Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Cac de luyen thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (368.06 KB, 9 trang )

DE ON LUYEN THPT QUOC GIA MON SINH - SO 16

Cau l:

Ở một lồi thực vật lưỡng bội, alen Ấ quy định cây cao trội hoàn toàn so với

alen a quy định cây thấp. Alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toản so với alen b
quy định hoa vàng. Cho 3 cây thân thấp, hoa do (P) tu thu phan, thu duoc F1.

Biết rằng khơng có đột biến xảy ra. Theo lí thuyết, trong các trường hợp về tỉ

lệ kiểu hình sau đây, có tối đa bao nhiêu trường hợp phù hợp với tỉ lệ kiểu hình
của Fị?
(1) 3 cây thân thấp, hoa đỏ : 1 cây thân thấp, hoa vàng.
(2) 5 cây thân thấp, hoa đỏ : 1 cây thân thấp, hoa vàng.

(3) 100% cây thân thấp, hoa đỏ.

(4) 11 cây thân thấp, hoa đỏ : 1 cây thân thấp, hoa vàng.
(5) 7 cây thân thấp, hoa đỏ : 1 cây thân thấp, hoa vàng.
4.
B. 2.
C. 3.
Cau 2:

9.

Cho các bệnh, tật và hội chứng di truyền sau đây ở người:(1) Ung thư máu;
(2) Đao: (3) Pheninketô niệu; (4) Tocnơ; (5) Máu khó đơng: (6) Claiphenter.

Có bao nhiêu bệnh, tật và hội chứng di truyền có thể gặp ở cả hai giới?



4.
Cau 3:

D.

B.

2.

Cc.

1.

D.

3.

Ở một lồi thực vật, tính trạng màu sắc hoa do một cặp gen quy định, tính trạng

hình dạng qua do | cặp gen khác quy định. Cho cây hoa đỏ, quả tròn thuận
chủng giao phấn với cây hoa vàng, quả bầu dục thuần chủng (P), thu được E¡
gồm 100% cây hoa đỏ, quả tròn. Cho các cây F¡ tự thụ phấn, thu được Fa gồm
4 loại KH, trong đó cây hoa đỏ, quả bầu dục chiếm tỉ lệ 9%. Biết rằngtrong quá
trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái đều xảy ra hoán vị với tần số như
nhau. Trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng với phép lai trên?

(1) Fi xay ra HVG với tần số 20%
(2) Fa có Š loại KG cùng quy định KH hoa đỏ, quả tròn


(3) Ở Ea, số cá thể có KG giống KG của F¡ chiếm tỉ lệ 50%
(4) Fa có 10 loại KG
(5) Tỉ lệ KH mang 2

4.
Cau 4:

B.

C.

3.

D.

2.

giữa A và B là 20%. Ở phép lai: “Ổ XPX" x “E XPY, theo lí thuyết thì kiểu hình aaBđời con chiêm tỉ lệ:

3,75%

B.

75%

Œ.

56,25%

D.


Một lồi thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n= 6. Trên mỗi cap NST, xét mot gen
có hai alen. Do đột biến, trong loài đã xuất hiện 3 dạng thể ba tương ứng với
cac cap NST. Theo lí thuyết, các thé ba
nảy có tơi đa bao nhiêu loại kiểu gen về các gen đang xét?
36.

Cau 6:

1.

Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và trội hoàn tồn. Tân số hốn vị

D- ở

Cau 5:

tính trạng trội ở F: là 663%

B.

108.

C.

64.

D.

_


14
4

Khi đánh cá, nếu nhiều mẻ lưới đều có tỉ lệ cá lớn chiếm ưu thế, cá bé rất ít thì
ta hiệu răng


SOR >

Cau

quân
nghề
quân
nghẻ

thể cá đã rơi vào trạng thái bị khai thác quá mức.
đánh cá cần phải giảm khai thác để tránh suy kiệt
thể cá đang bị đánh bắt ở mức độ vừa phải.
đánh cá chưa khai thác hết tiềm năng cho phép.

