Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Toan hoc 53 DANG TI SO PHAN TRAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.41 KB, 2 trang )

BÀI TẬP TUẦN 17

CÁC BÀI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM

Họ và tên:………………………………………………………………………………………………………
Dạng 1: Tìm tỉ số phần trăm của hai số:
- Muốn tìm tỉ số phần trăm của 2 số trước hết ta tìm thương của 2 số, sau đó nhân
nhân thương đó với 100 rồi viết thêm kí hiệu phần trăm vào bên phải tích vừa tìm
được
Dạng 2: Tìm giá trị một số phần trăm của một số:
- Muốn tìm giá trị một số phần trăm của một số, ta lấy số đó chia cho 100 rồi nhân
với số phần trăm cần tìm
Dạng 3: Tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm của số đó. Ta lấy giá trị đó chia
cho số phần trăm của nó rồi nhân với 100.
LUYỆN TẬPTHỰC HÀNH
Bài 1:, Viết các số thập phân sau thành tỉ số phần trăm
0,15 = …..
1,05= …..
; 0,652= …..
0,1= …..
Bài 2:, Viết các tỉ số phần trăm sau thành phân số tối giản:
4% = ………...... 0, 12% = ……....…….. 175 % =……....…. 0,02% = ……………
Bài 3:, Viết các phân số sau đây thành tỉ số phần trăm
8
45
75
42
16
20 = …….. 60 = …….. 125 = …….. 600 = ……..
400
= ……..


1.Dạng 1:
1. Tìm tỉ số phần trăm của:
a. 15 và 40
b. 1995 và 2500
c. 0,3 và 2,5
2. Một trường có 480 học sinh, trong đó có 120 học sinh tiên tiến. Hỏi số học sinh tiên
tiến chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh toàn trường?
3: Một cửa hàng đặt kế hoạch tháng naỳ bán được 12 tấn gạo, nhưng thực tế cửa hàng bán
được 15 tấn gạo. Hỏi:
a. Cửa hàng đă thực hiện được bao nhiêu phần trăm kế hoạch?
b. Cửa hàng đã vượt mức kế hoạch bao nhiêu phần trăm?
4. Giá bán một mét vải là 12 000 đồng. Người bán hàng bán mỗi mét vải lãi 2 400 đồng.
Hỏi số tiền lãi bằng bao nhiêu phần trăm giá bán và bằng bao nhiêu phần trăm tiền vốn?
2. Dạng 2
1.Lớp 5A có 30 học sinh trong đó số học sinh nữ chiếm 60%. Hỏi số học sinh nữ có bao
nhiêu em.
2.Một người bỏ ra 800000 đồng tiền vốn để mua hàng. Sau khi bán hết hàng anh ta thấy
mình lãi được 10,8% tiền vốn. Tính số tiền lãi?
3. Khối lớp 5 của trường có 150 học sinh, trong đó có 52 % là HS gái. Hỏi khối lớp 5 của
trường đó có bao nhiêu bạn trai?
3. Dạng 3
1: Một lớp có 25% học sinh giỏi, 55% học sinh khá còn lại là học sinh trung bình. Tính số
học sinh của lớp đó biết số học sinh trung bình là 5 bạn?
2. Một trại ni ong vừa thu hoạch mật ong. Sauk hi bán đi 135 lít thì lượng mật ong cịn
lại bằng 62,5 % lượng mật ong vừa thu hoạch


a, Hỏi trại đó đã thu hoạch được bao nhiêu lít mật ong?
b,Người ta đem lượng mật ong cịn lại đổ hết vào các chai, mỗi chai chứa 0,75 lít. Hỏi có
tất cả bao nhiêu chai mật ong?

3: Một ơ tô du lịch ngày thứ nhất đi được 28%, ngày thứ hai đi được 32% toàn bộ
quảng đường dự định, ngày thứ ba đi nốt 240km còn lại. Hỏi trong ba ngày ơ tơ đó đã
đi được quảng đường dài bao nhiêu km?
4. Số học sinh giỏi của một trường tiểu học là 64 em chiếm 12,8% số học sinh tồn
trường. Hỏi

1
2

số học sinh trường đó là bao nhiêu em?

BÀI TẬP VỀ TỪ ĐỒNG ÂM, TỪ NHIỀU NGHĨA, ĐẠI TỪ
Bài tập 1: Từ nào đồng âm, từ nào nhiều nghĩa
Bàn: - Cái bàn này tốt quá.
……………………………………………
- Cả nhà bàn việc đi chơi ngày mai
……………………………………..……..
- Bạn Nga gõ bàn phím rất nhanh
Cao: - Mai cao 1,6 m
……………………………………………
- Bác dán cao vào chỗ đau.
……………………………………..……..
- Giá cái áo này cao quá.
Rắn - Viên đá rắn q
……………………………………………
- Tính tình nó rắn lắm
……………………………………..……..
- Con rắn bị trong vườn.
Bay:- Bố đi cơng tác bằng máy bay.
……………………………………………

- Con chim đang bay.
……………………………………..……..
- Cậu bay đến nhanh thế.
……………………………………………
- Bác thợ nề cầm bay xây trát tường.
Bài 2: Điền cặp quan hệ từ thích hợp vào chỗ trồng rồi nêu sự biểu thị của quan hệ từ đó
a. ……………………………….trời mưa to ………………..đường lầy lội.
Quan hệ ………………………………………………………………………..
b,………….cô ấy lên sân khấu………………cả hội trường vang dội tiếng hò reo.
Quan hệ ………………………………………………………………………..
c, ………………………..Hoa ngoan ngỗn…………………... bạn ấy cịn học giỏi
Quan hệ ………………………………………………………………………..
d,……… ….mọi người đã cho nó cơ hội …………nó vẫn chứng nào tật ấy.
Quan hệ ………………………………………………………………………..
Bài 3: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống:
a, Những con cá hồi lấy đà lao vút lên như chim. Chúng xé toạc màn mưa thác trắng.
- Từ Chúng thay thế cho………………………………………………………………
b, Nhân dân ta vốn giầu lịng u nước. Đó là một truyền thống q báu của dân tộc ta.
- Từ Đó thay thế cho………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×