Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De va dap an thi thu THPTQG nam 2019 lan thu hai mon Dia li ma de 531 truong Chuyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (285.63 KB, 5 trang )

SỞ GD&ĐT LÀO CAI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
Năm học 2018-2019

MƠN: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút
( Đề thi gồm 40 câu, 04 trang)
Họ và tên học sinh :....................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 531
Câu 1. Điểm nào sau đây khơng đúng với vai trị của tuyến quốc lộ 1?
A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế xã hội ở dải đất phía Tây đất nước.
B. Nối hầu hết các trung tâm kinh tế lớn của cả nước
C. Là tuyến đường xương sống của cả hệ thống đường bộ nước ta.
D. Nối các vùng kinh tế (trừ Tây Nguyên).
Câu 2. Cho biểu đồ:

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu sản lượng
lúa phân theo mùa vụ của nước ta, giai đoạn 2005 - 2016?
A. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa giảm.
B. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm.
C. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa tăng.
D. Lúa mùa giảm, lúa hè thu và thu đông tăng.
Câu 3. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho du lịch biển - đảo nước ta ngày càng phát triển?
A. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, giao thông thuận lợi.
B. Dân số đông, lao động trong ngành du lịch dồi dào, đã qua đào tạo.
C. Khí hậu nhiệt đới, số giờ nắng cao, có đảo, quần đảo, bãi biển đẹp.
D. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt hơn, nhu cầu du lịch ngày càng tăng.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nơng nghiệp Tây Nguyên và Đông
Nam Bộ giống nhau về chuyên môn hóa sản xuất các loại vật ni nào sau đây?
A. Bò, lợn.


B. Lợn, gia cầm.
C. Bò, gia cầm.
D. Trâu, bò.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết nước ta nhập khẩu chủ yếu loại mặt
hàng nào sau đây?
A. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ cơng nghiệp.
B. Nơng – lâm – thủy sản.
C. Máy móc, thiết bị, phụ tùng.
D. Cơng nghiệp nặng và khống sản.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với
sơng ngịi nước ta?
A. Có nhiều hệ thống sơng ở khắp cả nước.
B. Lượng nước sông mùa lũ lớn hơn mùa cạn.
C. Hệ thống sơng Hồng có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất.
D. Sơng dài nhất tập trung ở miền Trung.
Câu 7. Duyên hải Nam Trung Bộ có hoạt động dịch vụ hàng hải phát triển mạnh do
A. là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên, Campuchia. B. tỉnh nào cũng giáp biển, vùng biển rộng.
C. ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
D. có nhiều vịnh nước sâu để xây dựng cảng.
Câu 8. Để tăng sản lượng thủy sản khai thác, vấn đề quan trọng nhất cần phải giải quyết là
A. mở rộng quy mô nuôi trồng thủy sản.


B. phổ biến kinh nghiệm và trang bị kiến thức cho ngư dân.
C. tìm kiếm các ngư trường mới.
D. đầu tư, trang bị phương tiện hiện đại để khai thác xa bờ.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào có GPP bình quân đầu người
cao nhất vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Bà Rịa – Vũng Tàu.
B. Đồng Nai.

C. Tây Ninh.
D. Bình Dương.
Câu 10. Việc phát triển cây cơng nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên chủ yếu dựa vào các điều kiện
thuận lợi nào sau đây?
A. Đất badan ở trên những mặt bằng rộng, nguồn nước dồi dào.
B. Khí hậu mát mẻ trên các cao nguyên cao trên 1000m, đất tốt.
C. Đất badan có diện tích rộng, giống cây trồng có chất lượng tốt.
D. Khí hậu có tính chất cận xích đạo, đất badan giàu dinh dưỡng.
Câu 11. Nhân tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các khu công nghiệp của
nước ta hiện nay là
A. tài ngun khống sản.
B. đặc điểm địa hình.
C. đặc điểm khí hậu.
D. vị trí địa lí.
Câu 12. Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA PHI-LIP-PIN, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)