Sự quân tụ giup cho sinh vật:

I- dễ dàng săn môi và chống kẻ thù được tốt hơn.
2 - dễ kết cặp trong mùa sinh sản

3 - chống chịu các điều kiện bắt lợi về khí hậu.

»


4 - có sức khỏe tốt hơn sống đơn độc.
Phương án đúng:
2,3,4.
Cau 8:

B.

Cho sơ đồ phả hệ sau:

+~O

1,3,4.

Œ.

1,2,4.

D.

4
)_ Nữ bìnhthường
tú bị bênh



O

LJ


3

Nam bình thường

vam biberh

Sơ đồ phả hệ trên mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai

alen của một gen quy định. Biết rằng không xảy ra đột biến ở tất cả các cá thể
trong phả hệ. Xác suất để cặp vợ chồng ở thế hệ HI trong pha hé nay sinh ra
đứa con gái bị mắc bệnh và con trai bình thường là:
L/
1/8 , 1/4

Cau 9:

B.

1/3, 1/6

C.

1/6, 1/3

4,

D.

2/
3

Trong q trình phát triển của lồi, 6 sinh thái của loài bị thu hẹp chủ yếu là do
tác đông của mối quan hệ

Ca

nh

tra

Ký sinh.

B.

Hợp tác.

C.

Vat

môi.

an

thit

con

D

nh


"

kh
ác
lo

al.

Cau 10:

Nuôi ruôi giấm ở mơi trường có nhiệt độ 25%C thi thời gian thế hệ là 10 ngày.

ở mơi trường có nhiệt độ 180C thì thời gian thế hệ là 17 ngày. Tổng nhiệt cho
một chu kỳ phát triển của ruỗi giẫm là:


250 độ/ ngày.

B.

276 độ/ ngày.

C.

556 độ/ ngày.

D.
ày.


Cau 11:

Một tế bào sinh tinh có kiểu gen — . Khi giảm phân khơng có đột biến và trao đổi
chéo xây ra, có thê tạo nên sô loại tinh trùng là:

2

2

B. 8

C. 4

p. h9ac
4

Cau 12:

Cho phép lai sau day: AaBbCcDdEe X aaBbccDdee

Biét gen trội là trội hoàn toàn, mỗi gen qui định Ï tính trạng, khơng có đột

biến phát sinh. Có mấy kêt luận sau đây là đúng với phép lai trên:
(1) tỉ lệ đời con có kiểu hình lặn về tất ca tinh trạng là 1/128.

(2) số loại kiểu hình dược tạo thành là 32.

(3) ti lệ kiểu hình trội về tất cả các tính trạng là: 9/128

3.

Cau 13:

(4) số loại kiểu gen được tạo thành: 64

trinh giam phan cua
1000 té bao sinh tinh, ngudi ta thay 10 té
phân li trong giảm phân I, các sự kiện khác
các tế bào còn lại giảm phân bình thường.
được tạo thành từ quá trình trên thì số giao

Cau 16:

C.

2.

D.

B.

05%.

bao cé cap nhiém sắc
trong giảm phân diễn
Theo lí thuyết, trong
tử có 3 nhiễm sắc thể

4.

C.


2%.

thể số 1 khơng
ra bình thường:
tơng số giao tử
chiếm tỉ lệ
D.

Cho những ví dụ sau:
(1) Cánh dơi và cánh cơn trùng.
(2) Vay nguc cua ca voi va canh doi.
(3) Mang cá và mang tơm.
(4) Chi trước của thú và tay người.
Những ví dụ về cơ quan tương đồng là

(1) va (4
Cau 15:

1.

Một cá thể ở một lồi động vật có bộ nhiễm sac thé 2n = 8. Khi quan sat qua

1%.
Cau 14:

B.

B. (1) va (3).


C. (2) va (4).

D.

5
Jo.

(1)

0)

Điểm giống nhau trong kết quả lai một tính trạng trong trường hợp trội hồn
tồn và trội khơng hồn tồn là

kiểu gen Fi và F›.

B.

kiểu gen và kiểu hình F:.

kiểu hình F\ và F¿.

