Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi chon HSG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.12 KB, 3 trang )

phòng Gd & đt

kì thi khảo sát chất lợng học sinh mũi nhọn

Môn : Toán lớp 8
Thời gian làm bài 120 phút
Đề thi này có 5 câu

Đề thi chính thức
Số báo danh:
.......................

x
3 3x
x4
2
3
Câu 1(4.0 điểm) : Cho biÓu thøc A = x 1 x  x  1 x 1

a) Rót gän biĨu thøc A
b) Chøng minh rằng giá trị của A luôn dơng với mọi x - 1
Câu 2(4.0 điểm): Giải phơng trình:
a)

x 2 3x  2  x  1 0
2

2

2


1
1 
1 
1
2



8  x    4  x 2  2   4  x 2  2   x    x  4 
x 
x
x


b) x

Câu 3(3.0 điểm) : Cho xy 0 vµ x + y = 1.
2  xy  2 
x
y
 3
 2 2
Chøng minh r»ng: y  1 x  1 x y  3 = 0
3

C©u 4(3.0 ®iĨm): Chøng minh r»ng: Víi mäi x  Q th× giá trị của đa thức :
x 2 x  4   x  6   x 8 16
M=

là bình phơng của một số hữu tỉ.


Câu 5 (6.0 điểm) : Cho tam giác ABC vuông tại A (AC > AB), đờng cao AH (H
BC). Trên tia HC lấy điểm D sao cho HD = HA. Đờng vuông góc với BC tại D cắt
AC tại E.
1. Chứng minh rằng hai tam giác BEC và ADC đồng dạng. Tính độ dài đoạn
BE theo m AB .
2. Gọi M là trung điểm của đoạn BE. Chứng minh rằng hai tam giác BHM và
BEC ®ång d¹ng. TÝnh sè ®o cđa gãc AHM
GB
HD

3. Tia AM cắt BC tại G. Chứng minh: BC AH HC .

Hớng dẫn chấm toán 8

Câu

Nội dung

Điểm


1

a

x x 2  x  1   x  1  3  3 x   x  4




x
3  3x
x4
 2
 3
- Rót gän: A = x 1 x  x  1 x 1 =



 x  1  x 2 






x 1




2
x3  2 x 2  2 x  1  x  1 x  x  1
x 2  x 1


 x 1 x 2  x 1  x 1 x 2  x 1 x 2  x 1




=



1®iĨm

1®iĨm

2

b

1 3

x  
2 4

2
x2  x 1  x  1   3


2
Víi mäi x ≠ - 1 th× A = x  x  1 =  2  4
2

1®iĨm

1®iĨm

2


1 3
1 3


 x     0;  x     0, x  1  A  0, x  1
2 4

V×  2  4

2
* Víi x 1 (*)  x - 1  0 

x  1 x  1

ta cã ph¬ng trình

1điểm

2

x2 -3x + 2 + x-1 = 0
điều kiện *)
a

x 2  2 x  1 0   x  1 0  x 1

* Víi x< 1 (**)  x - 1  0 
x2 -3x + 2 + 1 - x = 0


x  1 1 x

( Thoả mÃn

ta có phơng trình

x 2 4 x  3 0   x  1  x  3 0

+ x - 1 = 0 x 1 ( Không thỏa mÃn điều kiện **)
+ x - 3 = 0  x 3 ( Kh«ng thoả mÃn điều kiện **)
Vậy nghiệm của phơng trình là : x = 1
* §iỊu kiƯn x ≠ 0 (1)
2

1
1


8  x    4  x2  2
x
x

* pt  

b

  2 1 
  x  2  
x 
  


1

x 
x


1
1  
1 



8  x2  2  2   4  x2  2    x2  2  
x
x   
x 


 

2


2
  x  4 


1


x 
x


2


2
  x  4 


1®iĨm

0.5®iĨ
m

1®iĨm

2

 16  x  4   x  x  8  0 x 0 hoặc x = -8

So sánh với điều kiện (1) , suy ra nghiệm của phơng trình lµ x = - 8
3


Ta cã
 y-1 0 vµ x-1  0

y 3  1  y  1 y 2  y  1  x  y 2  y  1




v× xy  0  x, y  0  x, y  0

0.5®iĨ
m
1®iĨm

x
1
 2
y  1 y  y 1
3

x 3  1  x  1  x 2  x  1  y  x 2  x  1 

y
1
 2
x  1 x  x 1
3

1®iĨm




x
y

1
1
 3
 2
 2
y  1 x  1 y  y 1 x  x 1
3

1®iĨm
2
 x2  x 1  y 2  y 1 


x  y   2 xy   x  y   2

  
  2

2
2
 x 2 y 2   x  y   2 xy  xy  x  y   xy   x  y   1 
  x  x  1  y  y  1 




2  xy  2 
4  2 xy
x
y

 2 2
 3
 3
 2 2
0
x y 3
y  1 x  1 x y 3



Ta có: M =
Đặt a = x2 - 10x + 16 suy ra M = a( a+8) + 16 = a2 + 8a + 16 = ( a+ 4)2
M = x2 - 10x + 20 )2 ( ®pcm)
x 2  10 x  16 x 2 10 x 24 16

4

1điểm
1điểm
1điểm

5

1.5điể
m
+ Hai tam giác ADC vµ BEC cã:
Gãc C chung.
a

CD CA


CE CB (Hai tam giác vuông CDE và CAB đồng dạng)

1điểm

Do đó, chúng dồng dạng (c.g.c).
0


Suy ra: BEC ADC 135 (vì tam giác AHD vuông cân tại H theo giả
thiết).
0

Nên AEB 45 do đó tam giác ABE vuông cân tại A. Suy ra:

b

c

BE  AB 2 m 2
BM 1 BE 1 AD
 
 
Ta cã: BC 2 BC 2 AC (do BEC ADC )
mà AD AH 2 (tam giác AHD vuông vân tại H)

1.5điể
m

BM 1 AD 1 AH 2

BH
BH




AB 2 BE (do ABH CBA )
nªn BC 2 AC 2 AC
0
0



Do ®ã BHM BEC (c.g.c), suy ra: BHM BEC 135  AHM 45

1điểm

Tam giác ABE vuông cân tại A, nên tia AM còn là phân giác góc BAC.

1điểm

GB AB
AB ED
AH
HD


ABC DEC    ED // AH  
HC
HC

Suy ra: GC AC , mà AC DC
GB HD
GB
HD
GB
HD





Do đó: GC HC GB  GC HD  HC BC AH  HC



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×