SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO LÀO CAI
TRƯỜNG THPT
CHUYÊN
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA CHUNG NĂM 2019
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh:
………………………
………………………
…………….
Số báo
danh:..............................
.......................................
Lớp : .............................
Mã đề thi 132
Câu 1: Quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á đã không tuyên bố độc lập sau Chiến tranh thế
giới thứ hai kết thúc?
A. Inđônêxia.
B. Thái Lan.
C. Việt Nam.
D. Lào.
Câu 2: Trong thời kỳ 1950-1973, Liên Xô thực hiện nhiệm vụ
A. xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.
B. tiêu diệt hồn tồn chủ nghĩa phát xít, bảo vệ Tổ quốc.
C. khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.
D. giúp đỡ các nước Đông Âu thành lập nhà nước Dân chủ.
Câu 3: Quốc gia nào sau đây đã lên ánh mạnh mẽ cuộc chiến tranh xâm lược của đế quốc Mỹ ở
Việt Nam
A. Nhật Bản.
B. Hàn Quốc.
C. Pháp.
D. Thái Lan
Câu 4: Dưới thời thuộc Pháp, giai cấp tiểu tư sản ở Việt Nam bao gồm:
A. chủ xưởng, thợ thủ công, học sinh, sinh viên, công chức.
B. tiểu thương, tiểu chủ, trí thức, thợ thủ cơng, tư sản dân tộc.
C. thợ thủ công, viên chức, học sinh, sinh viên, tiểu địa chủ.
D. tiểu thương, công, viên chức, nhà văn, nhà báo, học sinh, sinh viên.
Câu 5: Sau cách mạng tháng Tám thành công, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời, quân
đội các nước Đồng minh nào đã tiến vào Việt Nam ?
A. Quân Trung Hoa Dân Quốc, Anh, Pháp.
B. Quân Nhật, Pháp, THDQ, Anh
C. Quân Mỹ, quân Anh, quân Pháp
D. Quân Trung Hoa Dân Quốc, quân Anh, Liên xô .
Câu 6: Đảng cộng sản Đông Dương được công nhận là phân bộ độc lập, trực thuộc Quốc tế
cộng sản từ sau
A. Cách mạng tháng Tám năm 1945
B. phong trào cách mạng 1930 - 1931.
C. hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản (1930).
D. phong trào dân chủ 1936 - 1939.
Câu 7: Nguyên nhân khách quan nào giúp các nước Tây Âu hồn thành cơng cuộc khơi phục
kinh tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Tinh thần tự lực, tự cường
B. Tây Âu vốn là khu vực phát triển.
C. Sự viện trợ của Chính phủ Mỹ.
D. Các nước Tây âu xâm lược thuộc địa.
Câu 8: Bài học từ việc kí kết Hiệp định Sơ bộ (1946), Giơ-ne-vơ (1954), Pari (1973) về Việt
Nam được vận dụng trong hoạt động ngoại giao hiện nay ở nước ta là
A. nhân nhượng đến cùng để giữ vững hịa bình.
B. chỉ đảm bảo nguyên tắc thống nhất đất nước.
C. không vi phạm chủ quyền quốc gia, dân tộc.
D. tranh thủ không điều kiện sự giúp đỡ quốc tế.
Câu 9: Nội dung nào phản ánh không đúng về tác động của quan hệ quốc tế sau Chiến tranh
thế giới thứ hai đối với phong trào giải phóng dân tộc ở châu Á, Phi và khu vực Mỹ La tinh?
A. Để lại di chứng cho nhiều nước trong quá trình phát triển sau này.
B. Làm cho cuộc đấu tranh ở nhiều nước trở nên căng thẳng, phức tạp.
C. Quyết định xu hướng phát triển của các nước sau khi giành độc lập.
D. Là một yếu tố dẫn tới sự ra đời của phong trào “Không liên kết”.
Câu 10: Điểm giống nhau cơ bản của Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 và cách mạng
tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là
A. Về nhiệm vụ của cuộc cách mạng.
B. Về hình thái khởi nghĩa.
C. Về phương pháp khởi nghĩa.
D. Về thay đổi cục diện thế giới.
Câu 11: Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam và cách mạng tháng Mười Nga năm
1917 khơng có sự tương đồng về
A. Phương pháp.
B. Lãnh đạo.
C. Kết quả.
D. Hình thái.
Câu 12: Trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1954-1975), vị trí của miền Bắc Việt Nam là
A. Quyết định nhất.
B. Hậu phương lớn.
C. Tiền tuyến lớn.
D. Quyết định trực tiếp
Câu 13: Trong xã hội Việt Nam thời thuộc Pháp, những giai cấp nào đã hồn tồn bất lực trước
u cầu giải phóng đất nước ?