D.

kiểu gen và kiểu hình F:.

Giả sử thế hệ thứ nhất của một quân thể thực vật ở trạng thái cân bằng di truyền

có q(a) = 0.2; p(A) = 0.8. Thế hệ thứ hai của quân thể có cấu trúc di truyền là
0,72AA : 0,16Aa : 0,12aa. Câu trúc di truyền của quân thể ở thế hệ thứ ba sẽ



như thế nào? Biết răng cách thức sinh sản tạo ra thế hệ thứ ba cũng giống như
cách thức sinh sản tạo ra thế hệ thứ hai.
0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa
0,78AA : 0,04Aa : 0,18aa
Cau 17:

B.
D.

0,76AA : 0,08Aa: 0,l6aa
0,72AA : 0,16Aa : 0,12aa

Có 10 té bao sinh duéng 6 ngudi trai qua 1 s6 1an phan bao nhu nhau, da hinh

thành số mạch đơn pôlinuclêôtit mới trong tất cả các tế bào con là 13800. Số
lần tái bản của mỗi ADN trong mỗi tế bào sinh dưỡng ban đầu là bao nhiêu?
4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Cau 18:

Có bao nhiêu phát biểu dưới đây là khơng đúng khi nói về giao phối ngẫu

nhiên?
(1). Giao phối ngẫu nhiên không làm biến đổi thành phần kiểu gen và tần số
tương đối các alen trong quân thẻ.
(2). Giao phối ngẫu nhiên tạo ra các biến dị tổ hợp, góp phân trung hịa tính có


hại của đột biến.

(3). Giao phối ngẫu nhiên tạo ra các kiểu gen mới, cung cấp nguồn nguyên liệu
sơ cấp cho quá trình tiến hóa.
(4). Giao phối ngẫu nhiên làm gia tăng áp lực của quá trình đột biến bằng cách
phát tán đột biến trong quần thể.

(5). Giao phối ngẫu nhiên không phải là một nhân tổ tiễn hóa.

3.
Cau 19:

B.

1.

C.

2.

D.

4.

Cho 2 lồi thực vật, lồi A có 2n= 8 và lồi B có 2n= 6. Đem lai và đa bội hóa
tạo ra thể dị đa bội (song nhị bội), biết rằng cơ thể thể đị đa bội này giảm phân

bình thường. Số phân tử ADN trong nhân 1 tế bào sinh dục ở kỳ sau giảm phân


I cua thể dị đa bội này là
28.
Cau 20:

B.

18
14.

C.

9.

D.

Ở một quân thể ngẫu phối, xét 4 gen: gen thứ nhất và gen thứ hai đều có 2 alen,
năm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X; gen thứ ba có
5 alen năm trên nhiễm sắc thể thường: gen thứ tư có 3 alen năm trên đoạn tương
đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y. Trong trường hop khơng xảy ra đột
biến, số loại kiểu gen tối đa về cả bốn gen trên có thể được tạo ra trong quan

thể này là
2250.

Cau 21:

B.

1710


Ở một quân thể ngẫu phối,

C.

870

D.

mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội

hồn tồn. Thế hệ ban đầu có tỉ lệ kiểu gen là: 0,4 AaBb : 0,2 Aabb : 0,2 aaBb :
0,2 aabb. Theo lý thuyết ở FI có:

POR

số cá thể dị hợp về hai cặp gen chiếm 31%.

Cau 22:

Di

số cá thể mang hai tính trạng trội chiếm 27%.

10 loại kiểu gen khác nhau.

số cá
Kiểu
Phân
Phân


thể mang một trong hai tính trạng trội chiếm 53%.
phân bố thường hay gặp nhất là
bố ngẫu nhiên hoặc theo nhóm.
B. Phân bố đồng đều.
bố ngẫu nhiên.
D. Phân bồ theo nhóm.


Khi nói về nhân đơi ADN, phát biểu nảo sau đây là sai?
NA
Raa
VN NI

*

ON

cea
vat

Đ RA

Ä vi ti

VÀ Xã

a oy} ì§} Wreray
rea

MN


AS P

ss

LARROS cheat

oP
TSAR

ne

Long

S338}
eWee

Biv?

