Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.33 KB, 12 trang )

Ngày soạn: 08/10/2018
Tiết 20:
KIỂM TRA 1 TIẾT
I/ MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Cấu tạo TB thực vật, sự phân chia TB, các loại rễ, các miền rễ, sự hút nước
và MK, cấu tạo của thân, vận chuyển các chất trong thân…
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng tư duy, làm việc độc lập.
3. Thái độ: Xây dựng ý thức tự giác trong quá trình làm bài kiểm tra.
4. Năng lực: Phát huy năng lực đưa ra quyết định, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự lập,

tự tin, trung thực, vận dụng kiến thức vào cuộc sống.
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ

Tên chủ đề

I. Mở đầu
II. Tế bào
thực vật
III. Rễ
IV. Thân

Nhận biết
TNKQ

TL

Thông hiểu
TNKQ

TL



Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ

TL

TNKQ

TL

2 câu
0,5 đ

2 câu
0,5 đ
2 câu
0,5 đ

2 câu
0,5 đ
4 câu

4 câu

12

30%


TỔNG

2 câu
0,5 đ
2 câu
0,5 đ
4

10%

1 câu

1 câu

1

20%

1 câu

1

20%

7 câu
2,5 đ
7 câu
5,5 đ
19
10đ

100%

TS câu: 19
1
Điểm: 10đ

TL% = 100
20%
II. ĐỀ BÀI
A. Trắc nghiệm (4 điểm): Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D
đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Vật không phải là vật sống là:
A. Cây chuối.
B. Con dao.
C. Con gà.
D. Cây đào.
Câu 2: Thực vật khác động vật ở đặc điểm là:
A. Có khả năng sinh sản.
B. Lớn lên.
C. Tự tổng hợp được chất hữu cơ.
D. Có sự trao đổi chất với mơi trường.
Câu 3: Tế bào có hình dạng nhất định là nhờ:
A. Vách tế bào.
B. Nhân.
C. Màng sinh chất.
D. Lục lạp.
Câu 4: Ở thực vật, loại mô giúp cây lớn lên là:
A. Mô mềm.
B. Mô phân sinh.
C. Mơ nâng đỡ.

D. Mơ bì.
Câu 5: Loại rễ biến đổi thành giác mút có ở:
A. Cây trầu khơng.
B. Cây tầm gửi.
C. Cây bần.
D. Cây khoai mì.
Câu 6: Ở thực vật, có 2 loại rễ chính là:


A. Rễ cọc và rễ chùm.
B. Rễ cái và rễ con.
C. Rễ cọc và rễ con.
D. Rễ chùm và rễ phụ.
Câu 7: Cây có rễ chùm là:
A. Cây mận.
B. Cây mít.
C. Cây bắp.
D. Cây me.
Câu 8: Ở rễ, miền có chức năng giúp rễ dài ra là:
A. Miền trưởng thành.
B. Miền sinh trưởng. C. Miền hút.
D. Miền chóp rễ.
Câu 9: Nhóm thân leo bao gồm:
A. Thân quấn, thân bị.
B. Thân cỏ, thân cuốn.
C. Thân cuốn, thân quấn.
D. Thân cỏ, thân gỗ.
Câu 10: Trong các loại thân cây, loại thân chậm dài nhất là:
A. Thân gỗ.
B. Thân leo.

