Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De thi hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (296.01 KB, 6 trang )

SỞ GD $ ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT TÂN DÂN

KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12
NĂM HỌC: 2018 – 2019
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mã đề 001 Môn thi thành phần : Vật lí
Thời gian làm bài: 50 phút

Họ, tển thí sinh:……………………..

C©u 1 :

Một tia sáng đơn sắc sau khi qua một lăng kính thủy tinh thì :

A. khơng bị lệch
C©u 2 :

B.

bị tán sắc

C.

bị đổi màu

D.

chỉ bị lệch mà
khơng đổi màu


Một sóng cơ học tần số f truyển trong mơi trường đàn hồi với vận tốc v. Khi đó:
A. 

C©u 3 :

SBD:……..……

f
v

B. 

2v
f

C. 

v
f

D. 

v
2 f

Chu kỳ dao động của con lắc đơn là:

A. T 2

l

g

B.

T 2

g
l

C.

T

1
2

l
g

D.

T

1
2

g
l

C©u 4 :


Trong máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực , nếu roto quay với tốc độ n vòng trên phút thì
tần số của dịng điện do máy phát ra là:
np
np
A. f= np
B.
C.
D. f = 60 np
f = 60
f = 30
C©u 5 :
Một vật dao động điều hịa với phương trình x 4 cos(2 t   ) (cm, s) ;
chiều dài quỹ đạo của vật là:
A. 12 cm
B. 16 cm
C. 8 cm
D. 4 cm
C©u 6 :
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa 2 khe sáng là 1 mm, khoảng
m
cách từ 2 khe đến màn 1 m; ánh sáng dùng làm thí nghiệm có bước sóng 0,5
. Khoảng cách giữa
2 vân sáng liên tiếp là:
A. 1 mm
C. 0,5 mm
B. 0,5 m
D. 0,5 cm
C©u 7 :
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách 2 khe sáng là a, khoảng cách từ 2

khe đến màn là D, ánh sáng đơn sắc có bước sóng
D
D
A.x k
B.x 
a
a
C©u 8 :
Cho phản ứng hạt nhân:

7
3

Li  11H  24 He  24 He



. Vị trí vân sáng trên màn là:
a
Da
C.x k
D.x k
D


. Biết mLi = 7,0144 u; mH =1,0073 u; mHe =

4,0015 u . Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này là:
A. 172,5 MeV
C. 17,4 MeV

B. 7,62 MeV
C©u 9 : Trong 3 mơi trường: khơng khí, nước, thép thì vận tốc truyền âm trong:
A. 3 môi trường như nhau
B. nước lớn nhất
C. không khí lớn nhất
D. thép lớn nhất
C©u 10 :
Pin quang điện là nguồn điện trong đó:

D.

12,6 MeV


A. một chất quang dẫn được chiếu sáng dùng làm máy phát điện
B. quang năng được trực tiếp biến đổi thành điện năng
C. năng lượng mặt trời được biến đổi toàn bộ thành điện năng
D. một quang điện trở, khi được chiếu sáng, thì trở thành máy phát điện
C©u 11 :
Một con lắc lị xo có độ cứng k= 40 N/m, vật có khối lượng m = 100 g. Con lắc dao động điều hòa
với chu kỳ:


B. ( s )
2

A. ( s )

C©u 12 :
Hạt nhân


131
53

I

C.

1
(s)
4

D.


(s)
10

có :

A. 131 hạt proton
C. 131 hạt nơtron
B. 53 hạt nơtron
D. 53 hạt proton
C©u 13 :
Một vật dao động điều hịa với phương trình x 2cos(4 t   / 2) (cm,s); thời điểm ban đầu vật ở vị
trí.
A. biên dương
B. vị trí x= 1 cm
C. biên âm

D. vị trí cân bằng
C©u 14 :
Điện áp đặt vào 2 đầu 1 đoạn mạch có dạng u 100 2 cos(100 t   ) ; (V,s); điện áp hiệu dụng 2
đầu đoạn mạch là:
A. 50 2 V
B. 100 V
C. 100 2 V
D.
C©u 15 : Độ cao của âm phụ thuộc vào:
A. tần số âm
B. biên độ âm
C. mức cường độ âm
D.
C©u 16 :
Một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó. Tốc độ của hạt đó là:

200 V
cường độ âm

A. 2,8.108m/s
C. 2,5.108m/s
B. 2,6.108m/s
D. 2.108m/s
C©u 17 :
Đài phát thanh Hà Nội phát trên sóng trung có bước sóng 526 m. Tần số của sóng là:
A. 424 kHz
C©u 18 : Điện áp

giữa


B. 400 kHz
2 đầu mạch và

u 150 2 cos(100 t   / 6)(V )

;

C.
cường

570 kHz
độ dòng điện

i 2 2 cos(100 t   / 2)( A)

D. 60 kHz
qua mạch lần

lượt

là:

. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch

là:
3
C. 300 W
D. 0
150
W

C©u 19 : Trong hiện tượng sóng dừng trên sợi dây đàn hồi dài 1,2 m có 2 đầu cố định , bước sóng là 0,8 m. Số
bụng sóng trên dây là:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
C©u 20 :
H
Mạch chọn sóng gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm 20
và tụ có điện dung 20 nF, lấy
A. 150 W

 2 10

B.