A. Nông dân, địa chủ, tư sản, tiểu tư sản.
B. Nông dân, địa chủ, công nhân, tiểu tư sản.
C. Nông dân, công nhân, tư sản, tiểu tư sản.
D. Công nhân, địa chủ, tư sản, tiểu tư sản.
Câu 14: Nội dung mới thể hiện sự tiến bộ và nhân văn trong Hiệp định Pari về Việt Nam
(1973) so với Hiệp định Giơ-ne-vơ về Đông Dương (1954) là
A. các bên tham chiến ngừng bắn, chấm dứt các hoạt động quân sự.
B. các nước công nhận các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam.
C. Hoa Kì cam kết góp phần vào việc hàn gắn vết thương chiến tranh.
D. các nước không can thiệp vào công việc nội bộ của Việt Nam.
Câu 15: Thuận lợi mới của cách mạng Việt Nam sau chiến thắng Biên giới (1950) là
A. lực lượng vũ trang phát triển mạnh, căn cứ địa Việt Bắc được bảo vệ.
B. được các nước xã hội chủ nghĩa công nhận và đặt quan hệ ngoại giao.
C. đánh bại kế hoạch chiến tranh mới, tiêu hao một bộ phận sinh lực địch.
D. quân đội ta giành được thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
Câu 16: Trước tác động tích cực của xu thế tồn cầu hóa, các nước đang phát triển cần
A. gia tăng tính cạnh tranh của nền kinh tế.
B. giữ gìn các giá trị truyền thống của dân tộc.
C. cảnh giác trước âm mưu “diễn biến hòa bình”.
D. tăng cường hoạt động bảo vệ mơi trường.
Câu 17: Luận cương chính trị do Trần Phú soạn thảo (10/1930) khơng đưa ngọn cờ giải phóng
dân tộc lên hàng đầu mà nặng về đấu tranh giai cấp và cách mạng ruộng đất vì lí do chủ yếu
nào?
A. Khơng xác định được mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Việt Nam thời Pháp thuộc.
B. Công - nông là lực lượng đông đảo và quyết liệt nhất của cách mạng.
C. Phần lớn ruộng đất còn tập trung trong tay giai cấp địa chủ phong kiến.
D. Nông dân là giai cấp đông đảo và bị bóc lột nặng nề nhất trong xã hội Việt Nam.
Câu 18: Điểm giống nhau giữa cách mạng tháng Tám ở Việt Nam (1945), Cách mạng Trung
Quốc (1949) và cách mạng Cuba (1959):
A. Về thời cơ ngàn năm của cách mạng
B. Về tính chất là giải phóng dân tộc
C. Về thời gian diễn ra nhanh chóng, ít đổ máu
D. Về hình thái của cuộc khởi nghĩa
Câu 19: Ý nào phản ánh đúng bản chất Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946) được kí kết giữa hai đại
diện của Chính phủ Việt Nam Dân chủ cộng hịa và Chính phủ Pháp?
A. Pháp đã công nhận các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam.
B. Việt Nam đã đổi không gian lấy thời gian hịa bình.
C. Việt Nam nhân nhượng quyền lợi kinh tế, chính trị cho Pháp.
D. Pháp cơng nhận quyền tự trị của Việt Nam dân chủ cộng hòa.
Câu 20: Bản Hiệp ước Xô – Đức không xâm lược nhau được kí kết ngày 23/8/1939 là
A. chính sách dung dưỡng của Liên Xơ đối với phát xít Đức.
B. mục tiêu hàng đầu trong chính sách khơng can thiệp của Mỹ.
C. thắng lợi trong chính sách nhượng bộ phát xít của Anh, Pháp.
D. giải pháp tốt nhất để bảo vệ lợi ích quốc gia của Liên Xô.
Câu 21: Đối tượng đấu tranh chủ yếu của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi sau Chiến