C. Thân cỏ.
D. Thân bò.
Câu 11: Cành mang hoa hoặc hoa trên cây được phát triển từ:
A. Thân chính.
B. Chồi ngọn.
C. Chồi nách.
D. Gốc rễ.
Câu 12: Loại thân biến dạng để chứa chất dự trữ cho cây là:
A. Thân mọng nước.
B. Thân củ.
C. Thân rễ.
D. Thân củ và thân rễ.
Câu 13: Miền hút là miền quan trọng nhất của rễ vì:
A. Có mạch vận chuyển các chất.
B. Có nhiều lơng hút có chức năng hút nước và muối khoáng.
C. Gồm 2 phần: vỏ và trụ giữa.
D. Có ruột chứa chất dự trữ.
Câu 14: Rễ thở thường gặp ở những cây:
A. Mọc ở vùng đồi núi.
B. Trồng trong chậu.
C. Mọc trên đất.
D. Ở nơi bị ngập nước.
Câu 15: Khi trồng các loại cây rau, người ta thường bấm ngọn nhằm mục đích:
A. Làm tăng chồi non trên cây.
B. Làm tăng số hoa trên cây.
C. Làm giảm chồi lá trên cây.
D. Làm giảm số hoa trên cây.
Câu 16: Để có tác dụng tốt, việc bấm ngọn ở cây trồng nên thực hiện vào lúc:
A. Sau khi thu hoạch.
B. Sau khi cây ra hoa.

C. Trước khi cây ra hoa.
D. Khi cây bắt đầu lớn.
B. Tự luận (6 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Tại sao phải thu hoạch các cây có rễ củ trước khi chúng ra hoa?
Câu 2 (2 điểm): Hãy trình bày thí nghiệm chứng tỏ mạch gỗ trong thân có chức năng vận
chuyển nước và muối khống.
Câu 3 (2 điểm): Bấm ngọn, tỉa cành có lợi gì? Những loại cây nào thì bấm ngọn, những
loại cây nào thì tỉa cành? Cho ví dụ.
III. HƯỚNG DẪN CHẤM:
A. Trắc nghiệm (4 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9 10 11 12 13 14 15 16
B
C
A
B
B
A
C
B
C A
C D B
D

A C
B. Tự luận (6 điểm)


Câu
Đáp án
Câu 1
- Củ là phần rễ phình to chứa chất dự trữ để cây dùng lúc ra hoa, tạo
(2,0 điểm) quả.
- Thu hoạch củ trước khi cây ra hoa để thu được củ chứa nhiều chất
hữu cơ nhất.
- Nếu thu hoạch chậm sau lúc cây ra hoa thì một phần chất hữu cơ
của củ đã dùng tạo các bộ phận của hoa nên thu hoạch thấp.
Câu 2
- Chuẩn bị 2 cành hoa trắng, 1 cắm vào cốc nước màu (đỏ hoặc tím),
(2,0 điểm) 1 cắm vào cốc nước thường và để ra chỗ thoáng.
- Sau một thời gian, so sánh màu của hai bông hoa.
- Cắt vài lát mỏng ngang cành hoa trong cốc nước màu và quan sát
dưới kính hiển vi.
- Nhận xét: phần chính giữa cành hoa có thấm màu  mạch gỗ vận
chuyển nước và muối khoáng.
Câu 3
- Tùy theo từng loại cây mà người ta bấm ngọn hay tỉa cành vào
(2,0 điểm) những giai đoạn thích hợp để tăng năng xuất cây trồng.
- Bấm ngọn những cây lấy quả, hạt, bơng... Ví dụ:
- Tỉa cành những cây lấy gỗ, lấy sợi... Ví dụ:
TỔ CHUN MƠN

BAN GIÁM HIỆU


Điểm
0,5đ
0,75đ
0,75đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

0,5đ
0,5đ

0,75đ
0,75đ
NGƯỜI RA ĐỀ

Nguyễn Thị Huê

Trường THCS Phú Túc
Lớp 6A……..

