Phịng GD và ĐT quận hồng mai
Trường Tiểu học Hồng Văn Thụ
--------------------------Tiết số: 1
Tuần 1
Tên bài dạy
Kế hoạch bài học
Môn: Chính tả
Ngày: ……./……../……….
Tập chép: Cậu bé thơng minh
Phân biệt n/l, an/ang. Bảng chữ
I. Mục đích yêu cầu:
A. Kiến thức.
- Chép đúng, không mắc lỗi đoạn “ Hôm sau ….để xẻ thịt chim”
- Làm đúng các bài tập để phân biệt l/n , an/ang.
- Điền đúng và học thuộc 10 chữ cái đầu trong bảng.
B. Kỹ năng:
- Viết đúng chính tả, đúng cỡ chữ, đúng tốc đơ.
- Biết cách trình bày một đoạn văn đúng đẹp .
C. Thái độ: Rèn tính cẩn thận , lịng u thích và ham mê viết chữ đẹp.
II.Chuẩn bị:
- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần tập chép , bài tập 2,3
- Tranh vẽ đoạn 3 của tiết kể chuyện
- Bảng con.
III. Các hoạt động dạy học:
TG
3’
1’
19’
Nội dung
I.Mở đầu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
PT
- Nhắc lại một số điểm cần lưu ý về - HS nghe.
yêu cầu của giờ học và việc chuẩn
bị đồ dùng học tập cho giờ học
Chính tả:
II. Bài mới:
1. Giới thiệu - GV treo tranh
bài:
?Nội dung bức tranh nói về điều
gì ?
2. Hướng dẫn - GV viết bảng
tập chép:
- Gv treo bảng phụ ghi sẵn nội dung
2.1.Trao đổi về đoạn viết.
nội dung đoạn - GV đọc đoạn chép trên bảng.
chép
H : Đoạn văn cho chúng ta biết
chuyện gì ?
H : Cậu bé nói ntn?
H : Cuối cùng nhà vua xử lý ra
2.2.Hướng dẫn sao ?
HS trình bày
- Hướng dẫn HS nhận xét:
H : Đoạn chép từ bài nào? Có mấy
câu? Cuối mỗi câu có dấu gì? Chữ
đầu câu viết ntn ?
H : Trong đoạn văn có lời nói của
ai? Lời nói của nhân vật được viết
2.3.HD viết từ ntn?
- HS quan sát
- HSTL
Tranh
- HS nghe
- 2HS đọc lại đoạn
chép.
Bảng
- HSTL
phụ
- HSTL
khó
- GV đọc từ khó
- GV sửa lỗi cho HS
- HS tập viết vào Bảng
bảng con tiếng khó: con
chim sẻ, xẻ thịt, kim
khâu...
2.4 Chép bài
- HD cách ngồi viết, cầm bút, đặt - HS chép bài vào vở.
vở, cách viết đề bài vào giữa trang
vở...
- GV theo dõi, uốn nắn.
2.5 Soát lỗi
10’
- GV đọc soát lỗi
2.6.Chấm, chữa
- Chấm một số vở, nhận xét.
bài:
3. Hướng dẫn
làm bài tập:
3.1. Bài tập 2:
MT:Phân biệt - HD HS làm bài.
- Chốt lại lời giải đúng.
l/n, ang/ang
3.2. Bài tập 3:
MT: Thuộc 10
- Nêu yêu cầu của bài và treo bảng
tên chữ cái
phụ.
- HD HS làm bài.
- Chốt lại lời giải đúng.
- Xoá những chữ đã viết ở cột 2.
- Xoá hết bảng.
2’
4. Củng cố ,
dặn dò:
- Đổi vở chữa lỗi, ghi
số lỗi ra lề vở.
- 1 HS nêu yêu cầu
của bài: điền l/n?;
an/ang?
- Cả lớp làm . 1HS
làm ở bảng lớp.
- Nhận xét, chữa bài
cho bạn.
- Cả lớp làm vở.
- 1 HS nhắc lại yêu
cầu của bài.
- 1HS làm mẫu. Cả
lớp theo dõi.
- HS học thuộc thứ tự
của 10 chữ và tên chữ
tại lớp
- Thi đọc thuộc lịng
(cá nhân, nhóm).
- Cả lớp làm vở
Bảng
phụ
Bảng
phụ
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS học thuộc 10 chữ và tên
chữ
*Rút kinh nghiệm………..:…………………………………………………..............
