Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

đề kiểm tra cuối kì i và đáp án các môn sử toán gdcd 10 năm học 2021 2022 trường thpt đoàn thượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.08 KB, 5 trang )

SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2021-2022
Mơn: TỐN 10 (ĐỀ CA ĐẦU)
Thời gian làm bài: 90 phút (khơng tính thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ THI: 132

Số câu của đề thi: 39 câu – Số trang: 04 trang

Họ và tên thí sinh: ....................................................

Số báo danh: ........................

A. TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7 điểm)
2
a 0 
Câu 1: Phương trình bậc hai ax  bx  c 0 
có nghiệm kép khi:


0


0
A.
.
B.
.
C.  0 .



mCâu 2: Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình (
A. m= 1.
B. m= 6.
C. m= 3.

D.  0 .

5m+ 6) x = m2 - 2m

2

D.

vô nghiệm.

m= 2.

Câu 3: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau
A.

x  2 1  x 3.

B. x 1  x 1.

C.

x  1 3 1  x  x 1.

D. x  x  2 1  x  2  x 1.


Câu 4: Hai phương trình được gọi là tương đương khi:
A. Có cùng tập xác định.
B. Có cùng tập hợp nghiệm.
C. Có cùng dạng phương trình.
D. Cả A, B, C đều đúng.
ïìï x + y + z = 11
ï
í 2x - y + z = 5
ïï
ï 3x + 2y + z = 24
Câu 5: Nghiệm của hệ phương trình ïỵ
là:
( x; y; z) = ( 4;5;2)
( x; y; z) =( 5;3;3)
( x; y; z) = ( 2;4;5)

A.

. B.

.

C.



Câu 6: Cho hình vng ABCD có cạnh bằng a . Độ dài
a 3
A. 2 .


AB 2 10

.

B.

AB 20

.



AB  6; 2 

( x; y; z) =( 3;5;3) .

a 2
D. 2 .


. Tính

D.

bằng

C. a 2 .

B. 2a


Oxy 
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ 
, cho



A.


AD  AB

.

AB

C. AB 4 10 .

?


D. AB 2 10 .

Câu 8: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng:


1

 ;   .


A.  2

B.

  ;  1 .

C.

1

  ;  .
2
D. 

  1;  .





  
a  2;1 , b  3;4 
c  7; 2 
Oxy
u 2a  3b  c .
Câu 9: Trong hệ tọa độ
,
cho

.

Tìm
tọa
độ
của



u  8; 2 
u  2;  8 
u  8;  2 
u   2;8 
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.

Câu 10: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho
A. 90 .


a  2;1

B. 0 .





b  3;  6 

. Góc giữa hai vectơ

C. 60 .


a




b

bằng

D. 180 .

Câu 11: Đồ thị hình bên biểu diễn hàm số nào sau đây?

A. y  x  2 .

B. y  x  2 .

C. y x  2 .

D. y x  2 .

y  2m 1 x  m  3

Câu 12: Tìm m để hàm số
đồng biến trên  .

A.

m

Câu
13:
 

1
2.

B.

m

1
2.

C.

m

1
2.

D.


m

1
2.

A(3;  1), B  2;10 , C ( 4; 2)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm
. Tích vơ hướng

AB. AC bằng bao nhiêu?

A.  26 .

B. 26 .

C.  40 .

D. 40 .

y  m  3 x2  3mx  1
Câu 14: Tìm m để hàm số
là hàm số bậc hai:
A. m  3 .
B. m 3 .
C. m 3 .


u  2;  1 v   3; 4 

Câu 15: Cho hai vectơ

,

2.

10.
A.
B.

D. m  3 .



. Tích u.v là
C. 11.

D. 5.

M  xM ; yM  và N  xN ; yN 
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy , cho
. Tọa độ trung điểm I của đoạn
thẳng MN là
 x  xN
I M
A.  2
 x  xN
I M
C.  3

;


yM  y N
2



.

;

yM  y N
3



.

Câu 17: Điều kiện xác định của phương trình

 x  yM xN
I M
;
2

B.
 x  xN yM
I M
;
2

D.


 yN
2



.

 yN 

2
.

x  1  x  2  x  3 là


A. x 3.

B. x 2.

C. x  3.
f  x 

Câu 18: Tìm tập xác định của hàm số

2x
x2

.


D.

D  \   2;0

Câu 19: Tìm tập xác định D của hàm số y  2 x  5  x .
5
5


D  ;   
D    ; 
D  0; 
2 .
2
.

A.
B.
.
C.

D.

D   ;0

A. D  .

B.

D  \  2


D. x 1.

.

C.

D  \   2

.

.

2
Câu 20: Mệnh đề phủ định của mệnh đề " x   : 2 x  2 x 1" là:
2
2
A. " x   : 2 x  2 x 1" .
B. " x   : 2 x 2 x 1" .
2
2
C. " x   : 2 x  2 x 1" .
D. " x   : 2 x 2 x 1" .

