Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

lop 4 HDH TV tuan 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.74 KB, 4 trang )

Thứ ba ngàytháng..năm 2015

Hớng dẫn tự học

I. Mục tiêu
- Hoàn thành bài tập các môn ca bui th nht
- Củng cố, mở rộng, nâng cao các kiến thức đà học v cõu k, DT- T- TT.
II. Đồ dùng
- Bảng phụ, phấn màu.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Hoàn thành bài tập (nếu còn)
- HS hon thnh bi cỏc mụn ca
B. HD làm thêm các bài tập (nếu còn thời bui th nht nu cũn.
gian)
Bài 1: Tìm câu kể trong đoạn văn sau và
- Đọc YC bài tập và đoạn văn
gạch dới bộ phận VN trong các câu đó
- Làm bài
- Chữa bài (câu 1, 2, 3, 4, 6,7)
- Nêu cách xác định câu kể Ai làm
gì? và cách xác định VN trong câu
đó
Bài 2: Gạch chéo giữa CN và VN trong câu, - Đọc YC bài tập và từng câu văn
- Làm bài
gạch dới động từ trong VN
- Chữa bài
Đáp án:
- Nêu cách xác định CN, VN trong
a. Hoa/ viết th cho bố.


câu kể
b. Bầy chim/đang hót líu lo trên vòm cây.
- Nhắc lại động từ là gì?
c. Xe lu/ lăn chậm chạp trên đờng.
d. Những cây mạ non/ mọc lấm tấm trên mặt
ruộng.
e. Những con cuốc đen trùi trũi/ len lỏi giữa
các bụi cây ven bờ.
Bài 3: Xác định DT, ĐT, TT trong những từ - Đọc YC bài tập
- Đọc đoạn thơ
in nghiêng
- Làm bài
Mẹ cho quà bánh
- Chữa bài:
Chia em phần hơn
DT: mẹ, quà bánh, em, phần, đồ chơi,
Có đồ chơi đẹp
Cũng nhờng em luôn.
anh, em bé
ĐT: cho, chia, có, nhờng, yêu, làm
Làm anh thật khó
TT: hơn, đẹp, khó, vui
Nhng mà thật vui
- Nêu cách phân biệt DT- ĐT- TT
Ai yêu em bé
Thì làm đợc thôi.
C/ Cng c, dn dị:
- GV chốt kiến thức vừa luyện
- Nhận xét, đ¸nh giá kết quả bài làm của HS - Lng nghe



Thứ năm, ngày..tháng..năm 2015

Hớng dẫn tự học

I. Mục tiêu
- Hoàn thành bài tập các môn ca bui th nht
- Củng cố, mở rộng, nâng cao các kiến thức đà học về Luyện từ và câu: dấu ngoặc kép
II. Đồ dùng
- Bảng phụ, phấn màu
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu
Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

A/ Hoàn thành bài tập các môn (nếu còn)
B/ Làm thêm bài tập để củng cố, nâng
cao kiến thức (nếu còn thời gian)
Bài 1: Đọc truyện sau
Sang cả mình con
Mùa hè nóng nực một lão nhà giàu đi chơi
về, mồ hơi đầm đìa như tắm.
Người ở cắm đầu cắm cổ quạt.Một lúc lâu
ráo mồ hơi , lão nhà giàu khối q nói :
- Ồ ! Mồ hơi tao nó đi đâu mất cả rồi
ấy nhỉ ?
Người ở bỏ quạt thưa :
- Dạ nó sang cả mình con rồi ạ!
(Truyện cười Việt Nam)
Trả lời các câu hỏi sau

1.Câu hỏi:Mồ hơi tao nó đi đâu mất cả rồi
ấy nhỉ? Đã dùng từ nghi vấn nào?
2.Câu hỏi:Mồ hơi tao nó đi đâu mất cả rồi
ấy nhỉ?Được dùng để làm gì?
3. Hai từ quạt trong câu:Lão ta sai người
đi lấy quạt ra quạt,có nghĩa giống hay
khác nhau vì sao?
4.Trong câu:lão ta sai người đi lấy quạt ra
quạt , bộ phận nào là vị ngữ?
- Gọi hs đọc yêu cầu
- Hs làm bài
- Gọi hs chữa bài

- HS hồn thành bài các mơn của
buổi thứ nhất nếu cịn.

- 1 HS đọc đề bài,
- 1 HS lên bảng làm
- HS làm bài vào vở
- Chữa bài
1. õu nh/
2. Dựng để hỏi người khác
3. Khác nhau vì quat1 là DT quat2 là
ĐT
4. sai người ở lấy quạt ra quạt.
- Lắng nghe

C/ Củng cố, dặn dò:
- GV chốt kiến thức vừa luyn
- Nhn xột, ánh giá kết quả bài làm của

HS

Tuần 19

Thứ ba, ngày..tháng..năm 2015

Hớng dẫn tự học

I. Mục tiêu
- Hoàn thành bài tập các môn ca bui th nht
- Làm thêm bài tập để ôn tập, mở rộng, nâng cao kiến thức về chủ ngữ trong câu kể.
II. Đồ dùng


- Bảng phụ, phấn màu
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu
Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