A

wre
pia

Ya

3
te
8


.

eke‘Sy

AAAS

whe
CA”

©

3 và


v8

$

$3 oh

Xi x8 a

AN
eat
VRE
oe

PHAN

F


errs

Nhờ enzim tháo. xoắn, 2 mạch đơn của ADN tách nhau dân tạtao nê n chạc chữ Y
A

way
lOO

N sa
SHIA
CHICU

3
Ae
$

x?
3

Enzim ligaza mnối các đoạn okazaki thành mạch đơn hồn chỉnh
Q trình nhân đơi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bản
tồn

Vi khuẩn có khả năng kháng thuốc nhanh vì
các loại kháng sinh dan dan mat hiệu lực với vi khuẩn.
tiềm năng thích nghĩ Cao VỚI mơi trường bat lợi.

D.
Cau 25:


Sue
Meh
wha
tầ

— wane
(4t

hệ ¿ gen ‘chic có 1 ADN nênnalen đột biến khó biểu hiện ngay ra kiểu hình
Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực như sau:

1. Bộ ba đôi mã của phức hợp met-tARN gắn bồ sung với codon mở đầu trên
mARN
2. Tiểu vị lớn của riboxom kết hợp với tiêu đơn vị bé tạo thành riboxom hoàn
chỉnh

3. Tiểu đơn vị bé của riboxom gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu

4. Codon thứ nhật trên mARN gắn bổ sung với anticodon với phức hệ aaltARN
5. Riboxom dich di 1 codon trén mARN theo chiều 5ˆ-3”

6. Hinh thanh lién két peptit gitta aa mé dau va aa |
Trinh tu dung:

3a }o2-4d-O-5

Cau 26:

Xét

1 2 3 -

B.

2-1-3-4-6-5

C.

5-2-1-4-6-3

D.

Œ.

2

D.

các tô chức sống:
Cá rô phi đơn tính ở trong hồ.
Cá trắm cỏ trong ao.
Sen trong đầm.

4 - Cây ở ven hồ.

5 - Chuột trên cánh đồng.
6- Bèo hoa dâu trên mặt ao.

Có bao nhiêu tổ chức là quân thể?


A.
Cau 27:
A.

4

B.

5

Theo quan điểm tiễn hoá hiện đại, cách li địa lí có vai trị quan trọng vì:

Cách l¡ địa lí là ngun nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh
vật.

Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp làm xuất hiện các t bin theo nhiu
ag}



Aig


3
Bug thst

3
iy&

mn


trees

Hng khỏc nhau.
5

B.

3

we
Qỡ

i

cyan
NT
Veeli

ô

`

fra
EPO)

a

$*ZN
N


woe

EYEE Th

ak
T\
NA

\

Okefay
X

Sty



Tom
EA
Fae

phn
NaN
ph
eA

%Beek z

hoa

Moan
VU



VOR
Vỡ

XO

EAEA

owe

BEN
Bh

>

Cia
Đ

b

wR

VN

REN


N

RS

vN

everges

vite ari ULE
Ee
RAY,
SARL

Cách li dia lí là nguyên nhân trực tiếp làm xuất hiện cách li sinh san.


Câu 28 :

Nghiên cứu sự thay đối thành phần kiểu gen của quân thê qua 6 thế hệ liên tiếp
thu được kết quả như sau:
Thê hệ

Kiểu gen AA

Kiêu gen Aa

Kiéu gen aa

Fl


0,25

0,28

0,5

0,44

0,25

F3
F4

0,31
0,34

0,38
0,32

0,31
0,34

0,37

0,26

0,37

F2
F5


F6

0,4

0,28

0,2

0,4

Quân thê đang chịu tác động của nhân tô tiên hóa:
Chọn lọc tự nhiên.
B. Đột biên.
Câu 29 :

Cac yéu to ngau nhiên.
D. Giao phôi không
Lai hai cây hoa trắng với nhau thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho
thu được Ea: 56,25% cây hoa đỏ và 43,75% cây hoa trắng. Nếu cho
F; giao phan voi mỗi loại cây hoa trăng Fa, theo lí thuyết thì trong

ngâu nhiên
Ei tạp giao
cây hoa đỏ
các trường

hợp về tỉ lệ kiểu hình sau đây, có tơi đa bao nhiêu trường hợp phù hợp với tỉ lệ

kiểu hình của F2?


