Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.93 KB, 5 trang )

Lớp 6 A.
Lớp 6 B.

Tiết (TKB):..…..Ngày dạy……/…../…….…..Sĩ số…..Vắng…….
Tiết (TKB):..…..Ngày dạy……/…../…….…..Sĩ số…..Vắng…….

Tuần 27.Tiết 27 .(PPCT)
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA
1. Phạm vi kiến thức: Kiểm tra kiến thức trong chương trình Vật lý lớp 6,
gồm từ tiết 20 đến tiết 26 theo phân phối chương trình. Từ bài 16 đến bài 22/
SGK - Vật lý 6.
2. Mục đích: Kiểm tra kiến thức của học sinh theo chuẩn kiến thức nằm
trong chương trình học.
* Đối với Học sinh:
a. Kiến thức:Học sinh nắm được về máy cơ đơn giản (Rịng rọc), sự nở vì
nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí. Nhiệt độ. Nhiệt kế. Thang nhiệt độ.
b. Kỹ năng:Vận dụng được những kiến thức trên để giải bài tập và giải
thích một số hiện tượng.
c. Thái độ: Giúp học sinh có thái độ trung thực, độc lập, nghiêm túc, sáng
tạo trong khi làm bài kiểm tra.
* Đối với giáo viên: Thông qua bài kiểm tra đánh giá được kết quả học tập học
sinh, từ đó có cơ sở để điều chỉnh cách dạy của GV và cách học của HS cho phù
hợp thực tế.
II. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC ĐỂ KIỂM TRA
- Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (30% TNKQ, 70% TL)
- Học sinh kiểm tra trên lớp.
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA :
*CHỦ ĐỀ: Máy cơ đơn giản (Rịng rọc). Sự nở vì nhiệt. Nhiệt độ. Nhiệt kế.
Thang nhiệt độ.
1. Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra:


a. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:

Nội dung

1. Máy cơ đơn
giản (Rịng rọc).
2. Sự nở vì nhiệt.
3.Nhiệt độ. Nhiệt
kế. Thang nhiệt độ.
Tổng

Tỉ lệ thực dạy
LT
VD
(Cấp
(Cấp
độ 1, 2) độ 3,
4)
0,7
1,3

Trọng số
LT
VD
(Cấp (Cấp
độ 1, độ 3,
2)
4)
10
18,6


Tổng số
tiết


Thuyết

2

1

4
1

4
1

2,8
0,7

1,2
0,3

40
10

17,1
4,3

7


6

4,2

2,8

60

40


b.Tính số câu hỏi và điểm số :
Nội dung (Chủ đề)

Trọng số

1. Máy cơ đơn giản
(Rịng rọc).

10

2. Sự nở vì nhiệt.

18,6
40
17,1

3. Nhiệt độ. Nhiệt
kế. Thang nhiệt độ.


4,3

Tổng

100

2. Thiết lập ma trận

10

Tổng số
1 1
1,86
1
4 4
1,71
2
1 1
0,43
1
10

Số lượng câu
Tr Nghiệm
T luận
1
1
4


0,5
1,5
2

2
1

6

Điểm

4,5
0,5

1

1

4

10


Nhận biết
Tên chủ đề

Thông hiểu

TNK
TL

Q
1. Máy cơ đơn 1. Biết được tác dụng của rịng 7. Giải thích được tác
giản: Ròng rọc.
dụng của ròng rọc cố
rọc cố định và ròng rọc động.
định và ròng rọc động
C1.1
C7.7
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2.Sự nở vì nhiệt

Số câu hỏi

Số điểm
Tỉ lệ %
3.Nhiệt độ. Nhiệt
kế. Thang nhiệt
độ.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng

TNKQ

TL

0,5

1,5
5
15
2. Biết được hiện tượng nở vì 8. Giải thích được
nhiệt của chất rắn.
hiện tượng nở vì nhiệt
3. Biết được các chất rắn khác của chất rắn.
nhau nở vì nhiệt khác nhau.
4. Biết được hiện tượng nở vì
nhiệt của chất lỏng.
5. Biết được các chất khí khác
nhau nở vì nhiệt giống nhau.
C2.2
C8.8
C3.3
C4.4
C5.5
2
1,5
20
15
6. Biết được ứng dụng của
nhiệt kế nhiệt kế y tế.

Vận dụng
TNKQ

TL

TL


Cộng

2
20
9. Vận dụng kiến thức về sự
nở vì nhiệt của chất rắn để
giải thích được một số hiện
tượng và ứng dụng thực tế.

