period 1
Date of preparing: 5/8/2014
Date of teaching: 10A4:...................
10A7:.................
The simple present
* Aim:
- Reviewing the present and past simple tense and adverbs of frequency.
* Objectives:
- By the end of this lesson, students will be able to use the present and past
simple tense and adverbs of frequency.
I.The simple present tense:(thì hiện tại đơn)
1.Form: (công thức)
a.Động từ "to be" :
-Câu khẳng định:
-Câu phủ định:
hỏi:
S + am/ is /are ...
S=I
am
He
S = She
It
is
N
b.Động từ thường:
S + Vs/es...
S + am/ is /are + not...
We
S = You
They
Ns
Câu
Am/ Is /Are +S...?
are
S + do/does + not +V0
Do/ Does +S + V0 ?
S= he, she, it , N
Vs/es
He, she, it , N
does
S= I,we, you, they,Ns
V0
I,we, you, they,Ns
do
2.Usage: (cách dùng)
a.Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.
Ex: The sun rises in the East and sets in the West.
I am a student.
Tom comes from England.
b.Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện
tại.
Ex: I get up early every morning
Nam often goes to school by bicycle.
What do you do every night?
3.Dấu hiệu nhận biết:
Thì hiện tại đơn thường có các trạng từ chỉ tần suất :
*Always, usually, often, normally, sometimes, seldom, occasionally, rarely
-Các trạng từ chỉ tần suất đứng sau động từ TO BE và trước động từ thường.
Ex: Thao is seldom late for school.
Lan usually practises speaking English.
hoặc trạng ngữ chỉ tần suất :
*every day / week / month / year
Once a week , twice a week...
-Các trạng ngữ chỉ tần suất thường đứng ở cuối câu.
Ex: I do morning exercise every morning.
4.Quy tắc thêm "s" , "es" đối với động từ ở ngôi thứ ba số ít:
a.Ta thêm "s" vào hầu hết các động từ có chủ từ ở ngơi thứ ba số ít.
I work
- He works
We return
- Mai returns
You buy
- She buys
They ride
- Minh rides
b.Ta thêm "es" đối với các động từ tận cùng là ch, sh, x, s, o và z.
I watch
-She watches
You pass
-He passes
We rush
-My friend rushes
They relax
-Mary relaxes
We go
-He goes
*Đối với động từ tận cùng là "y" có 2 trường hợp:
-Trước"y" là nguyên âm (a, e, o,u, i) : chỉ thêm "s".[ plays,enjoys]
-Trước "y" là phụ âm:thêm "es",chuyển "y" thành "i"[ study-----studies, hurry----hurries]
5.Quy tắc phát âm "s" đối với động từ ngơi thứ ba số ít ( hoặc danh từ):có ba cách
a."S" được đọc là /s/ đối với những từ tận cùng là gh ,p , k , t : gets,stops,takes, laughs...
b."S" phải chuyển thành "es" và phát âm là /iz/ đối với những từ tận cùng là s, sh, ch, c, g,
z: relaxes, freezes, rushes, watches, changes, raises..
c."S" đ ược đọc là /z/ đối với những từ còn lại : agrees, tries, stays, describes, spends, hugs,
lives...
Practice:
I.Give the correct form of these verbs: (Present simple )
1. The River Nile ................... (flow) into the Mediterranean.
2. The river ................... (flow) very fast today – much faster than usual.
3. ................... (it/ever/snow) in India?
4. We usually
............. (grow) vegetables in our garden but this year
we ................... (not.grow) any.
5. A: Can you drive?
B: No, but I ................... (learn). My father ................... (teach) me.
.
6. (at a party) I usually ............ (enjoy) parties but I ............... (not/enjoy) this one
very much.
7. George says he’s 80 years old but i ................... (not/believe) him.
8. Ron is in London at the moment. He ................... (stay) at the Hilton Hotel. He
usually ................... (stay) at the Hilton Hotel when he’s in London.
9. “Where ................ your father (come) from?” “He ................ (come) from
Scotland”.
II. Put the verbs in parentheses into the correct tense:
1. He (practice)_______________ the piano every day.
2. I (believe)____________ you.
3. John (hate)____________ smoke.
4. Jill always (get up)____________ at 6.00 a.m.
5. Joan (travel)___________ around the world.
ANSWERS
5. can learn
6. enjoy/ don't enjoy
7. don't believe
8. stays/ stays
9. does/ comes.