1. Hoàn thành bài các môn (nếu còn)
B/ HD làm thêm bài tập tng cng
(nếu còn thời gian)
Bài 1: Viết lại câu kể -Ai làm gì?trong
đoạn văn rồi gạch chân CN
Vợ chồng nhà Sói mấy hôm nay mất
ngủ vì Sói chồng đau răng. Giữa đêm
khuya, Sói vợ mời bác sĩ Gõ Kiến đến
chữa bệnh. Không quản đêm tối, trời lạnh,
bác sĩ Gõ kiến đến ngay. Bác sĩ Gõ Kiến

kiên trì khêu từng miếng thịt nhỏ xíu giắt
sâu trong răng Sói chồng, rồi bôi thuốc.
Sói chồng hết đau, không rên hừ hừ nữa.
- HD HS làm bài, chữa bài
- Chốt: Nêu cách xác định câu kể Ai làm
gì?, cách xác định CN trong câu kể đó.
Bài 2: Điền CN thích hợp vào chỗ trống
để hoàn chỉnh các câu sau:
a) ... mải mê ấp trứng, quên cả ăn, chỉ
mong ngày trứng nở thành con.
b) ...hót ríu rít trên cành xoan, nh cũng
muốn đi học cùng chúng em.
c) Trong chuồng,... kêu chiêm chiếp,...
kêu cục tác, ... thì cất tiếng gáy vang.
- HD HS làm bài, chữa bài
+ Những câu trên thuộc mẫu câu nào?
+ Muốn tìm CN để điền vào chỗ trống
trong mỗi câu trên cho thích hợp làm tn?
Bài 3: Viết đoạn văn kể lại câu chuyện
Hai con dê qua cầu trong đó có sử
dụng câu kể: Ai làm gì?và gạch dới CN
trong từng câu kể đó.

- HS hon thnh bi cỏc mụn ca buổi
thứ nhất nếu còn.

C/ Củng cố, dặn dò:
- GV chốt kin thc va luyn
- Nhn xột, ánh giá kết quả bài làm của
HS


- 1 HS đọc YC và đoạn văn
- Lớp làm bài
- Chữa bài:
+ Nghe GV đọc từng câu, nếu đồng ý đó
là câu kể Ai làm gì thì giơ thẻ đỏ,
không đông ý giơ thẻ xanh, cuối cùng
đối chiếu với đáp án của GV(câu 2, 3, 4)
+ 1 HS lên bảng gạch chân dới bộ phận
CN trong câu 2, 3, 4. Lớp NX chốt đáp
án đúng câu 2 (Sói vợ) câu 3, 4 (Bác sĩ
Gõ Kiến).
- 1 HS đọc YC.
- Làm bài.
- Nêu ý kiến.
VD: a) Chị gà mái.
b) Mấy chú chích choè.
c) mấy chú gà con/ gà mẹ/ gà bố.
- 2, 3 HS TL.
- 1HS đọc đề bài.
- 1 HS kể lại cốt chuyện Hai con dê qua
cầu.
- Lớp làm bài, chữa bài, NX.

Thứ năm, ngày..tháng.năm 2013

Hớng dẫn tự học

I/ Mục tiêu
- Hoàn thành bài tập các môn ca bui th nht

- Củng cố, mở rộng, nâng cao các kiến thức về Luyện từ và câu.
II/ Đồ dùng
- Bảng phụ, phấn màu.
III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu
Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

A/ Hoàn thành bài tập các môn ( nếu còn)
- HS hon thnh bi cỏc mụn ca
B/ HD làm thêm bài tập tng cng (nếu còn bui th nht nu cũn.
thời gian)
Bài 1:
Cho các từ sau: tài giỏi, tài ba, tài liệu, tài
chính, tài khoản, tài đức, tài trí, tài sản, trọng
tài, tài nghệ, nhân tài, gia tài, tiền tài, tài hoa,
tài tử, tài nguyên.


Xếp các từ trên thành hai loại:
a) Tài có nghĩa là năng lực cao.
b) Tài không có nghĩa là năng lực cao.
- Gọi HS đọc y/c bài.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
- YC học sinh tự làm bài.
+ Giải thích cách xếp các nhóm từ?

Bài 2: Đt câu với các thành ngữ sau:
tài cao đức trọng, tài cao học rộng, tài hèn
đức mọn.

- Gọi HS đọc y/c bài.
- Gọi học sinh lên bảng đặt câu.
- YC học sinh tự làm bài.
- Nhận xét câu bạn đặt.
C/ Cng c, dặn dò:
- GV chốt kiến thức vừa luyện
- Nhận xét, ánh giá kết quả bài làm của HS

- 1 HS đọc đề bài.
- 1 HS lên bảng làm.
- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài:
a) Tài có nghĩa là năng lực cao:
tài giỏi, tài ba, tài đức, tài trí, tài
nghệ, nhân tài, tài hoa, tài tử.
b) Tài không có nghĩa là năng lực
cao: tài liệu, tài chính, tài
khoản, tài sản, trọng tài, gia tài,
tiền tài, tài nguyên.

- 1 HS đọc đề bài.
- 1 HS lên bảng làm..
- HS làm bài vào vở.
- Chữa bài:
- Lắng nghe.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×