Cau 30:

(1) 1 hoa do: 7 hoa trang
(2) 1 hoa do: 3 hoa trang
(3) 1 hoa do: 1
hoa trang
(4) 3 hoa do: 1 hoa trang
(5) 3 hoa đỏ: 5 hoa trang
(6)
5 hoa đỏ: 3 hoa trăng
3.
B. 6.
Œ. 4.
D. 5.
Theo lý thuyết, khi không xảy ra đột biến, đời con của phép lai nào sau đây sẽ
có nhiều loại kiểu gen nhất?
AB DE

ab qe
đe XX"

h

AB DE

H

xX OB pe
De XY.


AaBbDdEeHh x AaBbDdEeHh.

Cau 31:

B.

D.

AB DE
—_—

ab

de Hh

Ab De
————

x ab dE Hh.

Ss Hhx == bh.
a

e

Gia su một gen đang nhân đôi trong mơi trường có ] phân tử 5. Brom Uraxin

(5-BU) thì sau 7 lần nhân đơi thì số lượng gen đột biến bị đột biến thay thế A-


T bằng G—X và số gen gen bình thường lần lượt là bao nhiêu? Biết răng 5-BU
chỉ có một lần thay đơi cấu trúc trong suốt q trình nhân đơi của gen nói trên.
15
`
`
`

15 va 48.
B. 3 và 28.
C. 31 va 96.
D. 30
Cau 32:

Cau 33:

Có bao nhiêu phương án dưới đây là đúng khi nói về hốn vị gen ?
I- Tân số hốn vị có thể bằng 50%.
2- Đề xác định tần số hốn vị gen người ta chỉ có thể dùng phép lai phân tích.
3- Tỉ lệ giao tử mang gen hốn vị ln lớn hơn hoặc bằng 25%.
4- Tân số hốn vị bằng tổng tỉ lệ các giao tử mạng gen hốn vị.
3.
B. 2.
Œ. 1.
D. 4
Axit amin xistêin được mã hóa bởi hai bộ ba trên mARN la 5 UGU3
5UGX3'. Ví dụ này thể hiện đặc điểm nào sau đây của mã di truyền?


Tính phố biến.


B.

Tínhthốihóa.

C. Tính liên tục.

D.

nh

as


hi
ệu.
Câu 34 :

Giả sử có một giống lúa có gen A gây bệnh vàng lùn. Đề tạo thể đột biến ma

ng kiéu gen aa có khả năng kháng bệnh trên, người ta thực hiện các bước sau
1.
xử lí
hạt giống bằng tia phóng xạ để gây đột biến rồi gieo hat moc thành cây.

2. chọn lọc các cây có khả năng kháng bệnh.
3. cho các cây con nhiễm tác nhân gây bệnh.

4.

cho các cây kháng bệnh lai


dong thuan.
Quy trình tạo giống theo thứ tự
1,3,2,4.
1,2,3,4.

với

nhauhoặc

B.
D.

chotự

thu phần để tạo

1,3,4,2.
2,3,4,1.

Mối quan hệ nào sau đây khơng thuộc mối quan hệ cạnh tranh cùng lồi?
Hiện tượng tự tỉa thưa ở thực vật và hiện tượng phát tán cá thé dong vat ra khoi

bay dan.

Cá mập con khi mới nở ra sử dụng ngay các trứng chưa nở làm thức ăn.

Hiện tượng cá đực kí sinh trên cá cái ở một số loài cá sống ở biến sâu.
Một cá thể của loài Ong mắt đỏ đã đẻ trứng lên thân một con sâu đục thân lúa.