tranh thế giới thứ hai là
A. chế độ phong kiến khủng hoảng.
B. chế độ nô lệ của người da đen.
C. chủ nghĩa thực dân kiểu mới.
D. chủ nghĩa thực dân kiểu cũ.
Câu 22: Nội dung nào sau đây thể hiện đế quốc Mỹ đã thực hiện âm mưu « dùng người Đơng
Dương đánh người Đơng Dương »
A. tăng cường đánh phá miền Bắc Việt Nam lần thứ hai.
B. tăng cường hơn nữa việc dồn dân lập “ấp chiến lược”.
C. sử dụng thủ đoạn hồ hỗn Liên Xô - Trung Quốc.
D. mở các cuộc hành quân xâm lược Cam pu chia và Lào
Câu 23: Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của quân dân Đại Nam ở Đà Nẵng (1858 1859) đã không phản ánh nội dung nào sau đây ?
A. Thực dân Pháp phải chuyển hướng tấn công vào Gia Định.
B. Sự phối hợp chiến đấu giữa triều đình Huế với nhân dân.
C. Làm thất bại hoàn toàn âm mưu “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp.
D. Chứng tỏ tinh thần đoàn kết, chủ động kháng chiến của nhân dân.
Câu 24: Điểm giống nhau giữa phong trào Cần Vương (1885-1896) và khởi nghĩa Yên Thế
(1884-1913) là
A. đều bị chi phối bởi hệ tư tưởng phong kiến.
B. đều làm chậm quá trình xâm lược Việt Nam của thực dân Pháp.
C. đều chịu ảnh hưởng sâu sắc của chiếu Cần vương.
D. đều nổ ra khi thực dân Pháp hoàn thành cơng cuộc bình định.
Câu 25: Yếu tố khách quan dẫn tới sự ra đời của tổ chức ASEAN là
A. sự xuất hiện của những tổ chức hợp tác khu vực trên Thế giới.
B. sự gần gũi về địa lí, tương đồng về lịch sử giữa các nước thành viên.
C. hạn chế ảnh hưởng của chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa xã hội.
D. nhu cầu giúp đỡ nhau giải để quyết khó khăn và phát triển.
Câu 26: Định ước Henxinki (8/1975) được kí kết giữa 33 nước châu Âu cùng Mỹ và Canađa đã
A. tạo tiền đề cho việc thiết lập quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức.
B. mở ra điều kiện giải quyết hịa bình các xung đột trên thế giới.
C. đánh dấu chấm dứt tình trạng đối đầu Đông - Tây ở châu Âu.
D. khẳng định hợp tác, phát triển là xu thế chủ đạo ở châu Âu.
Câu 27: Sự kiện nào sau đây đã kết thúc hành trình tìm đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc
A. Nguyễn Ái Quốc đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất những Luận cương về vấn đề dân tộc và
thuộc địa của Lê-nin (7/1920).
B. Nguyễn Ái Quốc tham dự Đại hội Tua, tán thành gia nhập Quốc tế cộng sản và thành lập
Đảng cộng sản Pháp (25/12/1920).
C. Nguyễn Ái Quốc gửi Bản yêu sách của nhân dân An Nam đến Hội nghị Véc-xai (6/1919).
D. Nguyễn Ái Quốc tham gia Hội những người Việt Nam yêu nước tại Pháp (1917).
Câu 28: Nhận xét nào sau đây phản ánh đúng về phong trào cách mạng 1930 - 1931 ở Việt
Nam?
A. khơng mang tính cách mạng.
B. chỉ mang tính dân tộc.
C. chỉ có tính chất dân chủ.
D. khơng mang tính cải lương.
Câu 29: Đặc điểm của cách mạng Việt Nam thời kì 1954 - 1975 là
A. đất nước bị chia cắt nhưng vẫn thống nhất về mặt lãnh thổ.
B. tiến hành đồng thời hai chiến lược cách mạng khác nhau.
C. đất nước bị chia cắt nhưng đã thống nhất về mặt chính trị.
D. tiến hành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở hai miền.
Câu 30: Nguyên tắc tư tưởng được Việt Nam Quốc dân đảng nêu ra năm 1929 là
A. Chủ nghĩa xã hội dân chủ.
B. học thuyết Tam dân.
C. “Tự do - Bình đẳng - Bác ái”.
D. Triết học ánh sáng.
Câu 31: Nội dung nào sau đây trong Hội nghị Ianta (2/1945) đã đi ngược lại lợi ích thiết thực
của nhiều quốc gia, dân tộc?
