PHỊNG GD-ĐT TRÀ CÚ
TRƯỜNG THCS NGỌC BIÊN
*****
KIỂM TRA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2019 - 2020
MƠN: TỐN (Khối 6)
Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể giao đề)
THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Cấp độ
Nhận biết
Tên
Chủ đề
Cấp độ thấp
TNKQ
TL
Các phép
tính cộng,
trừ, nhân,
chia, nâng
lên lũy
thừa
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cộng
Cấp độ cao
TNKQ
TL
Hiểu cách tính
theo thứ tự các
phép tốn
2
1
điểm
10%
Dấu hiệu
chia hết
cho 2, 3,
5, 9
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Biết cách nhận biết
theo dấu hiệu các số
chia hết cho 2, 3, 5,
9
4
1 điểm
10%
Số
nguyên
tố, hợp
số, phân
tích một
số ra thừa
số nguyên
tố
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Nhận biết các số
nguyên tố, hợp số
Ước, bội,
Vận dụng
Thông hiểu
3
0,75 điểm
7,5%
2
1 điểm
10%
4
1 điểm
10%
Hiểu được cách
phân tích một số
ra thừa số
nguyên tố
3
0,75
điểm
7,5%
Hiểu cách tìm
6
1,5 điểm
15%
Vận dụng tìm ước,
Vân dụng tìm
ƯC, BC,
ƯCLN,
BCNN
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tập hợp
các số
nguyên,
phép
cộng số
nguyên
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Điểm,
đường
thẳng,
đoạn
thẳng,
trung
điểm của
đoạn
thẳng, khi
nào thì
AM + MB
=AB
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
ước, bội, ƯC,
BC ƯCLN,
BCNN
5
1,25
điểm
12,5%
Biết số đối,
thứ tự
trong tập
hợp các số
nguyên
3
0,75 điểm
7,5%
bội, ƯCLN, BCNN
ƯCLN, BCNN
5
1,25 điểm
12,5%
Hiểu cách tính
cộng hai số
nguyên
2
0,5 điểm
5%
2
1
điểm
10%
Hiểu
và
biết
vẽ
hình
1
1
điểm
10%
5
3
điểm
30%
Tổng số
10
10
câu
2,5 điểm
2,5 điểm
Tổng số
25%
25%
điểm
Tỉ lệ %
BẢNG MƠ TẢ CHI TIẾT CÂU HỎI:
Câu 1: Biết cách nhận biết dấu hiệu chia hết cho 2.
Câu 2: Biết cách nhận biết dấu hiệu chia hết cho 5.
7
2,25điểm
22,5%
Vận
dụng
tính độ
dài
đoạn
thẳng
2
2điểm
20%
3
3 điểm
30%
2
2 điểm
20%
25
10 điểm
100%
Câu 3: Biết cách nhận biết dấu hiệu chia hết cho 3.
Câu 4: Biết cách nhận biết dấu hiệu chia hết cho 9.
Câu 5: Biết cách nhận biết các số nguyên tố.
Câu 6: Biết cách nhận biết hợp số.
Câu 7: Biết cách nhận biết các số nguyên tố.
Câu 8: Hiểu được cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
Câu 9: Hiểu cách tìm ƯCLN.
Câu 10:Hiểu cách tìm BCNN.
Câu 11: Hiểu cách tìm BCNN.
Câu 12: Hiểu được cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
Câu 13: Hiểu được cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
Câu 14: Hiểu cách tìm ƯC.
Câu 15: Hiểu cách tìm BC.
Câu 16: Biết thứ tự trong tập hợp các số nguyên.
Câu 17: Hiểu cách tính cộng hai số nguyên âm.
Câu 18: Nhận biết được kết quả của phép cộng hai số nguyên âm.
Câu 19: Hiểu cách tính cộng hai số nguyên khác dấu.
Câu 20: Biết số đối của các số nguyên.
B. Tự luận:
Câu 1: Hiểu cách thực hiện theo thứ tự các phép tính.
Câu 2: Hiểu cách tính cộng hai số ngun
Câu 3: Hiểu đề bài tốn và vẽ hình theo đề bài tốn
Câu 4: Vận dụng tính đọ dài của đoạn thẳng, so sánh độ dài của đoạn thẳng.
PHÒNG GD-ĐT TRÀ CÚ
TRƯỜNG THCS NGỌC BIÊN
*****
KIỂM TRA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2019 - 2020
MƠN: TỐN (Khối 6)
Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể giao đề)
ĐỀ:
I/TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM): Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất trong các câu trả lời sau
1/ Trong các số sau số nào chia hết cho 2?