I.1.flows
2. flows
3. is never snow
4. grow/ don't grow
II. 1. practices
2. believe
3. hates
4. gets up
5. travels
period 2
Date of preparing: 5/8/2014
Date of teaching: 10A4:...................
10A7:.................
The simple past tense
* Aim:
- Reviewing past simple tense
* Objectives:
- By the end of this lesson, students will be able to use past simple
tense and adverbs of frequency.
1.Công thức:
a.Động từ "to be" :
-Câu khẳng định:
hỏi:
S + was/ were...
I
He
S = She was
It
N
b.Động từ thường:
S + Ved/V2...
-Câu phủ định:
S + was/ were + not...
We
You
They
Ns
Câu
Was/ were +S...?
were
S + did +not +V0...
Did +S + V0 ?
*Ved: động từ hợp quy tắc,thêm "ed".( played, walked,liked...)
*V2: động từ bất quy tắc, phải học thuộc lòng,lấy ở cột thứ hai( go-went,bewas/were,begin-began...)
2.Cách dùng:
-Thì quá khứ đơn diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ, biết rõ thời
gian cụ thể.
Ex: He arrived here yesterday.
I was absent from class last week.
Tom went to Paris two years ago.
Were they in hospital last month?
Did you see my son?
3.Dấu hiệu nhận biết:
-Thì qkđ thường có các trạng từ chỉ thời gian xác định ở quá khứ: yesterday, last week /
month/ year, ago, in+ thời điểm trong quá khứ.
4.Cách phát âm "ed" đối với động từ hợp quy tắc: có 3 cách
a."ed" được đọc là / id / đối với động từ tận cùng là t, d:wanted, needed, decided...
b."ed" được đọc là / t / đối với động từ tận cùng là f, ch, sh, c, gh, k, p, ph, s(fải chăng shầu
căm ghét kịn phảng phất xa sơi): hoped, worked,laughed,missed,watched........
c."ed" được đọc là / d / đối với những động từ còn lại: studied, enjoyed, lived, played,
prefered, died,returned....
EXERCISES
I. Put the verbs in parentheses into the correct tense:
1. John (write)________________ his report last night.
2. After John (wash)_____________ his clothes, he began to study.
3. Tim (go)____________ to France last year.
4. When the teacher (enter)___________the room, the students were talking.
5. Guillermo (call)_____________ his employer yesterday.
6. What you (do)______________ last weekend?
7. Mr. and Mrs. Ba (take)____________ some beautiful photos a few days ago.
II.Use the simple past or the present perfect tense.
1. Jill .......................... (buy) a new car two weeks ago.
2. Last night I .......................... (arrive) home at half past twelve. I ..........................
(have) a bath and then I .......................... (go) to bed.
3. .......................... (you/visit) many museums when you were in Paris?
4. They .......................... just (decide) to buy a new house.
5. They .......................... (do) nothing since they .......................... (get) up.
I. 1. wrote
2. washed
3. went
4. enters
II. 1. bought
2. arrived/ had..... went
3. Did you visit
period 3
Date of preparing: 5/8/2014
Date of teaching: 10A4:...................
ANSWERS
5. called
6. did you
7. took
4. have decided
5. did/ got
10A7:.................
Wh-questions
I. Objectives:
1. Education Aims:
- Students revise Wh-questions
2. Knowledge:
a. General knowledge: - informal letters.
b. Language:
- Wh- questions
A.Wh-questions:
I.Question words and their purposes:
Question words
Who
What
Which
When
Where
Why
Whose
How
How old
How long
How far
How many +Ns
How much + N
How much
To ask about
People
People, thing, facts
Choices
Time
Place
Reason
Possession
Health,means,qualities
Age
Time,length
Distance
Quantity ( countable: how many students...)
Quantity (uncountable: how much water...)
price
II.Structures:
Câu hỏi có từ để hỏi thường có các cấu trúc sau:
1.Đối với câu có động từ "To be":
WH- + BE + S +.........?
Ex: I'm interested in Maths.
...........................................................................
He is looking for Mr David.
...........................................................................
She was at home.
...........................................................................
There is a lillte of water in the
bottle.............................................................................
2.Đối với câu có động từ khiếm khuyết:
WH- + ĐTKK(can, could..) + S +.........?
Ex: I may come back next month........................................................................................
