Tải bản đầy đủ (.pptx) (30 trang)

Tiết 22: Tam giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (947.38 KB, 30 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI

CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC TRÊN TRUYỀN HÌNH
MƠN TỐN 6


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI

TIẾT 22 : TAM GIÁC
NGƯT. Vũ Thị Thanh Bình
Trường THCS Tân Mai - Hoàng Mai - Hà Nội


NHẮC
NHẮC LẠI
LẠI MỘT SỐ KIẾN THỨC

.

O

3cm

M

+ Nếu điểm M nằm trên đường trịn tâm O bán kính 3cm thì OM = 3cm.
+ Nếu OM = 3cm thì M nằm trên đường trịn tâm O bán kính 3cm.


Những hình ảnh này
gợi nhớ đến hình gì?




Những kiến thức về
tam giác ở bài học hơm
nay có gì mới so với ở
tiểu học?


TIT 22 : TAM GIC
1. Tam giác ABC là gì ?
Tam giác ABC là hình gồm 3 đoạn thẳng AB; BC; CA khi 3 điểm
A; B; C không thẳng hàng.

A

* KÝ hiƯu tam gi¸c ABC là : 
ABC

B

C


1. Tam giác ABC là gì ?
Áp dụng : Trong các hình vẽ sau, hình nào là tam giác ABC ?
B
A
H.2 và H.3
là tam giác
H.1

ABC
H.2

C

A

B

A
H.1 và H.4
không là tam
giác ABC

H.3
B

C

C

B

A

.

.

H.4


C

.


1. Tam giác ABC là gì ?
Tam giỏc ABC l hình gồm 3 đoạn thẳng AB; BC; CA khi 3 điểm
A; B; C khơng thẳng hàng.

A

* KÝ hiƯu tam gi¸c ABC là :  ABC.
* Cách đọc và gọi tên : ABC
ABC, ACB,
BAC, BCA,
CAB, CBA.

B

C


1. Tam giác ABC là gì ?

A

Tam giỏc ABC l hình gồm 3 đoạn thẳng AB; BC; CA
khi 3 điểm A; B; C khơng thẳng hàng.


* KÝ hiƯu tam gi¸c ABC là :  ABC.
* Cách đọc và gọi tên : ABC.
ABC,ACB,BAC, BCA, CAB, CBA.

* Các yếu tố của tam giác ABC :

+ Ba đỉnh : 3 ®iĨm A, B, C.
+ Ba cạnh : 3 đoạn thẳng AB, BC, CA.
+ Ba gãc : 3 góc BAC, CBA, ACB.

B

C


1. Tam giác ABC là gì ?
Tam giỏc ABC l hình gồm 3 đoạn thẳng AB; BC; CA
khi 3 điểm A; B; C không thẳng hàng.

A

* Các yếu tố của tam giác ABC :

.N

+ Ba cạnh : 3 đoạn thẳng AB, BC, CA.

.

+ Ba đỉnh : 3 ®iĨm A, B, C.

+ Ba gãc : 3 góc BAC, CBA, ACB.
* §iĨm nằm trong hay nằm ngoài tam giác :
+ im M là điểm nằm trong tam giác.
+ Điểm N là điểm nằm ngoài tam giác.

M

B

C


A

Áp dụng :
Bài 1 (Bài 44 SGK–Tr 95).
Xem hình vẽ rồi điền vào bảng sau :

B
Tên ba
góc

Tên tam
giác

Tên ba
đỉnh

ABI


A, B, I

ABI,

AIC

A, I, C

ACI, CIA, IAC

BIA , IAB

I
Tên ba
cạnh
AB, BI, IA
AI, IC, CA

C


Bài 2.

Dựa vào hình vẽ, hãy chọn các câu trả lời đúng ?

A. Hai điểm D và F nằm trong tam giác ABC.

A

N


.

.

B. Hai điểm M và N nằm ngoài tam giác ABC.
C. Điểm E nằm ngoài tam giác ABC.
Đáp án: A; B.

.

E.
B

.M

D

.

.
.

F

.
.

C


53412

HẾT
GIỜ


1. Tam giác ABC là gì ?
2. Vẽ tam giác

A

B

C


2. VÏ tam gi¸c

Ví dụ : Vẽ một tam giác ABC biết cạnh BC = 4cm, AB = 3cm,
AC = 2cm.

A
2c
m

Cách vẽ
- Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.
- Vẽ cung trịn tâm C bán kính 2 cm.

3cm


C
4cm
- Vẽ cung trịn tâm B bán kính 3 cm.
- Lấy một giao điểm của hai cung trên, gọi giao điểm đó là A.
- Vẽ đoạn thẳng AC, AB ta


ABC.

B


Cách vẽ :

• Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.

4cm


Cách vẽ :

• Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.
• Vẽ cung trịn tâm C, bán kính 2cm.

C

4cm

B



Cách vẽ :

• Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.
• Vẽ cung trịn tâm C, bán kính 2cm.

C

4cm

B


Cách vẽ :

• Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.
• Vẽ cung trịn tâm C, bán kính 2cm
• Vẽ cung trịn tâm B, bán kính 3cm.

C

4 cm

B


Cách vẽ :

• Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.

• Vẽ cung trịn tâm C, bán kính 2cm.
• Vẽ cung trịn tâm B, bán kính 3cm.

C

4 cm

B


Cách vẽ :

• Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.
• Vẽ cung trịn tâm C, bán kính 2cm.
• Vẽ cung trịn tâm B, bán kính 3cm.
• Lấy một giao điểm của hai cung
trịn trên, gọi giao điểm đó là A.

A
C

4cm

B

• Vẽ đoạn thẳng AC, AB, ta có tam
giác ABC.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×