C9.9

6

3
30

6,5
65
10. Xác định được GHĐ
mỗi loại nhiệt kế để đo
nhiệt độ
C10.10

0,5
5
2câu
(3đ)
30%


TNKQ

2

C6.6

6câu
(3đ)
30%

Vận dụng cao

1câu
(3đ)
30%

1
10
1câu
(1đ)
10%

2
1,5
15
10câu
10đ
100%




IV. BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN KIỂM TRA 1 TIẾT
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm):
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng:
Câu 1. (0,5 điểm): Máy cơ đơn giản nào sau đây không thể làm thay đổi đồng thời cả
độ lớn và hướng của lực ?
A. Mặt phẳng nghiêng.
B. Đòn bẩy.
C. Ròng rọc cố định.
D. Ròng rọc động.
Câu 2. (0,5 điểm): Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn ?
A. Khối lượng của vật tăng.
B. Khối lượng của vật giảm.
C. Khối lượng riêng của vật tăng.
D. Khối lượng riêng của vật giảm.
Câu 3. (0,5 điểm): Ba thanh, một bằng đồng, một bằng nhơm, một bằng sắt có chiều
dài bằng nhau ở 00C. Khi nhiệt độ của ba thanh cùng tăng lên tới 1000C, thì:
A. Chiều dài ba thanh không thay đổi.
B. Chiều dài thanh nhôm nhỏ nhất.
C. Chiều dài thanh sắt nhỏ nhất.
D. Chiều dài thanh đồng nhỏ nhất.
Câu 4. (0,5 điểm): Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất
lỏng ?
A. Khối lượng chất lỏng tăng.
B. Thể tích của chất lỏng tăng.
C. Trọng lượng của chất lỏng tăng.
D. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng.
Câu 5. (0,5 điểm): Một số chất khí (khơng khí, hơi nước, khí ơxi) có áp suất khơng đổi,
có thể tích ban đầu như nhau. Khi nhiệt độ của chúng tăng lên 50oC, thì:
A. thể tích của các chất khí như nhau.

B. thể tích khơng khí lớn nhất.
C. thể tích khí ơxi lớn nhất.
D. thể tích hơi nước lớn nhất.
Câu 6. (0,5 điểm): Loại nhiệt kế nào sau đây dùng để đo nhiệt độ cơ thể người ?
A. Nhiệt kế thủy ngân.
B. Nhiệt kế y tế.
C. Nhiệt kế kim loại.
D. Nhiệt kế rượu.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm):
Câu 7. (1,5 điểm): Giải thích tác dụng của rịng rọc ?
Câu 8. (1,5 điểm): Giải thích tại sao khi quả cầu kim loại được nung nóng thì khơng
lọt qua vịng khuyên kim loại, quả cầu đang nóng được làm lạnh thì lại lọt qua vịng
khun kim loại ? Làm cách nào để quả cầu đang nóng vẫn lọt qua vịng khuyên kim
loại ?
Câu 9. (3,0 điểm): Khi đổ nước sôi vào cốc thủy tinh dày dễ bị vở, hãy giải thích tại
sao ? Nêu phương án khắc phục ?
Câu 10. (1,0 điểm): Vì sao khơng thể dùng nhiệt kế rượu để đo nhiệt độ của hơi nước
đang sôi ?


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3đ ) ( Mỗi ý đúng 0,5 đ )
Câu
1
2
3
4
Đáp án
C
D

C
B
II. TỰ LUẬN:
Câu
Nội dung đáp án

5
A

- Rịng rọc cố định có tác dụng thay đổi hướng của
lực tác dụng vào vật.
Câu 7 (1,5 điểm) - Rịng rọc động có tác dụng thay đổi hướng của lực
tác dụng vào vật và lực kéo vật có độ lớn nhỏ hơn
hai lần trọng lượng của vật.
-Vì sắt nở ra khi nóng lên, tăng thể tích.
- Vì sắt co lại khi lạnh đi, giảm thể tích.
Câu 8 (1,5 điểm)
- Để quả cầu đang nóng lọt qua vịng khun kim
loại thì ta nung nóng vành khun.
-Vì các lớp thuỷ tinh nở ra không đồng đều.
- Lớp thuỷ tinh nóng trước nở ra bị lớp thuỷ tinh
nóng sau ngăn cản lại sẽ gây ra lực lớn làm vỡ cốc
Câu 9 (3điểm)
thuỷ tinh.
-Làm nóng đều cốc thuỷ tinh bằng cách tráng qua
nước nóng trước khi đổ nước sơi vào.
-Vì nhiệt kế rượu có giới hạn đo 500C nhỏ hơn nhiệt
Câu 10 (1điểm)
độ sôi của hơi nước đang sôi là 1000C.


6
B
Điểm
0,5
1

0,5
0,5
0,5
1
1
1
1



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×