Quân thể sinh vật chỉ tiễn hóa khi:

Tân số alen và tần số các kiểu gen của quân thể được duy trì khơng đổi từ thế
hệ này sang thế hệ khác.
Các cá thể của quân thể giao phối ngẫu nhiên với nhau.
Cấu trúc di truyền của quân thể được thay đối qua các thế hệ.

Có câu trúc đa hình

Cho một số hiện tượng sau:

(1). Ngựa văn phân bố ở châu Phi nên không giao phối được với ngựa hoang
phân bố ở Trung Á.

(2). Cừu có thể giao phối với dê tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết mà

không phát triển thành phôi.

(3). Lừa giao phối
(4). Các cây khác
thường không thụ
Những hiện tượng

với ngựa sinh ra con la khơng có khả năng sinh sản.
lồi có câu tạo hoa khác nhau nên hạt phân của loài cây này
phân cho hoa của loài cây khác.
nào trên đây là biểu hiện của cách ly trước hợp tử?

(1)
(2), (3).

Câu 38 :

B.

(3), (4).

C.

(1), (2).

D.

(4)

Một hệ thực nghiệm có đầy đủ các nhân tố mơi trường vơ sinh, nhưng người
ta chỉ cay vào đó tảo lục và vi sinh vật phần hủy. Hệ đó được gọi là:
Quân thể sinh vật.
B. Quan xã sinh vật
Hệ sinh thái tự nhiên.
D. Hệ sinh thái nhân tạo.

Câu 39 :

Trong một phép lai phân tích giữa cây ngơ dị hợp tử về 3 gen với cây đồng hợp
tử lặn về 3 gen do, thu được kết qua sau:A-B-C-: 113 cay; aabbcc: 105 cay; A-


Cau 40:

B-cc:

3 gen
BAC;
ABC,
Trong

70 cây; aabbC-: 64 cây; A-bbcc: 17 cây: aaB-C-: 21 cây. Trật tự phân bồ
và khoảng cách giữa các gen là
AB-9,7; BC-34,4.
B. BAC; AB- 34,4; BC-9,7.
ASS7; BC B44,
D. ABC; AB-34,4; BC-9,7
các thành phân dưới đây, có bao nhiêu thành phân trực tiếp tham gia vào

quá trình tổng hợp chuỗi Polipeptit
(1) Gen.

(2)mARN.

(3) Axit amin.

(4) tARN.

(5)

Riboxom.
(6) Enzim.
Cau 41:

(7) ADN.


_ &) ARN mii.

(9) Doan Okazaki.

7.
B. š.
C. 6.
D. 8.
Phat biéu nao sau day khong đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên (CLTN);
CLTN tác động lên kiểu hình của cá thể qua đó tác động lên lên kiểu gen và
các alen từ đó làm thay đối thành phần kiểu gen của quân thẻ.
CLTN không chỉ tác động đối với từng cá thể riêng rẽ mà còn đối với cá quần
thê.
~

NO

NNG

GU

TRẾ NÊN

Sey

of

FEW

TY


ae

SMe

cho

g

H

`

Pome

SAY)

at

FP

one

TEA

AT

EN eke

GOP


Peer

`



o

TYP

m-

Stee

ee

PRAY

yf

AC Y€Œ*(A

KIG

(YẾ

NÊN

€3)


CLIN quyy định chiêu hướng và nhịp độ biến đổi thành phần kiểu gen của quần
thé
Cho cac thong tin sau:
1. mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn tổng hợp protein

2. Khi riboxom tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì q trình dịch mã

hồn tất

3. Nhờ một enzim đặc hiệu, aa mở đầu được cắt khỏi chuỗi polipeptit vừa

tong hop
4. mARN sau phién mã phải được cắt bỏ intron, nối các exon lại với nhau
thành mARN trưởng thành
Các thông tin về sự phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào
nhân sơ là
3
vũ 3
B. lvà4
Œ. 2và4
D. và
4
Câu 43 :

Cho biết ở người gen A quy định tính trạng phân biệt được mùi vị. Alen a quy
định
không phân biệt được mùi vị. Nếu trong | cong đồng tần số alen a = 0,4 thì
xác suất của một Cặp vợ chồng đều có kiểu hình phân biệt được mùi vị có thé


sinh ra 3 con trong đó 2 con trai phân biệt được mùi vị và | con gái không phân
biệt được mùi vị là

52%.
Câu 44 :

B.