She will get there by taxi..............................................................................................
Minh must go because his mother was ill.....................................................................
3.Đối với câu có động từ thường:
WH- + DO/ DOES/ DID + S + Vo......?
Ex: I got married in 2006......................................................................................................
She buys some food at a store near her house.
......................................................................................................................................
Nam and Mai like listening to music............................................................................
My son has three pencils...............................................................................................
4. Đối với câu có động từ ở thì hiện tại hồn thành hoặc q khứ hồn thành:
WH- + HAVE/ HAS/ HAD + S + Ved/V3......?
Ex: She has been here for an hour........................................................................................
They had lived in Can Tho City before 1989................................................................
I has gone with my friends to the countryside..............................................................
EXERCISES:
Exercise 1: Make questions for the underlined parts or the given answers
1. She is in grade 10.
2. My phone number is 838 888.
3. My address is 25 Quang Trung Street.
4. There are five people in my family.
5. My father is a teacher.
6. There is a picture on the wall.
7. She goes to the super market twice a week.
Exercise 2: Make questions from the words given.
1. does / what time / get up / she
………………………………………….…..………………… ?
– At seven o’clock.
2. for / does / have / breakfast / she / what
…………………………………………..……..……………? – A bread and an egg.
3. to work / she / does / go / how
…………………………………………..………….…………...?
– By bus.
4. she / does / what / in the evening / do
…………………………………………..……..…………..? – She watches television.
5. bed / time / does / go to / what / she
……………………………………………………………..? – At nine o’clock.
ANSWERS
I. 1. What grade are you in?
2. What's phone number?
3. What's your address?
4. How many people are there in your family?
5. What does your father do?
6. How many pictures are there on the wall?
7. How often does shego to the super market?
II. 1. What time does she get up?
2. What does she have for breakfast?
3. How does she go to work?
4. What does she do in the evening?
5. What time does she go to bed?
period 4
Date of preparing: 5/8/2014
Date of teaching: 10A4:...................
10A7:.................
Gerund
I. Objectives:
1. Education Aims:.
- Students revise V-ing .
2. Knowledge:
a. General knowledge: - informal letters.
b. Language:
- V-ing .
B.Gerund
I.Gerund:
Danh động từ được dùng trong các trường hợp sau:
1.Làm chủ từ:
Ex:Swimming is my favourite sport.
The building of the house will take at least six months.
2.Đứng sau giới từ:in, on, at, for, about.......
Và "to" trong thành ngữ "be accustomed to", "look forward to"...
Ex: Henry is thinking of (go).......................... to France in August.
I'm not looking forward to (meet)......................... him.
3.Làm túc từ của động từ: danh động từ thường theo sau các động từ và làm túc từ của động từ
đó.
admit
discuss
postpone
avoid
enjoy
practise
consider
finish
miss
delay
mind
suggest
can't help
have trouble
have difficulty
It's no good/ use
Ex: I suggest (go)..................... out for lunch.
His knowledge is very wide. We can't help (admire)................................. him.
It's no use (lend)............................... him money.
Exercise I:
Choose the best answer to complete the sentence.
1. My brother likes ___________ funny stories.
A. read
B. reads
C. reading
D. have read
2. He was so interested in the football match that he forgot ___________ her.
A. phone
B. to phone
C. phoning
D. phoned
3. My brother is fond of ___________ stamps.
A. collect
B. to collect
C. collected
D. collecting
4. I’m delighted ____________ that you can come on Saturday.
A. hear
B. to hear
C. hearing
D. being heard
5. She was made _____________ all house work by herself.
A. finish
B. to finish
C. finishing
D. finished
6. He prefers ______________ presents on his birthday.
A. to give
B. giving
C. to be given
D.being given
7. I suggest ____________ the hospital before ________ the police to look for him.
A. call – ask
B. to call – to ask C. calling – asking
D.
to call – asking
8. She expected _____________ by her boyfriend at the station but he wasn’t there.
A. to meet
B. meeting
C. to be met
D. being met
9. I knew I wasn’t the first _____________ her that she failed the exam again.
A. to inform
B. informing
C. inform
D.
informed
10. She _________ in Oxford. Then she moved to London.
A. gets used to living
B. used to living
C. used to live
D. is used to
living
ANSWERS
1. C
2. B
3. D
4. B
5. B
6. B
7. C
8. C
9. A
10. A
period 5
Date of preparing: 5/8/2014
Date of teaching: 10A4:...................