A.13
B.175
C.169
D. 78
2/ Trong caùc số sau số nào chia hết cho 5
A.15
B.532
C.352
D.157
3/ Số chia hết cho 3 là:
A.1234
B.1236
C.578
D.451
4/ Số nào sau đây chia hết cho 9 :
A.3564
B.1284
C.6531
D.721
5/ Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất
A. Đúng
B. Sai
6/ Số 6 là hợp số nhỏ nhất
A. Đúng
B. Sai
7/ Số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 2;3;5;7
A. Đúng
B. Sai
2
8/ Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của 12 là 2 .3
A. 22.3
B. 2.6
C. 3.4
D. 12.1
9/ ƯCLN (18;60) là:
A. 36
B. 6
C. 12
D. 30
10/ BCNN (4;6;8) là
A. 2
B. 12
C. 192
D. 24
11/ BCNN(3;4;6;8;24) là:
A. 24
B. 192
C. 72
D. 12
12/ Phân tích 24 ra thừa số nguyên tố - cách tính đúng là:
A. 24 = 4.6 = 22.6 B. 24 = 23.3
C. 24 = 24.1
D. 24 = 2.12
13/ Trong các cách viết sau, cách nào được gọi là phân tích 20 ra thừa số nguyên tố
A. 20 = 4.5
B. 20 = 2.10
C. 20 = 22.5
D. 20 = 10:2
14/ 3
ƯC (6;9)
A. Đúng
15/ 12
BC (8;4)
A. Đúng
B. Sai
B. Sai
16/ Trong tập hợp các số nguyên sau, tập hợp nào có các số nguyên được xếp theo thứ tự tăng
dần
A. {2; -17; 5; 1; -2; 0}
B. {-2; -17; 0; 1; 2; 5}
C. {0; 1; -2; 2; 5; -17}
D. {-17; -2; 0; 1; 2; 5}
17/ Kết quả đúng của phép tính (-3) + (-6) là
A. -3
B. +3
C. - 9
18/ Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng
D. +9
A. Tổng hai số nguyên dương là một số nguyên dương
B. Tổng hai số nguyên âm là 1 số nguyên dương
C. Tổng một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên âm
D. Tổng một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên dương
19/ Kết quả đúng của phép tính (-3) + (+6) là
A. -3
B. +3
20/ Số đối của 5 là -5
A. Đúng
C. +9
D. -9
B. Sai
II/ PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM )
Câu 1 (1.0đ): Tính giá trị của biểu thức sau:
a/ 15.23 + 4.32 – 5.7
b/ 164 . 53 + 47 . 164
Caâu 2: (1,0đ) Thực hiện phép tính:
a) (-3) + (- 9)
b) 12 + (-6)
Câu 3 (1đ) Vẽ ba điểm M; N; O thẳng hàng trong đó điểm O nằm giữa hai điểm M và N.
Câu 4: (2đ) Trên tia Ox lấy điểm A và B sao cho OA = 3 cm và OB = 6 cm.
a/ Tính độ dài AB.
b/ So sánh OA và AB.
------- Hết ------Ngọc Biên, ngày 26 tháng 11 năm 2019.
Giáo viên ra đề
Duyệt của tổ chuyên môn
Hà Ngọc Huyền
DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
I/ TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM): Khoanh trịn đúng mỗi câu 0,25 điểm
CÂU
ĐÁP ÁN
1
D
2
A
3
B
4
A
5
A
6
B
7
A
8
A
9
B
10
D
CÂU
ĐÁP ÁN
11
A
12
B
13
C
14
A
15
A
16
D
17
C
18
B
19
B
20
A
II/ PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM )
Câu 1:
a) 15.23 + 4.32 – 5.7 =15.8 + 4.9 – 5.7 (0,25)
=120 + 36 – 35
= 121 (0,25)
b)164 . 53 + 47 . 164 = 164.(53 + 47) (0,25)
= 164. 100
= 16 400 (0,25)
Caâu 2:
a) (-3) + (- 9) = - (3 + 9) (0,25)
= - 12
(0,25)
b) 12 + (-6) = (12 – 6)
(0,25)
=6
(0,25)
Câu 3: (1 đ)
Câu 4 :
(0,5)
a/ Điểm A nằm giữa hai điểm O và B.
Ta có : OA + AB = OB (0,25)
3 + AB = 6 (0,25)
AB = 6 – 3 = 3 cm. (0,5)
b/ OA = AB = 3 cm
(0,5)
Ngọc Biên, ngày 26 tháng 11 năm 2019.
Giáo viên ra đáp án
Duyệt của tổ chuyên môn
Hà Ngọc Huyền