
- Hớng dẫn HS luyện đọc từ khó.
- Luyện đọc từ khó.
* Đọc từng đoạn trớc lớp.
- Y.c HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
- Hớng dẫn ngắt nghỉ:
- Luyện đọc câu dài
+ Mïa thu míi chím/ nhng ... trong v¾t,/
trong thÊy… n»m dới đáy.//
+ Những anh gọng vó đen sạm, /......cao,/
gọng vó/..nhìn theo chúng tôi.//
+ Đàn săn sắt.......lăng xăng/.mặt nớc.//
* Đọc từng đoạn trong nhóm
- Chia nhóm, hớng dẫn các nhóm luyện
đọc theo 4 đoạn
- Đọc nhóm đôi, nhóm 4
- Các bạn trong nhãm tù nhËn xÐt lÉn
* Thi ®äc
nhau
- Theo dâi nhận xét
- Đại diện nhóm thi đọc
- Y.c cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3.
- Bình chọn cá nhân đọc hay
b. Hớng dẫn tìm hiểu bài
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3
- Y.c HS cả lớp đọc thầm để trả lời câu hỏi
c. Luyện đọc lại
- HS luyện đoc theo bàn
- Y.c HS luyện đọc theo bàn.
- Đại diện nhóm thi đọc bài, các nhóm
- Gọi đại diện nhóm thi đọc.
khác theo dõi bình chọn nhóm đọc hay
- GV nhận xét, bình chọn bạn đọc đúng, nhất
hay nhất.
C. Củng cố, dặn dò (1'):
+ Hai chú dế gặp nhiều cảnh đẹp dọc đ+ Qua bài văn, em thấy cuộc đi chơi của ờng, mở mang hiểu biết, đợc bạn bè hoan
hai chú dế có gì thú vị?
nghênh, yêu mến và khâm phục.
- GV nhận xét tiết học
******************
Luyn toỏn
ôntập phép cộng
I. Mơc tiªu:
- TiÕp tơc gióp HS cđng cè vỊ:
- PhÐp céng cã d¹ng 9 + 5, 29 + 5.
- Biết cách đặt tính và thực hiện phép tính cộng có dạng 9 + 5, 29 + 45.
- áp dụng kiến thức về phép cộng trên để giải các bài toán có liên quan.
II. Các hoạt động dạy học:
A. Bài cũ: GV gọi 2 em lên bảng chữa bài - Lớp làm vào bảng con.
Tính
45 + 35 + 16 = 80 + 16
42 + 18 + 36 = 60 + 36
= 96
= 96
- GV nhËn xÐt cđng cè l¹i thø tự thực hiện phép tính.
B. Bài mới:
- Giáo viên giao bài tập cho học sinh làm bài.
Bài 1: Đặt tính råi tÝnh
89 + 5
69 + 6
9 + 39
8 + 29
Bµi 2: Đặt tính rồi tính tổng, biết hai số hạng lµ:
19 vµ 24
66 vµ 29
49 vµ 38
Bµi 3: Mét cưa hàng buổi sáng bán đợc 29 cái áo sơ mi, buổi chiều bán đợc 14 cái áo
sơ mi. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán đợc bao nhiêu cái áo sơ mi?
* Hớng dẫn làm bài tập.
- GV cho HS đọc yêu cầu của từng bài.
- HS trung bình làm các bài 1,2,4.
- HS khá giỏi làm thêm bài 3.
- GV quan sát giúp đỡ những HS yếu, kém làm bài.
* Chữa bài củng cố lại những kiến thức đà học:
Bài 1: GV gọi 4 em lên bảng chữa bài
- Lớp theo dõi đối chiếu kết quả.
89 + 5
69 + 6
9 + 39
8 + 29
89
5
+❑❑
94
69
6
+❑❑
75
- GV nhËn xÐt cñng cè lại bài
Bài 2: GV gọi 3 em lên bảng chữa bµi.
19 vµ 34
66 vµ 29
19
34
+❑❑
53
66
29
+❑❑
95
9
39
+❑❑
48
49 vµ 38
8
29
+❑❑
37
49
38
+❑❑
87
- GV nhËn xÐt củng cố kĩ năng tìm tổng khi biết hai số hạng.
Bài 3: Giải bài toán.
- GV gọi 1 em lên chữa bài
- Lớp theo dõi đối chiếu kết quả.