A. Nhanh chóng đánh bại hồn tồn các nước phát xít.
B. Thành lập liên hợp quốc nhằm duy trì hịa bình thế giới.
C. Phân chia phạm vi ảnh hưởng và khu vực đóng quân.
D. Điều kiện Liên xô tham chiến chống Nhật ở châu Á.
Câu 32: Mục đích cuối cùng của thực dân Pháp trong kế hoạch quân sự Nava là
A. bình định Đông Dương, giành lấy nguồn nhân lực, vật lực.
B. tăng cường ngụy quân và xây dựng đội quân cơ động chiến lược mạnh.
C. Muốn kéo dài, mở rộng cuộc chiến tranh ở Đông Dương.
D. giành thắng lợi quân sự quyết định nhằm kết thúc chiến tranh.
Câu 33: Sáng tạo độc đáo của Nguyễn Ái Quốc trong việc thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
(1930) là
A. tiến hành hội nghị thành lập Đảng ở nước ngồi.
B. soạn thảo Cương lĩnh chính trị, giải quyết nhiệm vụ dân tộc và dân chủ của cách mạng.
C. giữ vai trò triệu tập và chủ trì hội nghị thành lập Đảng.
D. kết hợp phong trào yêu nước với phong trào công nhân và chủ nghĩa Mác Lênin.
Câu 34: Nghị quyết của Hội nghị Quân sự cách mạng Bắc Kỳ (4/1945) ở Việt Nam được triển
khai trong thực tiễn qua sự kiện
A. Việt Nam giải phóng quân ra đời (15/5/1945).
B. Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam thành lập (16/4/1945).
C. Đại hội quốc dân được triệu tập (16 - 17/8/1945).
D. “Quân lệnh số ” được ban bố (13/8/1945).
Câu 35: Ý nào sau đây phản ánh khơng đúng tình hình Việt Nam sau ngày mùng 09 tháng 03
năm 1945?
A. Lực lượng của Nhật chưa hoàn toàn suy yếu.
B. Tầng lớp trung gian chưa về phía cách mạng.
C. Lực lượng của Pháp ở Đơng Dương cịn mạnh.
D. Cơ sở Đảng ở các địa phương chưa sẵn sàng.
Câu 36: Hình thức phát triển của bạo lực trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là
A. giành chính quyền một cách nhanh gọn, ít đổ máu.
B. đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên Tổng khởi nghĩa.
C. có sự kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
D. kết hợp khởi nghĩa ở cả nông thôn và thành thị.
Câu 37: Trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” Mỹ thực hiện ở miền Nam Việt Nam (1961
- 1965), “ấp chiến lược” đóng vai trị là
A. chỗ dựa.
B. công cụ.
C. hậu cứ.
D. “xương sống”.
Câu 38: Trong 2 cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954) và chống Mỹ (1954 - 1975), để
bồi dưỡng sức dân, nhất là nông dân, Đảng Lao động Việt Nam đã đưa ra biện pháp gì?
A. Tăng lương, thực hiện đời sống mới.
B. Triệt để giảm tô và cải cách ruộng đất.
C. Tăng cường công tác xóa mù chữ.
D. Đưa nơng dân vào hợp tác xã nông nghiệp.
Câu 39: Cách mạng Lào (1945 - 1975) nhận được sự giúp đỡ có hiệu quả nhất từ
A. nhân dân tiến bộ Pháp.
B. Liên hợp quốc.
C. quân tình nguyện Việt Nam.
D. nhân dân Campuchia.
Câu 40: Xu hướng bạo động và xu hướng cải cách trong phong trào yêu nước Việt Nam đầu
thế kỉ XX có sự khác nhau về
A. Khuynh hướng.
C. Động cơ.
B. Kẻ thù trước mắt.
D. Lực lượng lãnh đạo.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ---------Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
B
A
C
D
A
B
C
Câu
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án Câu
C
15
C
16
C
17
D
18
B
19
A
20
C
21
ĐÁP ÁN
Đáp án Câu
D
22
A
23
A
24
B
25
B
26
D
27
D
28
Đáp án
D
C
A
A
C
A
D
Câu
29
30
31
32
33
34
Đáp án Câu
B
35
C
36
B
37
D
38
D
39
A
40
Đáp án
C
B
D
B
C
B