. Mạch có thể thu được sóng điện từ có tần số:

A. 25.104Hz
C. 4.105Hz
B. 4.104Hz
C©u 21 :
Một tia x có bước sóng 1 nm, năng lượng của mỗi phơtơn ứng với nó là:
A. 117 eV

B.

12 eV

C.


621 eV

D.

25.105Hz

D.

1242 eV


C©u 22 :

Tìm câu đúng với quang phổ vạch phát xạ;

A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau đều giống nhau
B. Quang phổ vạch phát xạ do các chất rắn khi bị nung nóng phát ra
C. Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống những vạch sáng riêng rẽ nằm trên nền tối.
D. Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nến tối.
C©u 23 :
Q trình phóng xạ nào khơng có sự thay đổi cấu tạo hạt nhân ?




A.
C. phóng xạ
B.
phóng

xạ
D.
phóng xạ
phóng xạ
C©u 24 : Đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện C thì:
B. u cùng pha so với i

A.
u sớm pha so với i một góc 2
C. u ngược pha so với i

D.
u trễ pha so với i 1 góc 2
C©u 25 :

Tại 2 điểm A,B cách nhau 48,2 cm trên mặt chất lỏng có 2 nguồn phát sóng dao động theo phương
thẳng đứng với phương trình u1=5cos100t (mm) ; u2=5cos(100t+) (mm); vận tốc truyền sóng là 2
m/s. Trên đoạn A, B có số cực đại giao thoa là:
A. 23.
B. 25.
C. 24
D. 26
C©u 26 : Giới hạn quang điện của natri là 500 nm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chiếu bức xạ
là:
A. Tia rơn nghen
B. Bức xạ đỏ.
C. Tia tử ngoại.
D. Bức xạ tím.
C©u 27 : Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình:
x1 3cos 30t (cm,s) ; x2 6 cos(30t   ) (cm,s). vận tốc cực đại của vật là:

A. 2,7 m/s
B. 90 m/s
C. 0,9 m/s
D. 1,8 m/s
C©u 28 : Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào 2 đầu mạch 1 hiệu
điện thế xoay chiều u=U √ 2 cos(100t) (v) hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu cuộn dây là U d=60 v.
Dòng điện trong mạch lệch pha /6 so với u và lệch pha /3 so với ud .Hiệu điện thế hiệu dụng ở 2
đầu mạch là:
A. 120(v).
C©u 29 :

B.

60

√3

(v).

C.

60

√2

(v).

D.

90(v).


7

Cho hạt prơtơn có động năng Kp=1,8 Mev bắn vào hạt nhân 3 Li đứng yên sinh ra 2 hạt α có
cùng độ lớn vận tốc và khơng sinh ra tia  .Cho biết mp=1,0073 u; m=4,0015 u; mLi=7,0144u;
1u=931 Mev/c2=1,66.10-27Kg. Động năng của mỗi hạt mới sinh ra là bao nhiêu?
A. 7,80485 Mev.
B. 0,90000 Mev.
C. 9,60485 Mev.
D. 8,70485 Mev.
C©u 30 : Một sóng cơ học truyền theo trục 0x có phương trình u=18cos(20t-4x) (cm,s) .x (m);tốc độ truyền
sóng là:
A. 5 m/s.
B. 4 m/s
C. 40 cm/s.
D. 50 cm/s.
C©u 31 :
Một mạch dao động LC, điện tích cực đại là Qo= √ 2 .10-6(C). Khi điện tích trên tụ là q=10-6 (C) thì
cường độ dịng điện tức thời là i=0,01(A). Xác định tần số f của dòng điện:
A. 10 √ 2 KHz.
B. 104/ Hz.
C. 5/ KHz.
D. 10-4 Hz.
C©u 32 : Trong thí ngiệm Iâng về hiện tượng giao thoa ánh sáng có a=1 mm, D=2 m. Ánh sáng đi qua các khe


có bước sóng 640 nm và 480 nm.Vân sáng cùng màu với vân trung tâm cách vân trung tâm ngắn
nhất là:
A. 5,12 mm
B. 7,68 mm