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
Mơn: Sinh học


Họ và tên:…………………………….
Điểm

(Tiết 20 – PPCT, thời gian: 45phút)
Lời phê của cơ giáo


I. Trắc nghiệm khách quan (3điểm)
Khoanh trịn vào chữ cái đứng trước đầu câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Vật không phải là vật sống là:
A. Cây chuối.
B. Con dao.
C. Con gà.
D. Cây đào.
Câu 2: Thực vật khác động vật ở đặc điểm là:
A. Có khả năng sinh sản.
B. Lớn lên.
C. Tự tổng hợp được chất hữu cơ.
D. Có sự trao đổi chất với mơi trường.
Câu 3: Tế bào có hình dạng nhất định là nhờ:
A. Vách tế bào.
B. Nhân.
C. Màng sinh chất.
D. Lục lạp.
Câu 4: Ở thực vật, loại mô giúp cây lớn lên là:
A. Mô mềm.
B. Mơ phân sinh.
C. Mơ nâng đỡ.
D. Mơ bì.
Câu 5: Loại rễ biến đổi thành giác mút có ở:
A. Cây trầu khơng.
B. Cây tầm gửi.
C. Cây bần.
D. Cây khoai mì.
Câu 6: Ở thực vật, có 2 loại rễ chính là:
A. Rễ cọc và rễ chùm.
B. Rễ cái và rễ con.

C. Rễ cọc và rễ con.
D. Rễ chùm và rễ phụ.
Câu 7: Cây có rễ chùm là:
A. Cây mận.
B. Cây mít.
C. Cây bắp.
D. Cây me.
Câu 8: Ở rễ, miền có chức năng giúp rễ dài ra là:
A. Miền trưởng thành.
B. Miền sinh trưởng. C. Miền hút.
D. Miền chóp rễ.
Câu 9: Nhóm thân leo bao gồm:
A. Thân quấn, thân bò.
B. Thân cỏ, thân cuốn.
C. Thân cuốn, thân quấn.
D. Thân cỏ, thân gỗ.
Câu 10: Trong các loại thân cây, loại thân chậm dài nhất là:
A. Thân gỗ.
B. Thân leo.
C. Thân cỏ.
D. Thân bò.
Câu 11: Cành mang hoa hoặc hoa trên cây được phát triển từ:
A. Thân chính.
B. Chồi ngọn.
C. Chồi nách.
D. Gốc rễ.
Câu 12: Loại thân biến dạng để chứa chất dự trữ cho cây là:
A. Thân mọng nước.
B. Thân củ.
C. Thân rễ.

D. Thân củ và thân rễ.
Câu 13: Miền hút là miền quan trọng nhất của rễ vì:
A. Có mạch vận chuyển các chất.
B. Có nhiều lơng hút có chức năng hút nước và muối khoáng.
C. Gồm 2 phần: vỏ và trụ giữa.
D. Có ruột chứa chất dự trữ.
Câu 14: Rễ thở thường gặp ở những cây:


A. Mọc ở vùng đồi núi.
B. Trồng trong chậu.
C. Mọc trên đất.
D. Ở nơi bị ngập nước.
Câu 15: Khi trồng các loại cây rau, người ta thường bấm ngọn nhằm mục đích:
A. Làm tăng chồi non trên cây.
B. Làm tăng số hoa trên cây.
C. Làm giảm chồi lá trên cây.
D. Làm giảm số hoa trên cây.
Câu 16: Để có tác dụng tốt, việc bấm ngọn ở cây trồng nên thực hiện vào lúc:
A. Sau khi thu hoạch.
B. Sau khi cây ra hoa.
C. Trước khi cây ra hoa.
D. Khi cây bắt đầu lớn.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: Tại sao phải thu hoạch các cây có rễ củ trước khi chúng ra hoa?
Câu 2: Hãy trình bày thí nghiệm chứng tỏ mạch gỗ trong thân có chức năng vận chuyển
nước và muối khống.
Câu 3: Bấm ngọn, tỉa cành có lợi gì? Những loại cây nào thì bấm ngọn, những loại cây nào
thì tỉa cành? Cho ví dụ.
Bài làm

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………………………
…………………………….