10A7:.................
to infinitive
I. Objectives:
1. Education Aims:.
- Students revise to infinitive.
2. Knowledge:
a. General knowledge: - informal letters.
b. Language:
to infinitive.
II.To infinitive:
Động từ nguyên mẫu có to được dùng trong các trường hợp sau:
1.Làm chủ từ trong câu:
Ex: (Get)......................... into bad habits is easy.
(Pay).......................... taxes is every citizen's duty.
2.Làm túc từ của động từ:
Động từ nguyên mẫu có "to" thường theo sau một số các động từ và làm túc từ của động từ đó.
Agree
hope
seem
decide
plan
threaten
demand
prepare
want
expect
refuse
be able
be going
be willing
Ex:They decided (build)............................ a new house.
I hope (be)............................. a tourist guide.
He wants (study).................................. English.
3.Làm bổ ngữ:(đứng sau "to be")
Ex :His greatest wish was (tell)................................ her everything.
What I like is (swim).............................. in the sea.
4.Sau các từ để hỏi:(who, what, when, where, which, how........)
Ex:He doesn't know how (make)........................... a film.
III.The differences in meaning between gerund and to infinitive after some verbs:
.........................................................................................................................................................
Rememberforget
Stoptry
regret
Sau các động từ " Remember, forget, regret, stop, try" ta có thể dùng danh động từ(Ving)
hoặc đt nguyên mẫu có "to" nhưng phải dựa vào nghĩa của nó trong câu.
1.Remember, forget, regret: khi đi với "To infinitive" thì chỉ hành động tương lai cịn khi đi với
"Ving" thì chỉ hành động đã qua.
a.REMEMBER + TO V (nhớ thực hiện một nhiệm vụ,bổn phận)
(trước)
(sau)
REMEMBER + V-ing (nhớ đã làm rồi)
(sau)
(tr ư ớc)
Ex: When you see her, (remember).............................to send her my letter.
I remember (put)..............................my hat somewhere in this room.
b.FORGET + TO V ( quên thực hiện nhiệm vụ,bổn phận)
FORGET + V-ing ( quên điều đã xảy ra)
Ex:Sam often forget (lock)....................... the door.
I’ll never forget (see).......................... her for the first time.
Note: Forget + V-ing thường dùng trong câu hỏi hoặc câu phủ định với các cấu trúc:I’ll
never forget,I can’t forget,Have you ever forgotten,Can you ever forget...
c.REGRET + TO V (lấy làm tiếc để làm gì)
REGRET + V-ing (hối tiếc điều đã xảy ra)
Ex: I regret (lend)..............................him some money.He never pays me back.
I regret (say).......................that you've failed the exam.
2.STOP + TO V: ngừng lại để làm việc gì
STOP + TO V: ngừng hẳn việc đang làm,bỏ làm gì
Ex: He stopped (smoke)..............................
He stopped (smoke)...............................
3.TRY + TO V (cố gắng làm điều gì → có kết quả tốt)
TRY + V-ing (Thử làm điều gì → thử nghiệm)
Ex: I will try (help).......................you.
He tried ( garden)............................but he didn't succeed.
Exercise :
Complete the dialogue with the correct form of the verbs.
Mary: Hi! Nam. You managed ___________ (find) your way then?
Nam: Yes, in the end. There was a lot of traffic jams and the weather was very wet.
Mary: Well, you’re here now. Let me ____________ (hang) up your rain coat.
Nam: Thank you.
Mary: I’m glad you decided _________ (come) to my party. Everyone seems
________ (have) a good time. I invited many people. Well, “ the more the merrier.”
Nam: Has Linda come?
Mary: She said she couldn’t _________ (come).
Nam: And Lien?
Mary: Yes. She came early, but she seemed ___ (leave) early, too. She was here with her
boyfriend.
ANSWERS
1. to find
2. hang
3. to come
4. to have
5. come
6. to leave
period 6
Date of preparing: 5/8/2014
Date of teaching: 10A4:...................
10A7:.................
The past perfect
* The past perfect
1.Công thức:
-Câu khẳng định
S + had +Ved/V3...
-Câu phủ định
S + had +not +Ved/ V3...
-Câu hỏi
Had +S + Ved/V3... ?