Bài giải:
Cả hai buổi cửa hàng bán đợc số áo sơ mi là:
29 + 14 = 43 (Cái áo)
Đáp số: 43 cái áo
- GV nhận xét củng cố lại giải bài toán có lời văn bằng một phép tính cộng
III. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học -- Về nhà ôn lại bài
******************
Thứ năm ngày 27 tháng 9 năm 2018
Toán
8 cộng với một số: 8+ 5
I. Mục tiêu:
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 8+5, lập đợc bảng 8 céng víi mét sè.
- NhËn biÕt trùc gi¸c vỊ tÝnh chất giao hoán của phép cộng.
- Biết giải bài toán b»ng mét phÐp céng.
- làm bài 1,2,4.
II. Đồ dùng dạy học:
- Que tính, bảng gài
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
A. KTBC (5)
- Gọi HS chữa bài: Đặt tính rồi tính;
59 + 45 33 + 18 19 + 26 54 + 9
- GV nhhận xét
B. Bài mới:
HĐ1 (8): Hớng dẫn thực hiên phÐp
céng 8 + 5
* Cã 8 que tÝnh, thªm 5 que tính nữa. Hỏi
có tất cả bao nhiêu que tính?
+ Muốn biết có tất cả bao nhiêu qua tính
ta làm thế nào?
- Yêu cầu nêu cách tìm kết quả
Hoạt động của trò
- 2 HS lên chữa bài
- Lớp làm vào bảng con
- HS thao tác trên que tính
+ Thực hiện phép cộng 8 + 5
- Nêu cách tính và nêu kết quả, có thể
nêu nhiều cách
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm - 13 que tính, đếm tách 5 = 2 và 3
kết quả.
Ghép 2 vào 8 đợc 10, 10 cộng 3 bằng13
- 1 HS lên bảng đặt tính, lớp làm vào
- Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính và thực bảng con.
hiện tính
8
+
5
13
+ Đặt tính sao cho các đơn vị thẳngcột
với nhau (5 thẳng 8)
+ Đặt tính nh thế nào ?
+ 8 cộng 5 bằng 13, viết 3 vào cột đơn vị
thẳng với 8 và 5, viÕt 1 vµo cét chơc.
+ Em tÝnh nh thÕ nào ?
- Nhiều HS nhắc lại
HĐ2(7): Hớng dẫn HS lập bảng cộng
- Hớng dẫn lập bảng cộng và học thuộc
- HS lËp b¶ng céng
8 + 3 = 11
8 + 6 = 14
8 + 4 = 12
8 + 7 = 15
8 + 5 = 13
.................
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- HS học thuộc bảng cộng
HĐ3 (14): Luyện tập
Bài 1: Rèn kĩ năng tính nhẩm
- GV hận xét củng cố lại kĩ năng tính - HS đọc yêu cầu và làm bài vào vở sau
đó chữa bài.
nhẩm.
- HS nêu miệng nối tiÕp nhau
8 + 2 = 10
8 + 3 = 11
8 + 4= 12
2 + 8 = 10
3 + 8 = 11
4 + 8 = 12
8 + 5 =13
8 + 6 = 14 8 + 7 = 15
6 + 8 = 14 7 + 8 = 15
+ Khi đổi chỗ các số hạng trong phép 5 + 8 = 13
+
Tổng
không
thay
đổi.
cộng thì tổng nh thế nào?
Bài 2: Tính
- 3 em lên bảng chữa bài.
- Rèn kĩ năng đặt tính và tính
- Lu ý: Viết các số thẳng cột, dấu + ở - Lớp theo dõi đối chiếu kết quả.
8 + 8
giữa 2 số về phía bên trái, dấu gạch
+ 87 + 85 + 89 + 86
4
8
ngang vừa phải.
12
16
15
13
17 14
Bài 4: Giải toán có lời văn
- 1 em lên chữa bài. lớp theo dõi nhận
- GV nhận xét và củng cố lại giải bài toán xét,
có lời văn bằng một phép tính cộng.
Bài giải:
Cả hai bạn có số con tem là:
C. Củng cố dặn dò (1)
8 + 4= 12(con tem)
- GV nhận xét tiết học
Đáp số: 12 con tem
- Về nhà học thuộc b¶ng céng.
Chính tả
Tuần 4 - tiết 2
I. Mục tiêu:
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả.
- Làm đợc BT2, BT(3) a.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 3
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. KTBC (4):
- GV đọc các từ ngữ: niên học, bình yên, - 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng
con
giúp đỡ
B. Bài mới:
1. GTB: (1)Nêu mục tiêu bài học.
2. Hớng dẫn nghe - viết (11)
a) Hớng dẫn HS chuẩn bị
- GV đọc bài viết
- 2 HS đọc lại
+ Dế Mèn và Dế Trũi rủ nhau đi đâu?
