Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.68 KB, 2 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ÔN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: Vật lý Lớp 11
Thời gian làm bài: 15 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ 7

Họ và tên HS:……………………………………………... Lớp: 11/…….
*************************************************************************************************************
Chú ý: - Đề kiểm tra có 2 trang. Học sinh kiểm tra lại số trang đề kiểm tra trước khi làm bài.
- Phần trắc nghiệm: có 16 câu, học sinh chọn câu trả lời đúng nhất trong mỗi phần rồi đánh X vào ô
tương ứng ở phiếu trả lời trắc nghiệm. Nếu bỏ phương án thì khoanh trịn vào ô đã đánh X.
Điểm
Lời phê của giáo viên

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Cách biểu diễn lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên nào sau đây là sai ?
A.
B.
C.
Câu 2. Theo thuyết electron, khái niệm vật nhiễm điện
A. Vật nhiễm điện dương là vật chỉ có các điện tích dương.
B. Vật nhiễm điện âm là vật chỉ có các điện tích âm.
C. Vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron, nhiễm điện âm là vật dư electron.
D. Vật nhiễm điện dương hay âm là do số electron trong nguyên tử nhiều hay ít.
Câu 3. Dạng đường sức của 1 điện trường nằm trong vùng không gian giữa 2 điểm A
và B .Gọi EA và EB là cường độ điện trường tai A và B .Chọn câu đúng
A. EA > EB.

B .EA < EB.



C. EA = EB.

D.

A

B

D. Không khẳng định được

Câu 4. Mợt điện tích điểm q di chuyển từ điểm M đến N trong điện trường đều như
M
hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Lực điện trường thực hiện công dương.
E
B. Lực điện trường thực hiện công âm.
C. Lực điện trường không thực hiện công.
N
D. Không xác định được công của lực điện trường.
Câu 5. Khi điện tích dịch chuyển trong điện trường đều theo chiều đường sức thì nó nhận được mợt cơng 20J.
Khi dịch chuyển theo hướng tạo với hướng đường sức 60 0 trên cùng đợ dài qng đường thì nó nhận được mợt
cơng là
A. 10 J.
B. 5 √ 3 J.
C. 10 √ 2 J.
D. 15J.
Câu 6. Biết hiệu điện thế UAB = 5 V. Nhận xét nào dưới đây chắc chắn đúng ?
A VA = 5 V.

B. VB = 5 V.
C. VA - VB =5 V.
D. VB – VA =5 V.
Câu 7. Dòng điện có cường đợ 0,25 A chạy qua mợt dây dẫn. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của
dây trong 10 giây là
A. 1,56.1020e/s.
B. 0,156.1020e/s.
C. 6,4.10-29e/s.
D. 0,64.10-29 e/s.
Câu 8. Câu nào sau đây khơng đúng?
A. Cường đợ dịng điện trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở R tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
mạch và tỉ lệ nghịch với điện trở R.
B. Nhiệt lượng tỏa ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với cường đợ dịng điện và thời gian
dịng điện chạy qua vật.
C. Cơng suất của dịng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và
cường đợ dịng điện chạy qua đoạn mạch đó.
D. Cường đợ dịng điện trong mạch kín tỉ lệ với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trở
toàn phần của mạch.


R3

E, r

R2
R1

Câu 9. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện các đoạn dây nối. Biết R 1=3, R2=6,
R3=1, E= 6V; r=1Cường đợ dịng điện qua mạch chính là
A. 0,5A.

B. 1ª.
C. 1,5A.
D.2A.
Câu 10. Cho mạch điện như hình vẽ, các pin giống nhau có cùng suất điện đợng E
và điện trở trong r. Cường đợ dịng điện qua mạch chính có biểu thức
E
E
A I=
.
B. I =
.
R+ r
R+ nr
E
nE
I=
I=
r .
r .
C.
D.
R+
R+
n
n
Câu 11. 9 pin giống nhau được mắc thành bộ nguồn có số nguồn trong mỗi
dãy bằng số dãy thì thu được bợ nguồn có suất điện đợ 6 V và điện trở 1 Ω.
n nhánh
Suất điện động và điện trở trong của mỗi nguồn là
A. 2 V và 1 Ω.

B. 2 V và 3 Ω.
C. 2 V và 2 Ω.
R
D. 6V và 3 Ω.
Câu 12. Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A. tĩnh điện kế.
B. ampe kế.
C. Vôn kế.
D. cơng tơ điện.
Câu 13. Chọn cơng thức sai khi nói về mối liên quan giữa công suất P, cường độ dòng điện I, hiệu điện thế U
và điện trở R của một đoạn mạch
U2
A. P = U.I.
B. P = R.I2.
C. P = R .
D. P = U2I.
Câu 14. Trong trường hợp nào dưới dây ta khơng có mợt tụ điện? Giữa hai bản kim loại đặt song song đối
diện là một lớp
A. mica.
B. nhựa poliêtilen.
C. giấy tẩm dung dịch muối ăn.
D. khơng khí.
Câu 15. Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là
A. V/m.
B. V.m2.
C. V.m.
D. V/m2.
Câu 16. Đặt vào hai đầu đoạn chứa biến trở R một nguồn điện ξ = 20 V và
điện trở trong r. Thay đổi giá trị của biến trở thì thấy đồ thị cơng suất tiêu
thụ trên đoạn mạch có dạng như hình vẽ. Cơng suất tiêu thụ cực đại trên

mạch là
A. 10 W.
B. 20 W.
C. 30 W.
D. 40 W.
II. PHẦN TỰ LUẬN:
8
7
Bài 1: Hai điện tích q1  2.10 C ; q2  1,8.10 C đặt tại A và B trong khơng khí, khoảng cách AB = 8cm.
Mợt điện tích qo đặt tại C.
a/ Tính lực tương tác giữa hai điện tích ? vẽ hình
b/ Tính cường đợ điện trường tại điểm M là trung điểm AB.
q
c/ Xác định vị trí điểm C để o cân bằng? Dấu và độ lớn của q0 để q1; q2 cũng cân bằng?
Bài 3.Cho mạch điện như hình vẽ: Bợ nguồn gồm 4 pin giống nhau ghép nối tiếp với nhau. Mỗi pin có suất
điện đợng eo= 5V, điện trở trong ro = 0,75Ω. Mạch ngồi có R1 =5Ω,R2 = 6Ω, đèn
Đ ghi (4V- 4W) ; Rx là mợt biến trở.
1.Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn .
2. Khi Rx = 3,4Ω .
R
+ Tính cường đợ dịng điện mạch chính.
Rx
2
+ Tính cơng trên trên điện trở R2 trong khoảng thời gian 10s.
R1
Đ
+ Tính Hiệu suất nguồn điện.
+ Đèn Đ sáng bình thường khơng? Tại sao?
3. Điều chỉnh biến trở Rx để đèn Đ sáng bình thường. Xác định giá trị của Rx.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×