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Phịng GD và ĐT quận hồng mai
Trường Tiểu học Hồng Văn Thụ
--------------------------Tiết số: 2
Tuần 1
Tờn bài dạy:
Kế hoạch bài học
Mụn: Chớnh tả
Ngày: ……./……../……….
Nghe – viết : Chơi chuyền
Phân biệt ao/oao, l/n, an ang
I. Mục đích , yêu cầu:
A. Kiến thức.
- Nghe viết lại chính xác bài thơ “Chơi chuyền”
- Biết viết hoa chữ cái đầu mỗi dòng thơ.
- Biết phân biệt từ có vần ao/oao, tiếng có phụ âm l/n, vần an/ang.
B. Kỹ năng:
- Viết đúng chính tả, đúng cỡ chữ, đúng tốc đơ.
- Biết cách trình bày một đoạn văn đúng đẹp .
C. Thái độ: Rèn tính cẩn thận , lịng u thích và ham mê viết chữ đẹp.
II.Chuẩn bị
- Bảng phụ viết nội dung BT2 (có thể thay bằng 2 hoặc 4 băng giấy).
III. Các hoạt động dạy , học
TG
Nội dung
Hoạt động của GV
5’
I.Kiểm tra bài - Kiểm tra viết: lo sơ, rèn luyện,
cũ
siêng năng, nở hoa, làn gió, dàng
hồng...
1’
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
20’ 2. Hướng dẫn
- GV đọc bài thơ 1 lần.
nghe viết:
2.1Tìm hiểu nội - Giúp HS nắm nội dung bài thơ:
Khổ thơ 1, 2 nói lên điều gì?
dung bài thơ
- Giúp HS nhận xét:
2.2Hướng
dẫn ?Mỗi dịng thơ có mấy chữ?
?Chữ đầu mỗi dịng viết ntn?
trình bày
?Những câu thơ nào trong bài đặt
trong dấu ngoặc kép? Vì sao?
?Nên bắt đầu viết từ ơ nào trong
vở?
2.3 Hướng dẫn - YC nêu những từ khó , dễ lẫn
viết từ khó
2.4Viết chính tả
Hoạt động của HS
- 2 HS viết bảng lớp
- Cả lớp viết bảng
con ( giấy nháp)
-1HS đọc lại .Cả lớp
đọc thầm.
- HS đọc thầm từng
khổ thơ, trả lời
- HS đọc và viết
tiếng khó: chuyền,
que, lớn lên, dẻo
- GV đọc thong thả từng dòng thơ, dai…
mỗi dòng đọc 2 – 3 lần.
- GV theo dõi, uốn nắn.
- HS viết bài vào vở.
Lưu ý cách trình bày:
mỗi dịng thơ đều
PT
được viết vào giữa
trang vở (lùi vào 4 ô)
- GV đọc lại cả bài.
2.5Soát lỗi
7’
2’
2.6. Chấm, chữa
bài:
3. Hướng dẫn
làm bài tập:
3.1Bài tập 2:
MT: Phân biệt ao/
oao
- HS tự soát lỗi.
- Tự chữa lỗi, ghi số
lỗi ra lề vở.
Chấm một số vở, nhận xét.
- Treo bảng phụ.
- Chốt lại lời giải đúng.
- 1 HS nêu yêu cầu Bảng
- Sửa lỗi phát âm cho HS (nếu có) của bài
phụ
- 2HS lên bảng thi
điền nhanh. Cả lớp
làm nháp.
- Nhận xét, chữa bài
cho bạn.
- 2HS nhìn bảng đọc
kết quả bài làm
3.2Bài tập3:
- Cả lớp làm vở
MT: Tìm từ có
- Nêu u cầu của bài.
phụ âm l/n, vần - HD HS làm bài.
- HS nhắc lại yêu
an/ang.
- Chốt lại lời giải đúng.
cầu của bài.
- Cả lớp làm vở và
4. Củng cố dặn
chữa miệng.
dò:
- GV nhận xét tiết học, dặn chuẩn
bị bài sau
* Rút kinh nghiệm :.............................................................................................
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
...........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Phịng GD và ĐT quận hồng mai
Trường Tiểu học Hồng Văn Thụ
--------------------------Tiết số: 1
Tuần 2
Tờn bài dạy
Kế hoạch bài học
Mụn: Chớnh tả
Ngày: …../….../……..
