Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Tiết 35. Tam giác cân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (595.88 KB, 24 trang )



I. Kiểm tra bài cũ :
1. Chứng minh các cặp tam giác sau bằng nhau:
a)
A
B C
A’
B’ C’
⇒ ∆ ABC = ∆ A’B’C’ (c.g.c)
Xét ∆ ABC và ∆ A’B’C’ có:
+ AB = A’B’ (gt)
+ B = B’ (gt)
+BC = B’C’ (gt)
A
B C
A’
B’ C’
b)
⇒ ∆ABC = ∆A’B’C’ (g.c.g)
Xeùt ∆ABC vaø ∆A’B’C’ coù:
+ A = A’ (gt)
+ AB = A’B’ (gt)
+ B = B’ (gt)
c)
A
B C
A’
B’ C’
Xeùt ∆ABC vaø ∆A’B’C’ coù:
+ AB = A’B’ (gt)


+ BC = B’C’ (gt)
+ AC = A’C’ (gt)
⇒ ∆ABC = ∆A’B’C’ (c.c.c)
d)
A
B
C A’
B’
C’
⇒ ∆ vuông ABC = ∆ vuông A’B’C’
(cạnh huyền- góc nhọn)
Xét ∆ vuông ABC và
∆ vuông A’B’C’ có:
+cạnh huyền BC = B’C’

+góc nhọn C = C’
A
B
C A’
B’
C’
e)
Xét ∆ vuông ABC và
∆ vuông A’B’C’ có:
+cạnh huyền BC = B’C’
+cạnh góc vuông AC =A’
C’
⇒ ∆ vuông ABC = ∆ vuông A’B’C’
(cạnh huyền – cạnh góc vuông)
2 Bài tập: cho hình vẽ sau:

A
B
C
H
1 2
2
1
Chứng minh: AB=AC; B = C
⇒ ∆ AHB = ∆ AHC (g.c.g)
Xét ∆ AHB và ∆ AHC có:
+ A = A (gt)
+ AH là cạnh chung
+ H = H = 90 (gt)
1 2
21
o
⇒ AB = AC (cạnh tươ`ng ứng)
B = C ( góc tương ứng)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×