Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

TU HOC HOA HOC 8A1 LAN 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.93 KB, 1 trang )

TỰ HỌC HÓA HỌC L ẦN 3- LỚP 8A1.
GV: PHẠM THỊ THÚY THƯ
NỘI DUNG HỌC TRONG THỜI GIAN:11/3 14/3
BÁO CÁO KẾT QUẢ: 15/3
Câu 1: Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Fe, Cu, Mg.
B. Zn, Fe, Cu.
C. Zn, Fe, Al.
D. Fe, Zn, Ag.
Câu 2: Nhóm chất tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng sinh ra chất kết tủa màu trắng:
A. ZnO, BaCl2.
B. CuO, BaCl2.
C. BaCl2, Ba(NO3)2.
D. Ba(OH)2, MgO.
Câu 3: Bazơ nào sau đây không bị nhiệt phân huỷ:
A. Cu(OH)2
B. KOH
C. Fe(OH)3
D. Mg(OH)2
Câu 4: Phản ứng hoá học nào sau đây là phản ứng trao đổi:
A. H2O + BaO → Ba(OH)2
B. Na2CO3 + BaCl2 → BaCO3 + 2NaCl


t
C. 2KClO3
2KCl + 3O2
D. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Câu 5: Có 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt 3 dung dịch của 3 chất: HCl, Na2SO4, NaOH. Chỉ
dùng một hóa chất nào sau đây để phân biệt chúng ?
A. Dung dịch BaCl2.


B. Quỳ tím.
C. Dung dịch Ba(OH)2.
D. Zn.
Câu 6: Nhóm chất nào sau đều tác dụng được với dung dịch CuCl2:
A. AgNO3 và NaOH
B. NaOH và Ba(NO3)2
C. FeSO4 và NaOH
D. H2SO4 và Ba(OH)2
Câu 7: Viết các phương trình hóa học thực hiện những chuyển đổi hóa học sau :
NaCl  NaOH  Fe(OH)3  Fe2O3
0

Na2CO3
Câu 8: Hòa tan 21 gam hỗn hợp hai kim loại Fe và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng . Phản
ứng kết thúc thu được 6,72 lít khí H2 (đktc).
a)Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
b) Đem dung dịch thu được sau phản ứng tác dụng với dung dịch NaOH 2M. Tính thể
dung dịch NaOH tham gia phản ứng và khối lượng chất kết tủa. (Cho Fe = 56, O=16, H=
1, )
a/ VH2  nH2  nFe  mFe %Fe  %Cu.
b/ Viết PT(FeSO4 + NaOH)nFeSO4  nNaOH  VddNaOH.
nFeSO4  nFe(OH)2 ↓ mFe(OH)2↓.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×