Năm
Xuất khẩu
Nhập khẩu

2010
2012
2014
2015
69,5
77,1
82,2
82,3

73,1
85,2
92,3
101,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của
Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.
B. Giá trị nhập siêu năm 2010 lớn hơn năm 2012.
C. Giá trị nhập siêu năm 2015 nhỏ hơn năm 2014.
D. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.
Câu 13. Ngành công nghiệp chế biến thủy sản nước ta tập trung chủ yếu tại
A. các vùng nguyên liệu.
B. các cảng biển lớn để thuận tiện cho xuất khẩu.
C. các khu vực đông dân cư nhằm khai thác thị trường tại chỗ.
D. các đơ thị lớn như Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
Câu 14. Quốc lộ 5 từ Hà Nội đi Hải Phòng là tuyến đường giao thông huyết mạch ở đồng bằng
sông Hồng vì tuyến đường này
A. kết nối vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc với các vùng khác trong nước.
B. vận chuyển hàng hóa từ Hà Nội đi Hải Phịng và ngược lại.
C. phục vụ cho nhu cầu đi du lịch của nhân dân hai thành phố.
D. vận chuyển các loại hàng hóa xuất nhập khẩu của các tỉnh phía Bắc.
Câu 15. Vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ mơi trường ở nước ta là tình trạng
A. mất cân bằng sinh thái và cạn kiệt tài nguyên. B. ô nhiễm môi trường và cạn kiệt tài nguyên.
C. mất cân bằng sinh thái và ô nhiễm môi trường. D. biến đổi khí hậu và ơ nhiễm mơi trường.
Câu 16. Kinh tế biển có vai trị ngày càng cao trong nền kinh tế nước ta vì
A. kinh tế biển đóng góp ngày càng lớn trong GDP của cả nước.
B. vùng biển nước ta rộng, đường bờ biển dài.
C. biển giàu tài ngun khống sản, hải sản.
D. biển có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông, du lịch.

Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết các trung tâm công nghiệp nằm ven
biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ được nối với nhau bởi tuyến đường nào sau đây?
A. Quốc lộ 25.
B. Quốc lộ 19.
C. Quốc lộ 1.
D. Quốc lộ 24.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió mùa hạ thổi vào Bắc Bộ theo hướng
nào sau đây?
A. Đông Bắc.
B. Tây Nam.
C. Tây Bắc.
D. Đông Nam.
Câu 19. Vấn đề có ý nghĩa chiến lược quan trọng trong q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất


nước ta hiện nay là
A. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và sản xuất chun mơn hóa.
B. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân bố sản xuất.
C. xác định cơ cấu kinh tế hợp lí và thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. tổ chức phân công lao động theo lãnh thổ và xác định cơ cấu kinh tế hợp lí.
Câu 20. Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa tới nền kinh tế nước ta là
A. tạo thêm việc làm cho người lao động.
B. tạo ra thị trường có sức mua lớn.
C. lan tỏa rộng rãi lối sống thành thị trong dân cư.
D. thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 21. Gió Tây khơ nóng ở Trung Bộ và phía Nam Tây Bắc nước ta có nguồn gốc từ khối khí
A. phía Bắc lục địa Á – Âu.
B. chí tuyến Thái Bình Dương.
C. chí tuyến bán cầu Nam.
D. nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương.

Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp Trung
Quốc, vừa giáp Lào?
A. Lai Châu.
B. Điện Biên.
C. Lào Cai.
D. Sơn La.
Câu 23. Mật độ dân số nước ta có xu hướng
A. thấp so với mức trung bình của thế giới.
B. giữ nguyên và ít biến động.
C. ngày càng giảm.
D. ngày càng tăng.
Câu 24. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2015

Năm
2010

Tổng sản lượng
(nghìn tấn)
5 143

Sản lượng ni trồng
(nghìn tấn)
2 728

Giá trị xuất khẩu
(triệu đô la Mỹ)
5 017

2013


6 020

3 216

6 693

2014

6 333

3 413

7 825

2015

6 582

3 532

6 569

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn
2010 - 2015, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột
B. Kết hợp
C. Đường
D. Miền