Nghe – viết: Ai có lỗi
Phân biệt uêch/uyu, s/x, ăn/ang
I. Mục đích , yêu cầu:
A. Kiến thức.
- Nghe, viết lại chính xác đoạn “ Cơn giận lắng xuống… can đảm”
- Viết đúng tên riêng của người nước ngồi
- Làm đúng các bài tập chính tả
B. Kỹ năng:
- Viết đúng chính tả, đúng cỡ chữ, đúng tốc đơ.
- Biết cách trình bày một đoạn văn đúng đẹp .
C. Thái độ: Rèn tính cẩn thận , lịng yêu thích và ham mê viết chữ đẹp.
II. Chuẩn bị :
- Bảng nhóm.
- Bảng phụ viết 2 lần nội dung BT3 (có thể thay bằng 4 hoặc 5 băng giấy)
III. Các hoạt động dạy , học:
TG
5’
Nội dung
I.Kiểm tra bài
cũ:
II. Bài mới:
1’
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn
20’ nghe ,viết:
2.1Trao đổi về
nội dung đoạn
viết
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Kiểm tra viết: ngọt ngào, ngao - 2 HS viết bảng lớp
ngán, hiền lành, chìm nổi...
- Cả lớp viết bảng con
- Nêu MĐ, YC
- HS nghe
- GV đọc đoạn văn 1 lần.
- Giúp HS nhận xét:
Đoạn văn nói điều gì?
- 2HS đọc lại .
PT
Bảng
con
- HSTL
2.2.Hướng dẫn - Đoạn văn có mấy câu?
- HSTL
HS trình bày
- Tìm tên riêng trong bài chính
tả và nhận xét về cách viết tên
riêng đó.
- Nói thêm: Đây là tên riêng của
người nước ngồi, có cách viết
đặc biệt.
2.3.Hướng dẫn
HS viết từ khó
- GV YC đọc , viết các tiếng khó - HS đọc và viết tiếng Nháp
khó:
Cơ-rét-ti,khuỷu
tay, sứt chỉ
2.4Viết chính tả
- GV đọc thong thả từng câu, - HS viết bài vào vở.
mỗi câu đọc 2 – 3 lần.
- GV theo dõi, uốn nắn.
2.5Soát lỗi
- GV đọc lại cả bài.
- HS tự soát lỗi.
- Tự chữa lỗi, ghi số lỗi
2.6Chấm bài
ra lề vở.
3. Hướng dẫn - Chấm một số vở, nhận xét.
làm bài tập:
7’
3.1. Bài tập2
MT:Phân
biệt - Nêu yêu cầu của bài
- HS đọc
Phịng GD và ĐT quận hồng mai
ch/uyu
- Chia bảng thành 4 cột vàKế
chiahoạch
- Chơi bài
trị tiếp
họcsức: HS
Trường Tiểu học Hồng Văn Thụ
lớp thành 4 nhóm
mỗiChớnh
nhóm tảnối tiếp nhau Bảng
Mụn:
--------------------------- Nhận xét, kết luận nhóm thắng viết bảng các từ chứa nhóm
Tiết số:
Tuần 2
Ngày: …../…..../…….
cuộc.
tiếng có vần uêch/uỷu. Tờn bài dạy
- Chốt lại lời giải đúng.
1HS thay mặt nhóm đọc
(BT lựa chọn chỉ làm 2a hoặc kết quả
2b). Phân biệt s/x, ăn/ăng - Nhận xét, chữa bài cho
bạn.
3.2. Bài tập 3
- Cả lớp làm vở
MT: Phân biệt s/x
; ăn/ăng
- Mở bảng phụ
- 1 HS nêu yêu cầu của
- Chốt lại lời giải đúng.
bài.
- 1HS làm mẫu. Cả lớp
theo dõi.
4. Củng cố , dặn
- Cả lớp làm vở
dò:
2’
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu những HS viết bài
hoặc làm bài tập chính tả chưa
tốt về nhà làm lại cho nhớ.
Nghe – viết: Cơ giáo tí hon
*Rút kinh nghiệm : ………………………..…………………….............................
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
I. Mục đích , yêu cầu:
A. Kiến thức:
-Nghe ,viết chính xác đoạn “ Bé treo nón….đánh vần theo” trong bài Cơ giáo tí hon.
-Phân biệt s/x ; ăn /ăng.
-Tìm đúng tiếng có thể ghép với các tiếng có âm đầu s/x; có vần ăn/ăng
B. Kỹ năng:
- Viết đúng chính tả, đúng cỡ chữ, đúng tốc đơ.
- Biết cách trình bày một đoạn văn đúng đẹp .