2.Cách dùng:
a.Thì q khứ hồn thành dùng để diễn tả một sự việc xảy ra trước một thời điểm cụ thể
trong quá khứ.
Ex: We had lived in Hue before 1975.
By 2000 I (graduate).........................................from University.
b.Thì q khứ hồn thành dùng để nói về một sự việc xảy ra trước một sự việc khác trong
quá khứ. Nếu trong câu có hai hành động cùng xảy ra trong quá khứ, hành động nào xảy ra trước,
dùng thì q khứ hồn thành, hành động xảy ra sau dùng thì quá khứ đơn.
Ex: When I (get up)...............................this morning, my father already
(leave).........................
After the children (finish).............................their homework, they (go)....................to
bed.
It was the most difficult question that I ever ( know).........................................
By the time I (get)..................home, my husband (cook)..................................dinner.
*Khi mối quan hệ về thời gian giữa hai hành động quá khứ rõ ràng ( mệnh đề có "before,
after,as soon as") thì ta có thể dùng thì q khứ đơn cho cả hai động từ.
Ta có thể dùng: After she had appeared in the film, she got a part in another movie.
Hoặc
After she appeared in the film, she got a part in another movie.
3.Dấu hiệu nhận biết:
-Thì q khứ hồn thành thường có các trạng từ" before"," by + điểm thời gian". Đối với
câu có 2 mệnh đề nếu có"already,yet, ever, never, recently,just........"thì dùng thì q khứ hồn
thành.Nếu câu có 1 mệnh đề mà có những trạng từ đó thì dùng thì hiện tại hoàn thành.
Ex: It was the most difficult question that I ever (know)............................................
I ever (know)............................................that question.
EXERCISE
Give the correct form of the verb in brackets:
1. He ………………………(do) nothing before he saw me.
2. He thanked me for what I ……………………..(do).
3. I ………………(be) sorry that I had hurt him.
4. After they had gone, I …………………(sit) down and …………….(rest).
5. He ……………………..(die) after he ………………..(be) ill a long time.
6. As soon as you ……………..(go), I …………….(want) to see you again.
7. Before you ………….(go) very far, we found that we …………(lose) our way.
8. My friend ……………(not see) me for many years when I met him.
9. My father ………………….(tell) me he ………….(give) up smoking.
10. He ………………(be) late because he ………………(have) an accident.
ANSWERS
1. had done
2. had done
3. am
4 had sitted/ rested
5. died/ was
6. went/ wanted
7. went/ had lost
8. had met
9. told/ had given up
10. was /had had
period 7
Date of preparing: 5/8/2014
Date of teaching: 10A4:...................
10A7:.................
The pastperfect vs the past simple
* The past perfect
1.Công thức:
-Câu khẳng định
S + had +Ved/V3...
-Câu phủ định
S + had +not +Ved/ V3...
-Câu hỏi
Had +S + Ved/V3... ?
2.Cách dùng:
a.Thì q khứ hồn thành dùng để diễn tả một sự việc xảy ra trước một thời
điểm cụ thể trong quá khứ.
Ex: We had lived in Hue before 1975.
By 2000 I (graduate).........................................from University.
b.Thì q khứ hồn thành dùng để nói về một sự việc xảy ra trước một sự việc
khác trong quá khứ. Nếu trong câu có hai hành động cùng xảy ra trong quá khứ,
hành động nào xảy ra trước, dùng thì q khứ hồn thành, hành động xảy ra sau
dùng thì quá khứ đơn.
Ex: When I (get up)...............................this morning, my father already
(leave).........................
After the children (finish).............................their homework, they
(go)....................to bed.
It was the most difficult question that I ever
( know).........................................
By the time I (get)..................home, my husband
(cook)..................................dinner.
*Khi mối quan hệ về thời gian giữa hai hành động quá khứ rõ ràng ( mệnh đề
có "before, after,as soon as") thì ta có thể dùng thì q khứ đơn cho cả hai động từ.
Ta có thể dùng: After she had appeared in the film, she got a part in another
movie.
Hoặc
After she appeared in the film, she got a part in another movie.
3.Dấu hiệu nhận biết:
-Thì q khứ hồn thành thường có các trạng từ" before"," by + điểm thời
gian". Đối với câu có 2 mệnh đề nếu có" already,yet, ever, never, recently,just........"
thì dùng thì q khứ hồn thành.Nếu câu có 1 mệnh đề mà có những trạng từ đó thì
dùng thì hiện tại hồn thành.
