TUẦN 2, TIẾT 6:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức, Kĩ năng ,Thái độ :
a. Kiến thức:
-Học sinh hiểu được các tính chất của phép nhân phân
số để nhân, chia hai số hữu tỉ. Cộng, trừ hai số hữu tỉ .
b. Kĩ năng:
- Vận dụng các tính chất của phép nhân phân số để
nhân, chia hai số hữu tỉ. Các tính chất và quy tắc
chuyển vế để cộng trừ hai số hữu tỉ.
c. Thái độ - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu
của giáo viên.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
2. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học
sinh.
- Năng lực tự học
- Năng lực tính tốn
II.Chuẩn bị về tài liệu và phương tiện dạy học.
1. GV: SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. HS: SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
III. Tổ chức hoạt động học của học sinh :
1.Khởi động :
2. Hình thành kiến thức :
? Điền vào chỗ ( ...) để hoàn thành các quy tắc đã học:
a
b
(a, b, m Z, m > 0), ta có:
1)Với x =
,y=
m
m
a b a b
xy
m m
m
a b a b
x y
m m
m
c
a
2)Với x = , y = (y 0) ta có:
d
b
a c a .c
x.y .
b d b .d
a c a d a .d
x:y : .
b d b c b .c
LUYỆN TẬP
Bài 1: Hãy đánh dấu “X” vào ơ thích hợp:
Câu
1
2
3
4
Phép tính
2 -3 2 +(-3) -1
+
=
=
7 7
7 +7 14
1 4 1 6 1 4 6 1
2
. + . = . + = .2 =
3 5 3 5 3 5 5 3
3
-1 1 -6
-6
+ . = 0. =0
2 2 7
7
3
3 1 (-3).1 -1
:6
=
25
- 25 . 6 = 25.6 = 50
Đúng
Sai
X
X
X
X
Bài 2: Thực hiện phép tính:
1 3
1
a) -3. +
4
12 8
-2 3 1
b) + : - 30
3 5 50
-1 2 3
-4 5 3
c)
+ :
+ + :
7 17 5 7 17
5
1 3
1
a) 4 - 3. 12 8
=
1
4
- 3.
1
12
1 1 9
= 4- - 8
4
= 01
= -1 8
9
8
-3.
3
8
2 3 1
:
b)
30
3 5 50
=
2 3
3 5 .50
- 30
2
3 . 50 - 30
. 50 +
=
3
5
100
+ 30 - 30
=
3
1
1
= - 33 3 + 0 = - 33
3
4 5 3 1 2 3
c) : :
5 7 17 5 7 17
4 5 1 2 3
= :
5 7 5 7 17
4 1 5 2
3
= 5 5 7 7 :
17
3
= [(-1) + 1] :
17
3
=0:
=0
17
Bài 3: Điền các số hữu tỉ thích hợp vào chỗ trống:
-1
16
X
:
2
=
X
-4
=
:
-1
4
:
=
=
1
64
X
-1
8
16
=
-1
2
=
-1
128
Bài 4: Em hãy tìm cách “nối” các số ở những chiếc lá
bằng dấu các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và dấu
ngoặc để được một biểu thức có giá trị đúng bằng số ở
bông hoa.
-146
-40.8
-5
2
-25
5
8
6
1
5
-120
9
7,2
-146
-40.8
-5
2
5
8
-25
6
a)
5
:
(-25) . 6 -
2
5.
= 150
2
=
1
5
9
-120
7,2
b)
5
8
8
5
150 4 = - 146
1
. (-120)
9 .7,2 5
= 64,8 24= - 40,8
1) Lý thuyết:
- Học thuộc quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
- Xem lại khái niệm giá trị tuyệt đối của số nguyên
2) Bài tập: làm các bài 10; 11; 12; 13; 14 ( sách bài tập)