C. Thái độ: Rèn tính cẩn thận , lịng u thích và ham mê viết chữ đẹp.
II.Chuẩn bị:
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 2a hoặc 2b
III. Các hoạt động dạy ,học:
TG
5’
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I.Kiểm tra bài - Kiểm tra viết: nguệch ngoạc- - 2 HS viết bảng lớp
cũ
khuỷu tay, xấu hổ- cá sấu, sông - Cả lớp viết bảng con
sâu- xâu kim...
PT
Bảng
con
1’
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
20’ 2. Hướng dẫn
nghe ,viết:
2.1.Trao đổi về
nội dung đoạn
viết
- Nêu MĐ, YC
- GV đọc đoạn văn 1 lần.
- 2HS đọc lại. Cả lớp đọc
thầm.
H: Tìm những hình ảnh cho thấy - HSTL
bé bắt chước cơ giáo?
H/ảnh mấy đứa em có gì ngộ
nghĩnh?
- Giúp HS nắm hình thức đoạn - HSTL
2.2 Hướng dẫn văn.
cách trình bày
?Đoạn văn có mấy câu? Chữ
đầu các câu viết ntn? Chữ đầu
đoạn viết ntn? Tìm tên riêng
trong đoạn văn?
2.3Hướng
viết từ khó
- YC HS nêu các từ khó, dễ lẫn
dẫn khi viết chính tả.
- HS nêu
- YC HS đọc , viết từ khó
- HS đọc và viết tiếng khó.
2.4Viết chính tả
- GV đọc thong thả mỗi cụm từ
hoặc câu đọc 2 – 3 lần.
- HS viết bài vào vở.
- GV theo dõi, uốn nắn.
- GV đọc lại cả bài.
2.5Soát lỗi
- Chấm một số vở, nhận xét.
7’
2’
Nháp
HS tự soát lỗi.
Bảng
- Tự chữa lỗi, ghi số lỗi ra phụ
lề vở.
2.6Chấmbài,chữa
bài
3. Hướng dẫn
làm bài tập:
3.1. Bài tập 1:
MT:Phân
biệt
s/x ; ăn /ăng
(BT lựa chọn chỉ làm phần a
- 1 HS nêu yêu cầu của
hoặc phần b).
bài. Cả lớp đọc thầm theo.
- HD HS làm bài.
- 1 HS làm mẫu.
- Chốt lại lời giải đúng.
- Cả lớp làm vở.
- Xem lại lời giải của bài
tập, ghi nhớ chính tả.
4. Củng cố, dặn - GV nhận xét tiết học.
dị:
- u cầu những HS viết bài
chính tả chưa tốt về nhà viết lại.
*Rút kinh nghiệm :
…………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………
……
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………
…………………………………………………………………………………………
……
Phịng GD và ĐT quận hồng mai
Trường Tiểu học Hồng Văn Thụ
Kế hoạch bài học
Mụn: Chớnh tả
--------------------------Tiết số:
Tuần 4
Tờn bài dạy
Ngày: …../…..../…….
Nghe - viết: Người Mủ
Phân biệt r/d/gi, ân/âng
I. Mục tiêu:
Rèn kĩ năng viết chính tả:
Nghe - viết chính xác đoạn tóm tắt nội dung truyện Người mẹ (62 tiếng).
Biết viết hoa các chữ đầu câu và tên riêng
Viết đúng các dấu câu
Làm các bài tập chính tả phân biệt cách viết các phụ âm đầu hoặc vần dễ
lẫn (r/ d/ gi, ăng/ âng)
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ ghi BT1, BT2
Phấn màu
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
3’
1’
5’
Nội dung
Hoạt động của
Giáo viên
A.Kiểm tra bài cũ
-GV đọc các từ
-Viết các từ: ngoắc
tay, ngắc ngứ, chồng
vở, trồng trọt
-GVnhận xét
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
Hoạt động của
Học sinh
-HSviết vào vở
nháp
-1 HS lên bảng
viết
-HS khác nhận
xét
-GV giới thiệu, ghi tên bài lên -HS lắng nghe,
bảng bằng phấn màu.
ghi vở
2. Hướng dẫn HS
nghe - viết
2.1
Hướng
dẫn -YC đọc bài
chuẩn bị
Hướng dẫn HS nhận xét
chính tả
Câu hỏi:
+ Đoạn viết gồm có mấy câu?