C. 2,88mm
D. 3,84 mm
C©u 33 : Tia tử ngoại khơng
A. Có tác dụng chiếu sáng.
B. Được phát ra từ các vật được nung nóng đến
trên 2000oc
C. Kích thích sự phát quang của nhiều chất.
D. Bị thủy tinh, nước hấp thụ.
C©u 34 : Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và một hộp X mắc nối tiếp. Hộp
X chứa 2 trong 3 phần tử RX ; LX ; CX. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có chu

A.
C.
C©u 35 :

A.
C.
C©u 36 :

kỳ dao động T, lúc đó Z L = √ 3 R. Vào thời điểm nào đó thấy U RL đạt cực đại, sau đó thời gian
T/12 thì thấy hiệu điện thế 2 đầu hộp X là Ux đạt cực đại. Hộp X chứa
RX ; C X
B. RX ; LX
không xác định được
D. LX ; CX
Cho mạch điện xoay chiều AB chứa R, L,C nối tiếp, đoạn AM có điện trở thuần và cuộn dây thuần
cảm 2R = ZL, đoạn MB có tụ C điện dung có thể thay đổi được. Đặt hai đầu mạch vào hiệu điện thế
xoay chiều u = U0cosωt (V), có U0 và ω khơng đổi. Thay đổi C = C0 cơng suất mạch đạt giá trị cực
đại, khi đó mắc thêm tụ C1 vào mạch MB công suất toạn mạch giảm một nửa, tiếp tục mắc thêm tụ
C2 vào mạch MB để công suất của mạch tăng gấp đôi. Tụ C2 có thể nhận giá trị nào sau đây ?

Co/2 hc 2Co
B. Co/3 hc2Co
Co/2 hc 3Co
D. Co/3 hc 3Co

Mạch điện xoay chiều gồm R nối tiếp cuộn dây thuần cảm.khi hiệu điện thế mạch là u = 120 √ 2
cos(100t +/6) (v) và dòng điện i = 2cos(100t -/12) (A) thì R bằng:
A. 190 W.
B. 85 W.
C. 120 W.
D. 60 W.
C©u 37 : Hai vật nhỏ A và B có cùng khối lượng 1kg, được nối với nhau bằng sợi dây mảnh, nhẹ, không dẫn
điện dài 10cm. Vật B được tích điện q = 10−6C, vật A khơng nhiễm điện được gắn vào lị xo nhẹ có
độ cứng k = 10N/m. Hệ được đặt nằm ngang trên mặt bàn nhẵn trong điện trường đều có cường độ
điện trường 105V/m hướng dọc theo trục lò xo. Ban đầu hệ nằm yên lò xo bị giãn, lấy π 2 = 10. Cắt
dây nối hai vật đồng thời cố định đầu tiếp xúc với vật B, khi lị xo có chiều dài ngắn nhất lần đầu
tiên thì A và B cách nhau
A. 17cm.
B. 24cm.
C. 19 cm
D. 13cm.
C©u 38 : Một con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương ngang với năng lượng dao động là 1J và lực đàn
hồi cực đại là 10N. Giá trị của động năng tại thời điểm lực kéo về có độ lớn 6N là
C. 0,72N
B. 0,52N
D. 0,64N
C©u 39 : Trong quang phổ hiđrơ bước sóng dài nhất của dãy laiman là 121,6 mm; bước sóng ngắn nhất của
dãy banme là 365 nm.ngun tử hiđrơ có thể bức xạ ánh sáng có bước sóng ngắn nhất là:
A. 95,2 nm.
B. 43,4 nm.

C. 91,2 nm
D. 81,4 nm
C©u 40 :
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng. Chiếu đồng thời ánh sáng bước sóng
A.

0,36N

1 0, 66 m

1

và áng sáng bước sóng

. Bước sóng

A.0, 44  m

2

2

thì vân sáng bậc 3 ứng với

2

trùng với vân sáng bậc 2 của

bằng:
B.0,54  m


C.0, 75 m

D.0,88 m


Hết.

Đáp án mã 001 vật lý

0
1
0
2
0
3
0
4
0
5
0
6
0
7
0
8
0
9
1
0

1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
2
1
2
2
2

{

|


}

)

{

|

)

~

)

|

}

~

{

)

}

~

{


|

)

~

{

|

)

~

)

|

}

{

|

)

~

{


|

}

)

{

)

}

~

{

|

}

)

{

|

}

)


{

)

}

~

{

)

}

~

)

|

}

~

{

)

}


~

{

|

)

~

)

|

}

~

)

|

}

~

)

|


}

~

{

|

}

)

{

|

)

~

{

|

)

~

~



3
2 {
4
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

|

}

)

{
{
{

{
)
)
{
{
)
{
{
{
{
{
{
)

|
)
|
)
|
|
|
|
|
)
)
|
|
|
|
|


)
}
)
}
}
}
)
}
}
}
}
}
}
}
)
}

~
~
~
~
~
~
~
)
~
~
~
)

)
)
~
~



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×