Câu 25. Trong diện tích lãnh thổ nước ta, đồi núi thấp chiếm
A. 60%.
B. 75%
C. 85%.
D. 25%.
Câu 26. Điểm giống nhau về tự nhiên của Đông Nam Á lục địa và Đơng Nam Á biển đảo là đều có
A. các dãy núi và thung lũng rộng.
B. các sông lớn hướng bắc nam.
C. khí hậu nhiệt đới gió mùa.
D. nhiều đồng bằng phù sa lớn.
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm cơng nghiệp nào sau đây
có ngành đóng tàu?
A. Nha Trang, Cà Mau.
B. Vũng Tàu, Nha Trang.
C. Vũng Tàu, Cần Thơ.
D. Hải Phòng, Vũng Tàu.
Câu 28. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là vùng
A. lãnh hải.
B. tiếp giáp lãnh hải.
C. đặc quyền kinh tế.
D. nội thủy.
Câu 29. Q trình chuyển dịch nền nơng nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa thể hiện rõ qua việc
A. các loại nông sản được sản xuất ra với chất lượng ngày càng cao.
B. các mơ hình kinh tế hộ gia đình phát triển.
C. cơ sở vật chất kĩ thuật của nông nghiệp được cải tiến, tăng cường.
D. hình thành các vùng chun canh gắn với cơng nghiệp chế biến.
Câu 30. Lượng điện tiêu dùng bình quân theo đầu người ở các nước Đông Nam Á hiện nay còn
thấp là biểu hiện của việc
A. chất lượng cuộc sống của người dân chưa cao. B. công nghiệp năng lượng chậm phát triển.
C. trình độ đơ thị hóa chưa cao.

D. ngành công nghiệp chưa phát triển mạnh.
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây được xếp vào cấp
đặc biệt?


A. Hà Nội.
B. Đà Nẵng.
C. Huế.
Câu 32. Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 – 2015:

D. Hạ Long.

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 33. Vùng kinh tế trọng điểm khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP quốc gia
B. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn đầu tư
C. Có khả năng thu hút các ngành cơng nghiệp, dịch vụ mới
D. Chuyên sản xuất công nghiệp và các dịch vụ hỗ trợ cơng nghiệp
Câu 34. Mục đích chủ yếu của việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông
Nam Bộ là
A. thu hút vốn đầu tư, đẩy nhanh sự phát triển của nền kinh tế hàng hóa.
B. đáp ứng nhu cầu năng lượng và bảo vệ thế mạnh du lịch của vùng.
C. bảo vệ môi trường, nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân.
D. nâng cao hiệu quả sản xuất công nghiệp, giải quyết các vấn đề xã hội.
Câu 35. Ngành kinh tế tạo động lực mới cho sự phát triển của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. thủy điện.
B. khai thác và chế biến khống sản.
C. nơng nghiệp sạch.
D. du lịch sinh thái.
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng Tây Bắc
– Đơng Nam?
A. Ngân Sơn.
B. Pu Đen Đinh.
C. Bắc Sơn.
D. Đông Triều.
Câu 37. Nơi nào sau đây ở nước ta có hoạt động động đất mạnh nhất?
A. Đông Bắc.
B. Nam Bộ.
C. Miền Trung.
D. Tây Bắc.
Câu 38. Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng của đối tượng thủy sản nuôi trồng ở
nước ta hiện nay?
A. Yêu cầu nâng cao chất lượng sản phẩm.
B. Điều kiện nuôi khác nhau ở các cơ sở.
C. Nhu cầu khác nhau của các thị trường.
D. Diện tích mặt nước được mở rộng thêm.
Câu 39. Diện tích rừng ngập mặn của nước ta ngày càng bị suy giảm chủ yếu do
A. ô nhiễm môi trường đất và nước rừng ngập mặn.
B. phá rừng để khai thác gỗ củi.
C. phá rừng để mở rộng diện tích ni trồng thủy sản.
D. phá rừng để lấy đất ở.
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc
vùng Bắc Trung Bộ?
A. Dung Quất.
B. Định An.

C. Vân Phong.
D. Vũng Áng.
------ HẾT -----Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. Giám thị khơng giải thích gì thêm.
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 40.
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
A
D
C
B
D
A
1
8
15
22
29
35


2
3
4
5
6
7

C
D
A

C
D
D

9
10
11
12
13
14

A
D
D
D
A
D

16
17
18
19
20
21

A
C
D
C
D

D

23
24
25
26
27
28

D
B
A
C
D
D

30
31
32
33
34

A
A
A
D
D

36
37

38
39
40

B
D
C
C
D



×