(4 câu)
-2 HS đọc đoạn
viết
-HS trả lời câu
hỏi
-HS khác nhận
PT
Thời
gian
Nội dung
Hoạt động của
Giáo viên
Hoạt động của
Học sinh
+ Những chữ nào trong đoạn xét, bổ sung
văn cần viết hoa? (Các chữ
đầu đoạn, đầu câu, tên riêng
của người - Thần Chết, Thần
Đêm tối)
+ Các tên riêng ấy được viết
như thế nào? (Viết hoa các
chữ cái đầu mỗi tiếng)
+ Những dấu câu nào được -HS viết ra nháp
dùng trong đoạn văn? (dấu - HS đọc lại
chấm, dấu phẩy, dấu hai
chấm)
Viết từ dễ lẫn: vượt, khó
khăn, giành lại
15’
2.2 Nghe - viết
4’
2.3 Nhận xột bài
5’
3. Hướng dẫn HS
làm bài tập chính tả
Bài 1: a) Điền vào chỗ
trống r hay d ? Giải
câu đố
Hòn gì bằng
đất nặn r a
Xếp vào lị lửa
nung ba bốn ngày,
Khi ra, da đỏ
hây hây
Thân hình vng
vắn đem xây cửa nhà.
(là hòn gạch)
b) Giải câu đố
sau:
Trắng phau cày
thửa ruộng đen
Bao nhiêu câu trắng
mọc lên thành hàng.
(phấn viết bảng)
-GV đọc
-HS nghe GV
-GV quan sát, nhắc nhở tư thế đọc, viết bài vào
viết
vở
-1 HS đọc chính
tả, HS khác sốt
-GNV nhận xột 5 bài
lỗi
-GV treo bảng phụ ghi nội -1 HS đọc yêu
dung câu a
cầu
-YC làm sgk
-GV nhận xét
-GV nhận xét
-Cho đọc YC
-YC làm bài sgk
-HS làm bài
-1 HS lên bảng
làm
-HS khác nhận
xét
-HSchữa miệng
phần b
-HS khác nhận
xét
-GV nhận xét, chốt
-1 HS đọc yêu
cầu
- HS làm bài
PT
Thời
gian
Nội dung
Bài 2: Tìm các từ:
a) Chứa tiếng bắt đầu
bằng d, gi hoặc r có
nghĩa như sau:
- Hát nhẹ và êm cho
trẻ ngủ. (ru)
- Cử chỉ, lời nói êm ái,
dễ chịu. (dịu dàng)
- Phần thưởng trong
cuộc thi hay trong trò
chơi. (giải thưởng)
b) Chứa tiếng có vần
ân hoặc âng có nghĩa
như sau:
- Cơ thể của người :
thân
- Cùng nghĩa với nghe
lời: vâng lời
- Dụng cụ đo trọng
lượng (sức nặng): cái
cân
2’
Hoạt động của
Giáo viên
Hoạt động của
Học sinh
PT
- HS chữa miệng
-HS khác nhận
xét
C. Củng cố - dặn dò:
-GV nhận xét giờ học, dặn dị -Nghe
về nhà rèn chữ, sửa lỗi chính
tả
IV. Rút kinh nghiệm
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.....
Phịng GD và ĐT quận hồng mai
Trường Tiểu học Hồng Văn Thụ
--------------------------Tiết số:
Tuần 4
Tờn bài dạy
Kế hoạch bài học
Mụn: Chớnh tả
Ngày: …../…..../…….
Nghe - viết: Ông ngoại
Vần oay. Phân biệt r/d/gi, ân/âng
I. Mục tiêu:
Rèn kĩ năng viết chính tả:
Nghe - viết , trình bày đúng đoạn văn trong bài Ơng ngoại.
Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có vần khó (oay)
Làm đúng các bài tập phân biệt các tiếng có âm đầu r/ d/ gi hoặc vần ân/
âng
II. Đồ dùng dạy học:
Phấn màu
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời
gian
4’
1’
4’
15’
Nội dung
Hoạt động của
Giáo viên
Hoạt động của
Học sinh
- GV đọc các từ
- Viết các từ : con dao, rao
vặt, giao việc; cái rương,
giương cung, du dương
- GV nhận xét
- HS viết vào vở
nháp
- 2 HS lên bảng viết
- HS khác nhận xét
A. Kiểm tra bài cũ
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
-GV giới thiệu, ghi tên bài lên -HS lắng nghe, ghi
bảng bằng phấn màu.
vở
2. Hướng dẫn HS
nghe - viết
2.1 Hướng dẫn -YC đọc bài
chuẩn bị
-Nêu câu hỏi
2.2 Nghe - viết
-2 HS đọc đoạn viết
Hướng dẫn HS nhận xét
chính tả
Câu hỏi:
+ Đoạn viết gồm có mấy câu?