Ngày soạn: 08/10/2017
KIỂM TRA 1 TIẾT
Tiết: 20
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra, đánh giá nhận thức của học sinh khi học xong chương I, II, II.
+ Khái quát cơ thể: cấu tạo cơ thể người, tế bào, mô, phản xạ.
+ Vận động: bộ xương, cấu tạo và tính chất của xương và cơ, hoạt động của cơ, tiến hóa
và vệ sinh hệ vận động.
+ Tuần hoàn: thành phần cấu tạo máu và chức năng từng thành phần, tuần hoàn máu và
lưu thông bạch huyết, tim và mạch máu, vận chuyển máu và vệ sinh hệ tuần hoàn.
- Kiểm tra kiến thức của học sinh từ đó đánh giá lại chất lượng dạy và học nhằm rút
kinh nghiệm trong việc dạy và học.
2. Kĩ năng:
- Kĩ năng làm bài độc lập, vận dụng kiến thức đã học vào bài làm.
- Rèn kĩ năng trung thực, khách quan. Vận dụng tri thức vào cuộc sống.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ kiểm tra
4. Phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự lập, tự tin, trung thực, vận dụng
kiến thức vào cuộc sống.
II. MA TRẬN
Chủ đề
1. Khái
Quát Về
Cơ Thể
Người
2.Vận
Động
3. Tuần
Hồn


Nhận biết
TNKQ
1
0,25
2
0,5
2
0,5

TL
0.5
0.5

Thơng hiểu
TNKQ
1
0,25
2
0,5
1
1

Vận dụng

TL
0.5
1

TNKQ
1

0,25

TL

1.5
2.5

1
0,25
1
0,5

1
2
0.5
1

Vận dụng cao
TNKQ

Tổng

TL
3
2.75

1
1

Số câu:

4.5
7
1.5
Số điểm:
2.25
4.75
3
Tỉ lệ:
22.5%
47.5%
30%
III. ĐỀ BÀI
A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu A, B, C, D trả lời đúng:
Câu 1: Các xương dài ở trẻ em tiếp tục dài ra được là nhờ tác dụng của:

1

4
3
4
4.25
13
10
100%


A. Chất tủy vàng trong khoang xương
B. Mô xương xốp
C. Chất tủy đỏ có trong đầu xương

D. Sụn tăng trưởng
Câu 2: Cung phản xạ gồm những bộ phận nào?
A. Cơ quan thụ cảm
D. Cơ quan phản ứng
B. Dây thần kinh ly tâm,trung gian và hướng tâm
C. Dây thần kinh ly tâm
E. Dây thần kinh trung gian
Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây được xem là đúng khi nói về cột sống của người:
A. Có 2 đoạn cong trước và 1 đoạn cong sau
B. Cong theo hình cung
C. Cong ở 4 chỗ
D. Không đáp án nào đúng
Câu 4: Xương phát triển được bề ngang là do:
A. Khoang xương
B. Lớp màng xương
C. Tủy xương
D. Sụn đầu xương
Câu 5: Khi gặp người tai nạn gãy xương kín em cần làm gì?
A. Bế ngay nạn nhân vào chỗ mát
C. Nắn cho xương khớp vào nhau
B. Đặt nạn nhân nằm im và sơ cứu
D. Đặt nạn nhân nằm im và nắn xương.
Câu 6: Loại cơ nào không giãn theo ý muốn của cơ thể ?
A. Cơ trơn và cơ tim
B. Cơ vân và cơ tim
C. Cơ vân và cơ trơn
D. Khơng có cơ nào
Câu 7: Người có nhóm máu AB khơng truyền được cho nhóm máu O, A, B vì :
A. Khi truyền cho người có nhóm máu O, A, B sẽ gây tắc mạch máu người nhận do hồng
cầu bị kết dính. B. Nhóm máu AB huyết tương khơng có α và β.