1,97%.

C.

ì 71.

D.

9,

4
%.

Trong mot dam lay tự nhiên, ca chép và cá trê sử dụng ốc bươu vàng làm thức

ăn, cá chép lại là thức ăn của rái cá. Do điều kiện môi trường khắc nghiệt làm
cho kích thước của qn thê nói trên đều giảm đến kích thước tối thiểu. Một


thời g1an sau, nếu điều kiện môi trường thuân lợi trở lại thì qn thể có tốc độ

tăng trưởng nhanh nhất là


A.
C.
Câu 45 :

Quân thể cá chép

B.

Quan the cá trê.

Quan thé rai cá.

D.

&dans n thê ôc hươu vàng,

Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về nhiễm sắc thể s giới

tínhở động vật?
(1) Nhiễm sắc thể giới tính chỉ tồn tại trong tế bào sinh dục, khơng ton tại

trong tế bào xôma.
(2) Trên nhiễm sắc thể giới tính, ngồi các gen quy định tính đực,
cái cịn có các gen quy định các tính trạng thường.

(3) Ở tất cả các lồi động vật, cá thể cái có cặp nhiễm sắc thể giới tính XX,
cá thể đực có cặp nhiễm sắc thể giới tính XY.
(4) Ở tất cả các lồi động vật, nhiễm sắc thể giới tính chỉ gồm một cặp tương


đồng, giống nhau giữa giới đực và giới cái.
B. \.
A. 3.
Câu 46 :

C.
Câu 47 :

Œ.

4.

D.

2.

Loài sinh vật song ở vùng nảo sau đây có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ rộng
nhât?

Lồi cá sơng ở đáy đại dương.

B.

Lồi giun sống ở đáy ao hỗ.

D.

Lồi giun sơng ở trong ruột
người.
Lối táo sơng ở Bắc cực


Gen B có chiều dài 204nm và có 1550 liên kết hidro bị đột biến thành alen b. Tế

bảo chứa cặp gen Bb nguyên phân liên tiếp 3 lần. Trong q trình đó, mơi trường

nội bào đã cung cập 3507 nucleotit loại A và 4893 nucleotit loại G. Dạng đột biến

đã xây ra với gen A là

C.
Câu 48 :

thay thé 1 cặp (A-T) bằng cặp (G-X)

B.

mắt l cặp G-X

D.

Cho biết mỗi tính trạng do một cặp gen qui định, phân l¡ độc lập, trội lặn hoàn

toàn. Xét các phép lai sau:
(1) aaBbDd x AaBBdd;
(3) AAbbDd x aaBbdd
(2) aaBbDD x aabbDd; _ ;
(4) AABbdd x AabbDd.
Theo lý thuyết, có bao nhiêu phép lai mà đời con có 4 loại kiểu hình, trong đó

mỗi loại chiếm 25% ?

A.
Câu 49 :

mat 1 cap A-T

4

B.

3

C.

2

D.

1

Trong qua trinh phat triển của sinh vật qua các đại địa chất, các diễn biến phân

hóa cá xương, phát sinh lưỡng cư, cơn trùng ở
A.
C.
Câu 50 :
A.

Ki Cambri 0 dại Co sinh

B.


Ki Devon ở đại Cô sint

D.

Đột biến, di nhập gen.

B.

Ki Pecmi 6 dai Cé sinh

Ki Silua 6 dai Co sinh

Các nhân tố đến hố khơng làm phong phú vốn gen của qn thể là
`
Ya mace,
2

“C

SEN

Đột

biến,

biến

động


di

truyền.
x

to

oo

chen ioc ty

D.

°

ˆ

Di nhap
nhién.
nN

gen,

chọn

lọc

tự




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×