Ex: It was the most difficult question that I ever
(know)............................................
I ever (know)............................................that question.
The simple past tense:
1.Công thức:
a.Động từ "to be" :
-Câu khẳng định:
Câu hỏi:
S + was/ were...
I
He
S = She
was
It
N
b.Động từ thường:
S + Ved/V2...
-Câu phủ định:
S + was/ were + not...
We
You
Ns
Was/ were +S...?
They were
S + did +not +V0...
Did +S + V0 ?
*Ved: động từ hợp quy tắc,thêm "ed".( played, walked,liked...)
*V2: động từ bất quy tắc, phải học thuộc lòng,lấy ở cột thứ hai( go-went,bewas/were,begin-began...)
2.Cách dùng:
-Thì quá khứ đơn diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ,
biết rõ thời gian cụ thể.
Ex: He arrived here yesterday.
I was absent from class last week.
Tom went to Paris two years ago.
Were they in hospital last month?
Did you see my son?
3.Dấu hiệu nhận biết:
-Thì qkđ thường có các trạng từ chỉ thời gian xác định ở quá khứ: yesterday,
last week / month/ year, ago, in+ thời điểm trong quá khứ.
4.Cách phát âm "ed" đối với động từ hợp quy tắc: có 3 cách
a."ed" được đọc là / id / đối với động từ tận cùng là t, d:wanted, needed,
decided...
b."ed" được đọc là / t / đối với động từ tận cùng là f, ch, sh, c, gh, k, p, ph,
s(fải chăng shầu căm ghét kịn phảng phất xa sơi): hoped,
worked,laughed,missed,watched........
c."ed" được đọc là / d / đối với những động từ còn lại: studied, enjoyed, lived,
played, prefered, died,returned....
Put the verb into the correct form, past perfect (I had done) or simple past (I did).
1 The house was very quiet when I got home. Everybody ......................... (go) to
bed.
2 My best friend, Kevin, was no longer there. He .......................... (go) away.
3 The local cinema was no longer open. It .......................... (close) down.
4 Mr Johnson was no longer alive. He .......................... (die).
5 I felt very tired when I got home, so I ......................... (go) straight to bed.
6 Sorry I’m late. The car ......................... (break) down on my way here.
7 There was a car by the side of the road. It ......................... (break) down and
the driver was trying to repair it. So we ......................... (stop) to see if we
could help.
8 I didn’t recognise Mrs Johnson. She .......................... (change) a lot.
9 Bill no longer had his car. he .......................... (sell) it.
10 If I .......................... (be) you, I .......................... never .......................... (tell)
him.
11 He talks as if he .......................... (know) the truth.
12 If ,onlly my friends .......................... (come) here now.
ANSWERS
1. had gone
2. had gone
3. had closed
4. had died
5. went
6. broke
7. broke/ stopped
8. had changed
9. had sold
10. were/ would...... tell
11. knew
12. came
period 8
Date of preparing: 5/8/2014
Date of teaching: 10A4:...................
10A7:................
The + Adjective
I. Objectives:
1. Education Aims:
- Students can use " the + adjective" as a noun
2. Knowledge:
+ Language:
- The + adjective.
I.The + adjective:
-Ta có thể thành lập danh từ tập hợp bằng cách thêm "the" vào trước tính từ.
The +Adjective = Noun
Old
the old:. ............................
young
the young:............................
Poor
the poor ...........................
rich
...........................................
Injured
........................................
sick
............................................
Unemployed
..............................
wrong
............................................
-Danh từ tập hợp (the+adj) được xem như danh từ số nhiều nên động từ theo sau nó được chia ở
số nhiều.
Ex: The rich also cry.
The poor in our country need help from the society.
A. Exercises.
Exercises 1: Rewrite the sentences using a phrase with “the” and an adjective
instead of the underlined phrases.
1. People who have lots of money have comfortable lives.
The rich
have comfortable lives.
2. We live near a special school for people who can’t hear.
3. The old soldiers were holding a service for those who had died.
4. The government should do more people who do not have enough money.
5. I’m doing a course on caring for people who are mentally handicapped.
6. We need do provide more shelters for people who are without place to live.
7. People with severe disabilities need full-time care.
8. Live must be hard for people who do not have a job in our society today.
9. What can we do to feed people who do not have enough to eat?
10.Braille is a reading system for people who are unable to see.