C. Nhóm máu AB ít người có.
D. Nhóm máu AB hồng cầu khơng có A và B
Câu 8: Dựa vào hình 1cho biết tên các ngăn của tim ứng với
vị trí 1, 2, 3, 4.
1. ……………………………… 2………………………………..
2
3. ……………………………… 4………………………………..
1
Câu 9: Trong cơ thể gồm những hệ cơ quan nào?
4
1. Hệ cơ
4. Hệ vận động 7. Hệ bài tiết
3
2. Hệ tuần hoàn 5. Hệ hô hấp
8. Hệ nội tiết
3. Hệ xương
6. Hệ tiêu hóa 9. Hệ thần kinh 10.Hệ sinh dục
A. 1,2,3,4,6,7,8,9,10
B. 2,3,4,5,6,7,8,9
C. 2,4,5,6,7,8,9,10
D. 3,4,6,7,8,9,10
Câu 10: Tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể vì:
A. Các cơ quan trong cơ thể đều được cấu tạo bởi tế bào.
B. Các hoạt động sống của tế bào là cơ sở cho các hoạt động của cơ thể.
C. Khi toàn bộ các tế bào chết thì cơ thể sẽ chết.
D. A và B đúng.
Câu 11: Thành phần của máu gồm:
A. Hồng cầu và bạch cầu
B. Hồng cầu bạch cầu và tiểu cầu
C. Huyết tương và hồng cầu

D. Huyết tương và các tế bào máu


Câu 12. Hãy nối nội dung ở cột A với nội dung ở cột B sao cho đúng về chức năng của
các loại mô :
Cột A
Kết quả
Cột B
1. Mô biểu bì.
1....
a. Co, dãn.
2. Mơ liên kết.
2.....
b. Tiếp nhận kích thích, xử lí thơng tin và điều khiển các
hoạt động của cơ thể.
3. Mô cơ.
3.....
c. Bảo vệ, hấp thụ và tiết.
4. Mô thần kinh.
4.....
d. Nâng đỡ, liên kết các cơ quan.
Câu 13: Hãy đánh dấu X vào ô trống trước những câu nào đúng với hậu quả của việc tăng
huyết áp:

A. Làm tăng áp lực máu, nếu tăng quá cao làm cho mạch máu dễ vỡ. Nếu vỡ
mạch máu não sẽ gây tai biến có thể dẫn đến tử vong.

B. Huyết áp cao lâu ngày dẫn đến suy thận.

C. Thường xuyên luyện tập thể thao, lao động vừa sức, tránh xúc động mạnh,

lo âu, căng thẳng.

D. Hạn chế ăn muối, chất béo, rượu, thuốc lá.
B. TỰ LUẬN (5đ)
Câu 1: Nêu cấu tạo trong của tim? Ngăn tim nào có thành cơ tim dày nhất và ngăn tim nào
có thành cơ tim mỏng nhất? Vì sao? Em hãy giải thích vì sao tim hoạt động suốt đời mà
không biết mỏi? (2,5đ)
Câu 2: Miễn dịch là gì? Có những loại miễn dịch nào? Em đã miễn dịch với những bệnh
nào từ sự mắc bệnh trước đó và với những bệnh nào từ sự tiêm phòng? (1đ)
Câu 3 : Những đặc điểm nào của bộ xương người thích nghi với dáng đứng thẳng, đi bằng
hai chân và lao động ? Em đã làm gì để hệ cơ và bộ xương phát triển cân đối và khỏe
mạnh? (1,5đ )
IV. HƯỚNG DẪN CHẤM
A. TRẮC NGHIỆM (5đ)
Mỗi đáp án đúng được 0.25đ
Câu
1
2
3 4 5 6 7 9 10 11
12
13
1 2 3 4
Đáp án D A, B, D C B B A A C D D c d A b A, B
Câu 8: (1đ)
1. Tâm nhĩ phải
2. Tâm thất phải
3. Tâm nhĩ trái
4. Tâm thất trái
B.TỰ LUẬN (5đ)
Câu