+ Đi ngao du thiên hạ
+ Đôi bạn đi chơi xa bằng cách nào?
+ Ghép 3, 4 lá bèo sen lại thành một chiếc
bè, cho bè trôi băng băng theo dòng nớc.
b) Hớng dẫn cách trình bày.
+ Trên, Tôi, Dế Trũi, Chúng.
+ Bài chính tả viết hoa những chữ nào? Vì + Vì đó là những chữ đứng đầu câu văn,
sao?
Dế Trũi là tên riêng, cũng phải viết hoa.
+ Viết hoa, lùi vào 1 ô
+ Sau dấu chấm xuống dòng chữ đầu câu
viết nh thế nào?
c) Hớng dẫn viết từ khó
- 1em lên bảng viết. Lớp viết vào bảng
- GV gọi 2HS lên bảng, cả lớp viết vào con
bảng con: Dế Trũi, thiên hạ, trắng tinh.
- GV nhận xét sửa những từ HS viết sai
d) Viết bài:
- HS viết bài vào vở
- GV đọc bài viết.
* Lu ý HS Thuý, Lý, Nhật.
- HS soát lỗi ghi ra lề.
- Y.c HS đổi vở lẫn nhau để soát lỗi.
- Chấm chữa bài
- GV chấm 10 bài, nhận xét
3. HD học sinh làm BT( 8' )
- 2 em lên bảng viết
Bài 2: Tìm 3 chữ có iê, yê.
- Lớp viết vào bảng con.
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng
3 chữ có iê: chiền chiện, tiên tiến, triền
miên, đồng tiền, hiền lành, viên phấn.
- 3 chữ có yê: yên ổn, quyển truyện, yên
xe, khuyên bảo.
- Lớp làm bài tập vào vở
Bài 3: GV treo bảng phụ viết sẵn bài tập - 1 HS làm mẫu một từ, cả lớp làm vào
- Phân biệt cách viết chữ tin đậm trong giấy nháp
câu.
- 1 HS lên làm vào bảng phụ
GV kết luận.
- Một số HS đọc bài của mình, lớp nhận
xét:
a) dỗ dành, dỗ em, giỗ tổ, ăn giỗ, ngày
giỗ/ dòng nớc, dòng sông, dòng kẻ/ ròng
C. Củng cố, dặn dò (1)
rÃ, mấy năm ròng, vàng ròng
- Nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại các bài đà làm
******************
Tập làm văn
Tuần 4
I. Mục tiêu:
- Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản (BT1, BT2)
- Nói 2, 3, câu về nội dung mỗi bức tranh, trong đó có dùng lời cảm ơn hay xin lỗi
(BT 3).
- HS làn đợc BT4 (viết lại những câu đà nói ở BT3).
II.Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ bài tập 3 SGK
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Bài cũ (5)
- Dựa theo tranh kể lại câu chuyện Gọi - 3 HS kể cho lớp nghe
bạn.
- Lớp theo dõi nhận xét
- GV nhận xét
B. Bài mới:
1. GTB: (1)GV nêu mục tiêu tiết dạy.
2. HD HS làm bài tập (28)
Bài 1: Nói lời cảm ơn của em trong - 2 HS nêu yêu cầu của bài
những trờng hợp sau:
- HS trao đổi nhóm nêu đợc :
a) Bạn cùng lớp cho em đi chung áo ma.
a) Mình cảm ơn cậu.
+ May quá không có bạn thì mình ớt hết.
+ Mình thực sự cảm ơn bạn.
b) Khi cô giáo cho em mợn quyển sách.
b) Em cảm ơn cô ạ!
+ Em xin cảm ơn cô đà cho em mợn ạ!
+ Em rất cảm ơn cô.
c) Khi em bé nhặt hộ em chiếc bút rơi.
Chị cảm ơn em.
- GV nhận xét, khen ngợi các em nói lời c)
+
Cho
chị xin, em thật là ngoan.
cảm ơn lịch sự.
* Khi nói lời cảm ơn chúng ta phải tỏ thái + Cám ơn em nhiều. Em ngoan lắm.
độ lịch sự, chân thành, nói lời cảm ơn với
ngời lớn tuổi phải lễ phép, với bạn bè
thân mật. Ngời Việt Nam có nhiều cách
nói cảm ơn khác nhau.
Bài 2: Nói lời xin lỗi của em trong các tr- - HS nêu yêu cầu
ờng hợp sau .
- GV nêu tình huống và giúp học sinh
- Trao đổi nhóm
nắm yêu cầu
- HS nối tiếp nhau nói lời xin lỗi
a) Khi em lỡ bớc, giẫm vào chân bạn
+ Tớ xin lỗi cậu !
