Tải bản đầy đủ (.pptx) (16 trang)

Bai 16 Luyen tap Lien ket hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (418.04 KB, 16 trang )

KÍNH CHÀO Q THẦY CƠ

Đến thăm lớp dự giờ
Lớp học 10A1 !

Giáo viên: HOÀNG VĂN CAO

0972.113.886


Tiết 25:

LUYỆN TẬP: LIÊN KẾT HÓA HỌC
A – LÝ THUYẾT
So sánh liên kết ion và liên kết cộng hóa trị về
định nghĩa và bản chất liên kết
B – BÀI TẬP

Viết q trình nhường hay nhận electron
Viết cơng thức electron và cơng thức cấu
tạo
Biểu diễn sự hình thành hợp chất ion

Dựa vào hiệu độ âm điện xác định loại liên kết hóa học


Tiết 25: LUYỆN TẬP LIÊN KẾT ION
A – LÝ THUYẾT
So sánh liên kết ion và liên kết cộng hóa trị
Loại lk


Liên kết ion

o sánh

Định
nghĩa

Bản chất
của liên
kết

Liên kết ion là liên
kết được hình thành
bởi lực hút tĩnh điện
giữa các ion mang
điện tích trái dấu

Liên kết cộng hố trị
Khơng cực
Có cực
Liên kết cộng hoá trị là liên kết
được tạo nên giữa hai nguyên tử
bằng một hay nhiều cặp electron
chung.

Góp chung electron
Cho và nhận electron

Đơi electron
chung khơng

lệch về phía
ngun tử nào.

Đơi e chung bị
lệch về phía ngun
tử có giá trị độ âm
điện lớn hơn.

≥ 1,7

0 đến < 0,4

0,4 đến < 1,7

Hiệu độ
âm điện


Tiết 25: LUYỆN TẬP LIÊN KẾT ION
B – BÀI TẬP
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1

Bài 1: Viết phương trình tạo thành các ion từ các nguyên tử:
8O, 17Cl, 15P, 19K, 13Al, 12Mg, 20Ca, 16S
3P
....................................................
P
+
3e


P
15

+
K

K
+e
K
........................................................
19

2O
...................................................
O
+
2e

O
8

3+
Al
.......................................................
Al

Al
+ 3e
13


17

Cl....................................................
Cl + e  Cl-

2S
+
2e

S
S
....................................................
16

12

Mg.......................................................
Mg  Mg2+ + 2e

2+
Ca

Ca
+ 2e
Ca
.......................................................
20


Tiết 25: LUYỆN TẬP LIÊN KẾT ION

B – BÀI TẬP
Giải:
Hợp chất

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2

Công thức e

CT cấu tạo

Bài 2: Viết công thức electron và công
Cl2
Cl-Cl
Clcác
Cl phân tử sau:
thức cấu tạo của
Cl , CH ,
2

4

-

H2O, NH3? Xét H
xem phân tử nào H
có liên
CH4
H-C -H
H C H
kết cộng hóa trị khơng phân cực, liên kết

H
H
hóa trị phân cực mạnh nhất?
Hcộng
2O
O
H
H
H - O -H
-

NH3

H N H

-

H - N -H

H

H


Tiết 25: LUYỆN TẬP LIÊN KẾT ION
B – BÀI TẬP

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3

Bài 3:

3:
Biểu diễn sự hình thành hợp chất ion MgO.
Biết: Mg (Z=12); O (Z=8)
Giải:
2
2
6
2
Mg:
1s
2s
2p
3s
.
12

2
2
4
O:
1s
2s
2p
.
8


2e

Mg + O


Mg2+ + O2-

• Hai
(2,8,2)

ion(2,6)
tạo thành (2,8)
mang điện (2,8)
tích trái
dấu nên hút nhau bằng lực hút tĩnh điện
tạo nên phân tử MgO.

• Mg2+ + O2-

MgO

• Phương trình phản ứng:
2 x 2e

2 Mg + O2

2MgO
?


* Giải thích:
Khi tham gia phản ứng nguyên tử
Mg nhường đi 2e để trở thành cation
2+

Mg , đồng thời nguyên tử O nhận 2e
từ nguyên tử Mg để trở thành anion
2O. Khi đó 2 ion tạo thành mang điện
tích trái dấu nên sẽ hút nhau bởi lực
hút tĩnh điện, tạo nên phân tử MgO.


Tiết 25: LUYỆN TẬP LIÊN KẾT ION
B – BÀI TẬP
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4

Bài tập 4: Dựa vào giá trị hiệu độ âm điện của 2 nguyên tử,
hãy xác định loại liên kết trong các phân tử sau:
Phân tử Hiệu độ âm điện Loại liên kết
Phân tửH2S
Hiệu độ âm điện
Loại liên kết

H2S NH3 2,58 – 2,2 = 0,38 <0,4
NH3

CaS

Lk CHT khơng cực

3,04 - 2,2 = 0,84 > 0,4

Lk CHT có cực

CaS BaF2 2,58 – 1,0 = 1,58 >0,4


Lk CHT có cực

H2O

H2O Cl2 3,44 – 2,2 = 1,24 >0,4 Lk CHT có cực
Cho các giá trị độ âm điện của các nguyên tố như sau:
BaF2Ca Ba3,98H–0,89S=3,09
N >1,7
Cl Lk
O CHT
F ion
3,44CHT
3,98không cực
Cl2 1,0 0,89 2,2 2,580 3,04 3,16 Lk


bµi tËp cđng cè

1

Sè proton, notron, electron trong ion

56

2+
Fe

26


A

26, 30, 26

C

26, 30, 28

B

24, 30, 24

D

26, 30, 24


bµi tËp cđng cè
Cho các ion: Na+, Al3+, SO42-, NO3-, Ca2+,
NH4+, Cl–. Hỏi có bao nhiêu cation?

2
A

2

C

4


B

3

D

5


bài tập củng cố

3

Cation M2+ có cấu hình electron 1s22s22p6. Cấu hình
electron của nguyên tử M là:

A

2
2
6
2
1s
2s
2p
3s
2
2
6
1s 2s 2p 3s2


B

2
2
4
1s
1s22s
2s22p
2p4

C
D

2
2
6
2
6
2
1s
1s22s
2s22p
2p63s
3s23p
3p64s
4s2

2
2

2
1s
2s
2p
2
2
1s 2s 2p2


bài tập củng cố

4

Anion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
3s23p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là

A

Chu kì 3, nhóm VIIIA

B

Chu
Chukì
kì4,
4,nhóm
nhómIIA
IIA

C


Chu
Chukì
kì3,
3,nhóm
nhómIVA
IVA

D

Chu
Chukì
kì3,
3,nhóm
nhómVIA
VIA


bµi tËp cđng cè

5

Cơng thức electron của HCl là
A

B

C

D



bài tập củng cố

6

Cation A2+ có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6
Cấu hình electron của nguyên tử A là:

A
B
C
D

2
2
6
2
1s
2s
2p
3s
2
2
6
1s 2s 2p 3s2

2
2
4

1s
1s22s
2s22p
2p4

2
2
6
2
6
2
1s
1s22s
2s22p
2p63s
3s23p
3p64s
4s2

2
2
2
1s
2s
2p
2
2
1s 2s 2p2



Bài 7: Cho ngun tố X có cấu hình electron
lớp ngồi cùng là: 4s2 Ta xác định được?
1 X có tính kim loại.
2 X có 4 electron lớp ngồi cùng.
3 X có cấu hình e : 1s22s22p63s23p64s2
4 X là ngun tố Mg.

Đáp án



×