Đáp án
Biểu điểm
- Tim được cấu tạo bởi cơ tim và mô liên kết tạo thành các ngăn tim
0,25
và van tim. Các van tim giúp máu lưu thông theo 1 chiều.
1
- Tim có 4 ngăn: Tâm nhĩ phải, tâm nhĩ trái, tâm thất phải và tâm
thất trái.
0,25
- Thành cơ tâm nhĩ phải có thành cơ tim mỏng nhất, tâm thất trái là
0,25
dày nhất.
- Vì tâm nhĩ phải chỉ co bóp đẩy máu xuống tâm thất phải, còn tâm


thất trái co bóp mạnh để tạo lực lớn nhất để đẩy máu đến tồn bộ cơ
0,25
thể.
Vì tim co dãn theo chu kỳ. Mỗi chu kỳ gồm 3 pha (0,8 giây): Pha
nhĩ co mất 0,1 giây và nghỉ 0,7 giây; pha thất co mất 0,3 giấy và
nghỉ 0,5 giây. Tim nghỉ ngơi hoàn toàn (pha dãn chung) trong một
0,5
chu kỳ là 0,4 giây. Vậy trong một chu kỳ, tim vẫn có thời gian nghỉ
nên tim hoạt động suốt đời mà không biết mỏi.
2
- Miễn dịch là khả năng cơ thể khơng bị mắc một bệnh nào đó
0,25
mặc dù sống ở nơi có mầm bệnh.
- Có 2 loại miễn dịch là miễn dịch tự nhiên (bẩm sinh và tập
0,25

nhiễm) và miễn dịch nhân tạo (chủ động và bị động).
- Liệt kê những bệnh mà cơ thể đã miễn dịch nhờ tiêm phịng và
0,5
do bị mắc từ trước đó
3
* Đặc điểm thích nghi với đứng thẳng và lao động:
- Hộp sọ phát triển.
- Lồng ngực nở rộng sang hai bên.
0,5
- Cột sống cong ở 4 chỗ.
- Xương chậu nở, xương đùi lớn.
- Bàn chân hình vịm, xương gót phát triển.
- Chi trên có khớp linh hoạt, ngón cái đối diện với 4 ngón cịn lại.
* Để hệ cơ và xương phát triển cân đối, khỏe mạnh:
- Rèn luyện thể dục thể thao thường xuyên và lao động vừa sức.
- Ăn uống đủ chất.
- Ngồi học ngay thẳng, mang vác đều hai bên.
0,5

TỔ CHUYÊN MÔN
BAN GIÁM HIỆU
NGƯỜI RA ĐỀ

Nguyễn Thị Huê


Trường THCS Phú Túc
Lớp 8A……..
Họ và tên:…………………………….
Điểm


KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
Mơn: Sinh học
(Tiết 20 – PPCT, thời gian: 45phút)
Lời phê của cơ giáo

I. Trắc nghiệm (5điểm): Khoanh trịn vào chữ cái trước đầu câu trả lời đúng
Câu 1: Các xương dài ở trẻ em tiếp tục dài ra được là nhờ tác dụng của:
A. Chất tủy vàng trong khoang xương
B. Mô xương xốp
C. Chất tủy đỏ có trong đầu xương
D. Sụn tăng trưởng
Câu 2: Cung phản xạ gồm những bộ phận nào?
A. Cơ quan thụ cảm
D. Cơ quan phản ứng
B. Dây thần kinh ly tâm,trung gian và hướng tâm
C. Dây thần kinh ly tâm
E. Dây thần kinh trung gian
Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây được xem là đúng khi nói về cột sống của người:
A. Có 2 đoạn cong trước và 1 đoạn cong sau
B. Cong theo hình cung
C. Cong ở 4 chỗ
D. Không đáp án nào đúng
Câu 4: Xương phát triển được bề ngang là do:
A. Khoang xương
B. Lớp màng xương
C. Tủy xương
D. Sụn đầu xương
Câu 5: Khi gặp người tai nạn gãy xương kín em cần làm gì?
A. Bế ngay nạn nhân vào chỗ mát