+ Mình vô cùng xin lỗi bạn.
+ Bạn có đau không cho mình xin lỗi
b) Khi em mÃi chơi, quên làm việc mẹ đà nhé
+ Con xin lỗi bố mẹ!
dặn.
+ Con xin lỗi mẹ, lần sau con không thế
c) Khi em đùa nghịch, va phải một cụ già. nữa.
+ Cháu xin lỗi cụ. Cụ có đau không ¹.
- GV nhËn xÐt, khen nh÷ng HS nãi tèt
* Khi nói lời xin lỗi em cần có thái độ + Ôi! Cháu xin lỗi cụ, cháu vô ý quá.
thành khẩn.
Bài 3: Nói 3, 4 câu về nội dung mỗi tranh
trong đó có dùng lời cảm ơn hay xin lỗi
- HS nãi néi dung tõng tranh
thÝch hỵp
- HS nèi tiÕp nhau nêu:
- GV gợi ý:
- Tranh 1: Tranh vẽ gì ?
+ Tranh vẽ một bạn nhỏ đang đợc nhận
+ Khi đợc nhận quà bạn nhỏ phải nói gì ? quà của mẹ (cô, bác).
- Tranh 2: Tranh vẽ gì ?
+ Bạn phải cảm ơn mẹ (cô, dì)
+ Bạn nhỏ phải nói thế nào với mẹ ?
- GV nhận xét.
+ Bạn nhỏ làm rơi vỡ bình hoa.
+ Con xin lỗi mẹ ạ! .......
Bài 4: (Dành cho HS khá, giỏi)
Viết lại những câu nãi vỊ néi dung 2 bøc
tranh ë bµi tËp 3
- HS nêu y/c của bài tập
- GV nhận xét cho điểm .
- HS làm bài vào vở
- Sau đó chữa bài, nối tiếp đọc bài viết
C. Củng cố, dặn dò :(1’)
- Líp nh©n xÐt, bỉ sung.
- GV nhËn xÐt tiÕt häc
- Về nhà thờng xuyên xin lỗi, cảm ơn
khi có lỗi hoặc đợc ngời khác giúp đỡ.
Thủ công
Gấp máy bay phản lực (tiết 2)
I. Mục tiêu:
- Biết cách gấp máy bay phản lực.
- Gấp đợc máy bay phản lực. Các nếp gấp tơng đối bằng phẳng, thẳng
- Với những HS khéo tay: Gấp đợc máy bay phản lực. Các nếp gấp thẳng phẳng. Sản
phẩm sử dụng đợc.
II. Chuẩn bị:
Mẫu máy bay phản lực và quy trình gấp.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Bài cũ:(3)
- HS kiểm tra theo tổ, báo cáo.
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
B. Bài mới (2): GTB
HĐ1(7): Nhắc lại quy trình gấp máy
bay
- GV yêu cầu HS nhắc lại các thao tác - HS nhắc lại các bớc gấp
gấp máy bay phản lực
- Nhiều HS nhắc lại quy trình gấp .
Bớc1: Gấp tạo mũi, thân, cánh
Bớc1: Tạo máy bay phản lực và sử dụng.
HĐ2 (14): Thực hành gấp.
- Y.c HS thực hành gấp máy bay.
- GVgợi ý HS trang trí máy bay
- HS thực hành gấp
- Quan sát uốn nắn HS gÊp cha ®óng
- HS chó ý trong khi gÊp cần miết các nếp
gấp cho phẳng
- Y.c HS trình bày s¶n phÈm.
- Trang trÝ s¶n phÈm
- Chän 1 sè s¶n phẩm gấp đẹp để tuyên d- - Trình bày sản phẩm theo nhóm
ơng trớc lớp.
HĐ3(7): Thi phóng máy bay
- GV híng dÉn c¸ch phãng
- Cho HS phãng m¸y bay.
- HS thi phóng máy bay lần lợt từng em
- Nhắc nhở các em giữ vệ sinh lớp học.
một
C . Củng cố, dặn dò:(2)
- Các nhóm khác theo dõi nhận xét
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- ChuÈn bÞ cho tiÕt häc sau.
- Chn bÞ cho tiÕt sau
******************
Buổi chiều
Mỹ thuật
Chủ đề 1: Tìm hiểu tranh theo chủ đề
Mùa hè của em (3 Tiết)
*****************
Thø sáu ngày 28 tháng 9 năm 2018
I. Mục tiêu:
Toán
28+ 5