Câu 21: Trong hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC .

(

uur uuu
r

uur uur
uuu
r uuu
r
BA, BC + CA, CB + AC, AB

) (

Tính tổng
A. 270°.

) (

).

B. 360° .

C. 180° .

D. 90° .

2
Câu 22: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x  6 x  m  2 0 có hai nghiệm
phân biệt?
A. m 11.
B. m  11.
C. m 11.
D. m  11.
2
Câu 23: Phương trình x  4 4  2 x nhận giá trị nào sau đây là nghiệm

A. x 0 .
B. x 1 .
C. x  2 .

Câu 24: Cho tập
A.

A   2;5 

A  B   2;0  .

B.



B  0;  .

A  B  0;5 .

Câu 25: Nghiệm của phương trình

x 1 

 x 0
 x  3 .
B. 

A. x  1.

D. x 2 .


Tìm A  B.
C.

A  B   2;  .

D.

A  B  5;  .

3
x 6

x  3 x  3 là:

C. x  3.

D. x 0.

2x
 1 0
Câu 26: Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình x  1
?
2
2
A. x 1 1 .
B. 2 x x 1 .
C. 2 x 1 .
D. 2 x  1 0 .
2


 x  y  z 3

  2 y  z 10

x; y; z 
2 z 24
Câu 27: Hệ phương trình 
có nghiệm 

  2;1;0
 0;  3;0
 1;1;3

A.

.

B.

.

C.

.

 8;1;12
D. 
.



Câu 28:
Cho điểm I là trung điểm
của đoạn thẳng AB . Hỏi
đẳng thức nào sau  đây đúng?
 


A. AI BI .
B. AI  AB.
C. IA IB.
D. AI IB.
3x  2 3  2 x
Câu 29: Tập nghiệm S của phương trình

S   1 .

A.

B.

S  1 .

Câu 30: Trục đối xứng của parabol

S   1;1 .


C.
 P  : y 2 x2  6 x  2021


3
y 
2.
B.

A. y  3 .

0 .
D. S  



C. x  3 .

D.

Câu 31: Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:
 x  y  z 3

 x 2  5 z 1
2 x  y  z  3
 x 2  x  1 0

.
.


2 x  2 y  z  2
x  y 2 0

x  1 0




A.
B.
C.
D.

x 

3
2.

 x  3 y 1
.

2 x  y 2

 2;  3
Câu 32: Cặp số 
là nghiệm của phương trình nào dưới đây?
A. x  2 y 4.
B. x  2 y 1.
C. 2 x  y 4.

D. x  y 3.
r
r

r
Câu 33: Cho hai véctơ a và b đều khác véctơ 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
rr r r
rr r r
r r
rr r r
r r
rr rr
r r
a.b  a . b
a.b  a . b .sin a, b
a.b  a . b .cos a, b
a.b  a.b .cos a, b
A.

.

 .

B.

  . D.

C.

 .


Oxy , cho hai điểm A  2;  1 , B  4;3 . Tọa độ của véctơ AB bằng
Câu 34:

Trong
mặt
phẳng
tọa
độ




AB   2;  4 

A.

.

B.

AB  6; 2 

.

C.

AB  8;  3

.

D.

AB  2; 4 


.

A x ;y
B x ;y
Câu 35: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho  A A  ,  B B  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
AB 

A.

 xB 

AB 

C.

 xB 

2

2

2

2

xA    yB  y A 
x A    yB  y A 

.


B.

.

D.

AB 
AB 

 xB  xA 

 xB 

2

2

  yB  y A 

xA  .  yB  yA 

2

.

2

.


B. TỰ LUẬN (4 câu – 3 điểm)
2

Câu 1 (1 điểm). Giải phương trình x - 6 x +17 = 2 x - 1 .
Câu 2 (1 điểm).
   
ABCD
M
Cho hình chữ nhật
,
là một điểm bất kì. Chứng minh: MA  MC MB  MD .


Câu 3 (0,5 điểm). Cho tam giác ABC có AB a, AC a 3 và BAC 30 . Gọi I là điểm thỏa







mãn IB  2 IC 0. Tính độ dài đoạn thẳng AI .
Câu 4 (0,5 điểm). Cổng chào n Lạc có hình dạng là một parabol (hình vẽ). Biết khoảng cách
giữa hai chân cổng bằng 162 m. Trên thành cổng, tại vị trí có độ cao 43m so với mặt đất (điểm M),
người ta thả một sợi dây chạm đất (dây căng thẳng theo phương vng góc với đất). Vị trí chạm
đất của đầu sợi dây này cách chân cổng A một đoạn 10 m. Giả sử các số liệu trên là chính xác. Hãy
tính độ cao của cổng (tính từ mặt đất đến điểm cao nhất của cổng).


_______ Hết _______

Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm
Giáo viên ra đề
Nguyễn Thị Thanh Huyền



×