C. Nắn cho xương khớp vào nhau
B. Đặt nạn nhân nằm im và sơ cứu
D. Đặt nạn nhân nằm im và nắn xương.
Câu 6: Loại cơ nào không giãn theo ý muốn của cơ thể ?
A. Cơ trơn và cơ tim
B. Cơ vân và cơ tim C. Cơ vân và cơ trơn D. Không có cơ nào
Câu 7: Người có nhóm máu AB khơng truyền được cho nhóm máu O, A, B vì :
A. Khi truyền cho người có nhóm máu O, A, B sẽ gây tắc mạch máu người nhận do hồng
cầu bị kết dính.
B. Nhóm máu AB huyết tương khơng có α và β.
C. Nhóm máu AB ít người có.
2
D. Nhóm máu AB hồng cầu khơng có A và B
Câu 8: Dựa vào bên cho biết tên các ngăn của tim ứng với vị trí 1, 2, 3, 4. 1
4
1. ……………………………… 2………………………………..
3
3. ……………………………… 4………………………………..
Câu 9: Trong cơ thể gồm những hệ cơ quan nào?
1. Hệ cơ
3. Hệ xương
5. Hệ hô hấp 7. Hệ bài tiết
9. Hệ thần kinh
2. Hệ tuần hoàn 4. Hệ vận động
6. Hệ tiêu hóa 8. Hệ nội tiết 10.Hệ sinh dục
A. 1,2,3,4,6,7,8,9,10
B. 2,3,4,5,6,7,8,9
C. 2,4,5,6,7,8,9,10
D. 3,4,6,7,8,9,10



Câu 10: Tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể vì:
A. Các cơ quan trong cơ thể đều được cấu tạo bởi tế bào.
B. Các hoạt động sống của tế bào là cơ sở cho các hoạt động của cơ thể.
C. Khi toàn bộ các tế bào chết thì cơ thể sẽ chết.
D. A và B đúng.
Câu 11: Thành phần của máu gồm:
A. Hồng cầu và bạch cầu
B. Hồng cầu bạch cầu và tiểu cầu
C. Huyết tương và hồng cầu
D. Huyết tương và các tế bào máu
Câu 12. Hãy nối nội dung ở cột A với nội dung ở cột B sao cho đúng về chức năng của
các loại mô :
Cột A
Kết quả
Cột B
1. Mô biểu bì.
1....
a. Co, dãn.
2. Mơ liên kết.
2.....
b. Tiếp nhận kích thích, xử lí thơng tin và điều khiển các
hoạt động của cơ thể.
3. Mô cơ.
3.....
c. Bảo vệ, hấp thụ và tiết.
4. Mô thần kinh.
4.....
d. Nâng đỡ, liên kết các cơ quan.
Câu 13: Hãy đánh dấu X vào ô trống trước những câu nào đúng với hậu quả của việc tăng

huyết áp:

A. Làm tăng áp lực máu, nếu tăng quá cao làm cho mạch máu dễ vỡ, não sẽ
gây tai biến có thể dẫn đến tử vong.

B. Huyết áp cao lâu ngày dẫn đến suy thận.

C. Thường xuyên luyện tập thể thao, lao động vừa sức, tránh xúc động mạnh.

D. Hạn chế ăn muối, chất béo, rượu, thuốc lá.
II. TỰ LUẬN (5đ)
Câu 1: Nêu cấu tạo trong của tim? Ngăn tim nào có thành cơ tim dày nhất và ngăn tim nào
có thành cơ tim mỏng nhất? Vì sao? Em hãy giải thích vì sao tim hoạt động suốt đời mà
khơng biết mỏi?
Câu 2: Miễn dịch là gì? Có những loại miễn dịch nào? Em đã miễn dịch với những bệnh
nào từ sự mắc bệnh trước đó và với những bệnh nào từ sự tiêm phòng?
Câu 3 : Những đặc điểm nào của bộ xương người thích nghi với đứng thẳng, đi bằng hai
chân và lao động ? Em đã làm gì để hệ cơ và bộ xương phát triển cân đối và khỏe mạnh?
Bài làm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………



…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………...………………………………………………………………………….………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×