(3 câu)
+ Những chữ nào trong đoạn
văn cần viết hoa? (Các chữ
đầu đoạn, đầu câu)
Viết từ dễ lẫn: vắng lặng,
lang thang, căn lớp, loang lổ,
trong trẻo...
-GV nhận xét
-GV đọc
-HS trả lời câu hỏi
-HS khác nhận xét,
bổ sung
-GV đọc bài chính tả
-HS nghe GV đọc,
viết bài vào vở
-HS viết ra nháp
-1 HS lên bảng viết
-HS khác nhận xét
-HS đọc lại
-GV quan sát, nhắc nhở tư thế
viết
2’
2.3 Nhận xột bài
-YC đọc soát lỗi
-GV nhận xột bài
7’
3.Hướng dẫn HS
làm bài tập chính tả
Bài 1: Tìm 3 tiếng -Cho đọc YC
có vần oay. M : -YC làm bài
xoay
Ngốy, xốy, hốy,
loay, hoay...
Bài 2: Tìm các từ : -GV nhận xét
a) Chứa tiếng bắt
-1 HS đọc chính tả,
HS khác soát lỗi
-1 HS đọc yêu cầu
-HS làm bài
-1 HS lên bảng làm
-HS khác nhận xét,
bổ sung
-HS đánh vần, ghép
thành từ có tiếng
chứa vần
PT
Thời
gian
Nội dung
đầu bằng d, gi hoặc
r có nghĩa như sau:
- Làm cho ai việc gì
đó. (giúp)
- Trái nghĩa với hiền
lành. (dữ dằn)
- Trái nghĩa với vào.
(ra)
b) Chứa tiếng có vần
ân hoặc âng có
nghĩa
- Khoảng đất trống
trước hoặc sau nhà.
(sân)
- Dùng tay đưa một
vật gì lên. (nâng)
- Cùng nghĩa với
chăm chỉ, chịu khó.
(cần cù)
2’
Hoạt động của
Giáo viên
-Cho đọc YC
-YC làm bài
-YC chữa bài
- GV nhận xét, chốt
Hoạt động của
Học sinh
PT
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài
- HS chữa miệng
- HS khác nhận xét
C. Củng cố - dặn
- GV nhận xét giờ học, dặn dò
dò:
- HS thu vở
- Về nhà rèn chữ,
sửa lỗi chính tả
IV. rút kinh nghiệm, bổ sung sau tiết dạy :
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………
Phịng GD và ĐT quận hồng mai
Trường Tiểu học Hồng Văn Thụ
Kế hoạch bài học
Mụn: Chớnh tả
--------------------------Tiết số:
Tuần 5
Tờn bài dạy
Ngày: …../…..../…….
Tập chép: Mùa thu của em
Vần oam. Phân biệt l/n, en/eng
I. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng viết chính tả
+ Chép lại chính xác bài thơ Mùa thu của em (chép bài từ SGK)
+ Từ chép bài, củng cố cách trình bày bài thơ thể 4 chữ: Chữ đầu dong thơ viết hoa.
Tất cả các chữ đầu dòng thơ viết cách vở 2 ơ li.
+ Ơn luyện vần khó : vần oam . Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm, vần dễ
lẫn do ảnh hưởng của cách phát âm địa phương: l/n hoặc en/eng
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết bài thơ Mùa thu của em
- Bảng nhóm ghi nội dung BT2
- Phấn màu
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Th
ời
gia
n
4’
Nội dung
Hoạt động của
Giáo viên
Hoạt động của
Học sinh
A. Kiểm tra bài cũ
-GV đọc các từ
- Viết các từ: nũng nịu, đâuk
nành, lành lặn, lo lắng...
- Đọc thuộc 28 chữ và tên chữ
đã học
-HS viết vào vở
nháp
-2 HS lên bảng
viết
-HS khác nhận
xét
- HS đọc
- HS khác nhận
xét
-GV đánh giá
-Nêu YC
-GV đánh giá
1’
4’
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài:
-GV nêu mục đích, yêu cầu, ghi -HS mở SGK,
tên bài
ghi vở
2. Hướng dẫn HS
viết
-GV treo bảng phụ chép bài thơ
2.1 Hướng dẫn Đọc bài thơ
-2 HS đọc to, cả
lớp đọc thầm
PT
Th
ời
gia
n
Nội dung
chuẩn bị
15’
2’
Hoạt động của
Giáo viên
Hướng dẫn nhận xét cách trình
bày bài viết
Câu hỏi :
+ Bài thơ viết theo thể thơ nào?