Exercise 2: Choose the correct word between brackets.
1. The rich (is / are ) ………….. not always happy.
2. The poor (is / are )……………not always unhappy.
3. The dead never …………….( return / returns ).
4. The lazy can never …………….( succeeds / succeed ).
5. The young ( have / has ) ……………the future in their hand.
ANSWERS
I.
1. the rich
2. the deaf
3. the dead
4. the poor
5.
II.
1. are
2. are
3. return
6.
7.
8.the unployee
9. the poor
10. the blind
4. succeed
5. have
period 9
Date of preparing: 5/8/2014
Date of teaching: 10A4:...................
10A7:.................
I. Objectives:
1. Education Aims:
Used to + infinitive
- Students can review "used to + infinitive"
2. Knowledge:
+ Language:
- Used to + infinitive.
II.Used to + infinitive:
1.Công thức:
-Câu khẳng định:
hỏi:
S + used to + Vo...
-Câu phủ định:
S +did +not + use to +Vo...
Câu
Did +S + use to +Vo...?
Ex: Tơi thường đi bộ đến trường.........................................................................
Nó thường khơng hoạt động tốt.....................................................................
Bạn có từng khiêu vũ khơng?.........................................................................
2.Cách dùng:
-"Used to +Vo" được dùng để diễn tả một thói quen hoặc một tình trạng trong quá khứ.
Ex: He used to swim when he was six.
There used to be a hotel opposite the station, but it closed a long time ago.
3.So sánh "used to" và "be used to":
S + used to + Vo...
(thường,đã từng)
S + be used to + Ving/ Noun...
(quen với)
Chỉ thói quen hay việc thường làm trong quá khứ
Chỉ một việc ta quen làm ở hiện tại hoặc
tương lai
be used to=get used to =be accustomed to
Ex:My mother..........................getting up early every day.
Tom has...............................the cold weather since he came here.
He......................cry for candies.
She didn't .........................be patient
Exercise 4: Put the verb in the brackets in the correct form:
1.
My father used to (smoke) __________ 30
cigarrettes a day.
2.
He is used to (write) ________ with his right hand.
3.
When I was young, I (not use) to go out for a walk.
4.
__________you (use to) live here?
5.
There used to (be) ___________trees in this area.
Exercise 5: Write a sentence for each of the following using used or didn't use to.
1.
Dennis gave up smoking two years ago.
Dennis used to smoke a lot.
2.
When Barbara was in Italy, she stayed with an Italian family
_______________________________________________________________
__
3.
I quite like drinking coffee in the morning, although I wasn’t keen on it when I was
younger.
__________________________________________________________________
4. We seem to have lost interest in our work.
__________________________________________________________________
5.
I don't mind traveling, by train now.
__________________________________________________________________
Week: 11 + 12
The 6th class
I.The present perfect:
1.Công thức:
-Câu khẳng định:
hỏi:
S + have/ has +Ved/V3...
The present perfect
The present perfect passive
Who, Which, That
-Câu phủ định:
S +have/ has +not +Ved/ V3...
Câu
Have/Has +S+Ved/V3...?
I, we, you, they, Ns
have
He, she ,it, N
has
2.Cách dùng:
a.Thì hiện tại hoàn thành diễn tả một hành động vừa mới xảy ra.
Ex: I have just seen my sister in the park.
She (finish)............................her home work recently.
b.Thì hiện tại hồn thành diễn tả một hành động lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ.
Ex:Daisy (read)............................. that novel several times.
They ( see)...........................Titanic three times.
c.Thì hiện tại hoàn thành diễn tả một hành động bắt đầu từ quá khứ mà còn kéo dài đến hiện
tại hoặc tương lai.
Ex: Mary (live).......................in that house for ten years.
We (study)..........................English since 1990.
d.Thì hiện tại hồn thành diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng không biết
rõ thời gian.
Ex: He (do).......................his homework.
My friends (go)..............................to Hanoi.
3.Dấu hiệu nhận biết:
Thì hiện tại hồn thành thường có các trạng từ:
-just : vừa mới
-already: rồi
-recently, lately : gần đây
-yet: chưa
-ever: đã từng
-since:từ, từ khi
-never: không bao giờ
-for: trong, trong khoảng
-so far, until now, up to now, up to the present: cho đến bây giờ
*Các trạng từ này chỉ được dùng với thì hiện tại hồn thành trong các câu đơn.Đối với câu
có 2 mệnh đề trở lên,ta phải dùng thì quá khứ hoàn thành.