(...thơ bốn chữ)
+ Tên bài viết ở vị trí nào?
(giữa tranh vở)
+ Những chữ nào trong bài viết
hoa? (Các chữ đầu dòng thơ,
tên riêng - chị Hằng)
+ Các chữ đầu câu cần viết thế
nào? (Viết lùi vào 2 ô so với lề
vở)
Viết tiếng, từ dễ lẫn : gợi,
rước đèn, ...
Hoạt động của
Học sinh
- HS trả lời
-HS khác nhận
xét, bổ sung.
-HS viết vào vở
nháp
-1 HS đọc lại
-HS chép bài
-HS đọc, soát lỗi
– GV chỉ bảng
-GV nhận xét, chốt ý đúng.
-GV đọc từ dễ lẫn.
2.2 HS chép bài vào
vở
2.3 nhận xột , chữa
bài
–GV quan sát, nhắc nhở tư thế
viết
-GV nhận xét một số bài
3’
4’
3. Hướng dẫn HS
làm bài tập chính tả – GV treo bảng phụ
Bài 1: Tìm tiếng có
vần oam thích hợp
với chỗ trống :
a) Sóng vỗ ồm
oạp.
- GV đánh giá
b) Mèo ngoạm
miếng thịt.
c) Đừng
nhai
nhồm nhồm.
Bài 2: Tìm các từ
-Cho đọc YC
-1 HS đọc yêu
cầu
-Cả lớp làm bài
-1 HS lên bảng
chữa
-HS khác nhận
xét, đọc lại
-HS đọc yêu cầu
PT
Th
ời
gia
n
Nội dung
a) Chứa tiếng bắt
đầu bằng l/ n có
nghĩa như sau:
-Giữ chặt trong lòng
bàn tay : nắm
-Rất nhiều : lắm
-Loại gạo thường
dùng để thổi xôi,
làm bánh: gạo nếp
b) Chứa tiếng có vần
en/ eng có nghĩa
như sau:
-Loại nhạc cụ phát
ra âm thanh nhờ thổi
hơi vào: kèn, khèn
-Vật bằng sắt, gõ
vào thì phát ra tiếng
kêu để báo hiệu:
kẻng
-Vật đựng cơm cho
mỗi người trong bữa
ăn: chén
2’
C. Củng cố - dặn
dò
Hoạt động của
Giáo viên
Hoạt động của
Học sinh
PT
-YC làm bài
-Cả lớp làm bài
-HS lên bảng
chữa bài
-GV nhận xét
-HS khác nhận
-GV gợi ý nếu cần
xét
* Gợi ý: từ thường dùng ở miền -1 HS chữa
Nam, cùng nghĩa với từ bát theo miệng câu b
cách gọi ở miền Bắc (chén
-HS khác nhận
xét
-GV nhận xét
-GV nhận xét tiết học, dặn dò - HS thu vở
học sinh rèn viết thêm các chữ
khó viết của bài.
IV.Rút kinh nghiệm
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
....
Phịng GD và ĐT quận hoàng mai
Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ
--------------------------Tiết số:
Tuần 5
Tờn bài dạy
Kế hoạch bài học
Mụn: Chớnh tả
Ngày: …../…..../…….
Nghe - viết: Người lính dũng
cảm
Phân biệt l/n, en/eng. Bảng chữ
I. Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng viết chính tả:
- Nghe – viết chính xác một đoạn trong bài Người lính dũng cảm
Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn : n/l
hoặc en/eng
2. Ôn bảng chữ:
Biết điền đúng 9 chữ cái và tên chữ vào ô trống trong bảng (học thêm tên
những chữ cái do hai chữ cái ghép lại : ng, ngh, nh, ph )
Thuộc lòng tên 9 chữ cái trong bảng.
II. Đồ dùng dạy học:
Phấn màu
Bảng phụ ghi nội dung BT1 a và kẻ sẵn bảng chữ.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Th
ời
gia
n
4’
Nội dung
Hoạt động của
Giáo viên
Hoạt động của
Học sinh
A. Kiểm tra bài cũ
-GV đọc các từ
-HS viết vào vở nháp
Viết các từ : lắng đọng, trời -2 HS lên bảng viết
nắng; dang tay, giang sơn
-HS khác nhận xét
- GV nhận xét
2’
3’
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
-GV giới thiệu, ghi tên bài
2. Hướng dẫn HS
nghe - viết
2.1 Hướng dẫn -YC đọc bài viết
chuẩn bị
Hướng dẫn HS nhận xét chính
tả
Câu hỏi:
+ Đoạn văn kể về chuyện gì?
(Lớp học tan, chú lính nhỏ rủ
viên tướng ra sửa hàng rào,
viên tướng khơng nghe, chú nói
như vậy là hèn và quả quyết
bước đi, các bạn nhìn hú ngạc
nhiên rồi bước theo chú)
+ Đoạn viết gồm có mấy câu?
(6 câu)
+ Những chữ nào trong đoạn
văn cần viết hoa? (Các chữ đầu
-HS mở SGK, ghi vở
-2 HS đọc đoạn viết
-HS trả lời câu hỏi
-HS khác nhận xét, bổ
sung.
-HS viết ra nháp
-1 HS lên bảng viết
- HS khác nhận xét
- HS đọc lại
PT
Th
ời
gia
n
Nội dung
Hoạt động của
Giáo viên
Hoạt động của
Học sinh
đoạn, đầu câu)
Viết từ dễ lẫn: khoát tay, quả
quyết, sững lại...
-Nêu câu hỏi
-GV nhận xét
- GV đọc từ.
16’ 2.2 Nghe - viết
-GV đọc
-HS nghe, viết bài vào
-GV quan sát, nhắc nhở tư thế vở
viết của học sinh.
2’ 2.3 Nhận xột, chữa -GV nhận xét một số bài
-1 HS đọc chính tả, HS
bài
khác soát lỗi
6’ 3. Hướng dẫn HS làm -Cho đọc YC
bài tập chính tả
- GV treo bảng phụ
-1 HS đọc yêu cầu
Bài 1: Điền vào chỗ
-YC làm bài
trống :
- HS làm bài
a) n hay l ?
-1 HS lên bảng làm câu
a
Hoa ..l.ựu ..n.ở đầy
- HS khác nhận xét
một vườn đỏ ..n.ắng
- GV nhận xét
-HS chữa miệng câu b
..L..ũ bướm vàng ..l.ơ -YC chữa phần b
-HS khác nhận xét
đãng ..l.ướt bay qua.
b) en hay eng ?
-1 HS đọc yêu cầu
- Tháp Mười đẹp nhất - GV nhận xét
-Cho đọc YC
bông sen
-Cả lớp làm bài
Việt Nam đẹp nhất có - GV treo bảng phụ
-1 HS lên bảng làm
-YC làm bài
tên Bác Hồ.
-HS khác nhận xét
- Bước tới Đèo Ngang
bóng xế tà
Cỏ cây chen lá, đá -GV nhận xét
-HS đọc các chữ cái
chen hoa.
-Một số HS lên viết lại
Bài 2: Chép vào vở -GV xoá 1 vài chữ cái ở cột
những chữ và tên chữ 2, yêu cầu một số HS lên -HS đọc tên chữ
cịn thiếu trong bảng viết lại
- HS đọc
-GV xố hết cột 3,
sau:
- GV cất bảng phụ
Số
Chữ
Tên chữ
thứ tự
1
n
en-nờ
2
ng
en-nờ
giê
(en giê)
3
ngh en-nờ
giê
hát (en giê
hát)
4
nh
en-nờ
hát
(en hát)
5
o
o
PT
Th
ời
gia
n
2’
Nội dung
6
ơ
ơ
7
ơ
ơ
8
p
pê
9
ph
pê hát
C. Củng cố - dặn
dị:
Hoạt động của
Giáo viên
- GV nhận xét giờ học,
Hoạt động của
Học sinh
PT
- HS thu vở để giáo
viên chấm.
IV. Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………
Phòng GD và ĐT quận hoàng mai
Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ
--------------------------Tiết số:
Tuần 6
Tờn bài dạy
Kế hoạch bài học
Mụn: Chớnh tả
Ngày: …../…..../…….
Nghe viết: Bài tập làm văn
Phân biệt eo/oeo, x/s, dấu hỏi/dấu
ngã
I. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng viết chính tả
+ Nghe – viết chính xác đoạn tóm tắt truyện Bài tập làm văn
+ Biết viết hoa tên riêng nước ngoài.
+ Làm đúng các bài tập phân biệt cặp vần eo/ oeo; phân biệt cách viết một số tiếng có
âm đầu hoặc thanh dễ lẫn: x/s ; thanh hỏi/ thanh ngã
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng nhóm ghi nội dung BT2, BT3a
- Phấn màu