Ex: He has just seen her.
He said that he had just seen her.
4.Cách dùng "since" và "for":
-"For" dùng trước một khoảng thời gian.(for three days, for a long time, for ages..........)
Ex: We have been there for 20 years.
She has gone out for two hours.
-"Since" dùng trước một điểm thời gian. (since July, since 1989,since Independence's
Day...)
Ngoài ra, "since" cịn có thể đứng trước một mệnh đề ở thì quá khứ đơn.
Ex: I have lived here since 2000.
It is five years since I had my car serviced.
II. The present perfect passive:
1.Câu khẳng định:
Active:
Passive:
S + have/ has +Ved/ V3 + O...
S + have/ has +been +Ved/ V3 +...by +O
Ex: a.My mother has made that cake.
.....................................................................................................................
b.We have solved the problem.
......................................................................................................................
c.The boy has laid two bottles of water on the table.
2.Câu phủ định:
Active:
S + have/ has + not +Ved/ V3 + O...
Passive:
S + have/ has +not+been +Ved/ V3 +...by + O
3.Câu hỏi:
Active:
Passive:
Have/Has +S +Ved/ V3 + O...?
Have/Has +S +been +Ved/ V3 +...by +O?
Ex: a.Tan hasn't cleaned the floor.
...................................................................................................................
b.Has someone robbed the bank near our house?
....................................................................................................................
c.The man hasn't served us.
....................................................................................................................
d.What has her father given her?
....................................................................................................................
III. The present simple passive:
Active:
S +Vs/es + O...
Passive:
S + am/ is/ are +Ved/ V3 +...by + O
Ex: a.People speak English here.
........................................................................................................................
b.She takes the dog to the park every morning.
.........................................................................................................................
IV.The past simple passive:
Active:
Passive:
S + Ved/V2 + O...
S + was/ were +Ved/ V3 +...by + O
Ex: a.They invited me to the party.
............................................................................................................................
b.The police caught the robbers as they left the bank.
..........................................................................................................................
V.Passive of modal verbs :
Active:
S + Modal verbs +Vo + O...
Passive:
S +Modal verbs+ Be +Ved/ V3 +...by + O
Ex:a.We will do everything by Tuesday.
............................................................................................................................
b.My friend can answer this question.
............................................................................................................................
VI. Who, Whom, Which,That:
1.Định nghĩa:
-Mệnh đề quan hệ ( relative clause) còn được gọi là mệnh đề tính từ (adjective clause) vì nó
là mệnh đề phụ được dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng trước nó.
-Mđqh được nối với mệnh đề chính bởi các đại từ quan hệ "Who, whom, which, that,
whose" và các trạng từ quan hệ "When, where, why".
-Vị trí: mệnh đề quan hệ đứng ngay sau danh từ mà nó bổ nghĩa.
2.Cách dùng:
a.WHO: là đại từ quan hệ chỉ người.
Đứng sau danh từ chỉ người để làm chủ từ cho động từ đứng sau nó.
Ex: The man gave me some advice on jogging. He was a famous doctor.
.......................................................................................................................................
.
That is the girl. She has won the medal.
.......................................................................................................................................
.
Do you know the boy? He broke the window lastnight.
.......................................................................................................................................
.
b.WHOM: là đại từ quan hệ chỉ người.
Đứng sau danh từ chỉ người để làm túc từ cho động từ đứng sau nó.
Ex: The woman is my aunt. You saw her yersterday.
.......................................................................................................................................
.
He is one of the excellent students. I know him.
.......................................................................................................................................
.
She is the secretary. You are looking for her.
c..WHICH: là đại từ quan hệ chỉ vật.
Đứng sau danh từ chỉ vật, làm chủ từ hoặc túc từ cho động từ đứng sau nó.
Ex: This is the book. I like it best.
.......................................................................................................................................
.
The hat is mine. It is red.
.......................................................................................................................................
.
The dress is very beautiful. She bought it yesterday.
d.THAT: là đại từ quan hệ chỉ người và vật.
"That" có thể được dùng thay cho " who, whom, which" trong mệnh đề quan hệ
giới hạn ( không đứng sau dấu phẩy).
Ex: The book was a love story. I read it yesterday.