Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

KHTN 8 Bai 18 Cong co hoc Cong suat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.45 KB, 4 trang )

Ngày soạn
Ngày giảng
Bài 18: CÔNG CƠ HỌC- CÔNG SUẤT( 4 TIẾT)
I- Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Nêu được dấu hiệu để có cơng cơ học
- Nêu được các ví dụ trong thực tế có cơng cơ học và khơng có cơng cơ học.
- Phát biểu và viết được biểu thức tính công cơ học, công suất.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng công thức tính cơng cơ, cơng suất trong các trường hợp phương của lực
trùng với phương chuyển dời của vật.Tính được công cơ học, công suất trong các trường
hợp đơn giản.
3. Thái đô: Hứng thú trong học tập, tìm hiểu khoa học và có tác phong của nhà khoa học
4. Các năng lực có thể hình thành và phát triển cho HS
- Năng lực tự học
- Năng lực nêu và giải quyết vấn đề, sáng tạo
- Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực tính tốn, trình bày trao đởi thơng tin
- Năng lực thực hành thí nghiệm
II- Chuẩn bi
1. Giáo viên: Bộ thí nghiệm lực đẩy ác si mét, nước mối, quả trứng ở các trạng thái lơ
lửng, chìm, nổi; nước mối; quả nặng ghép thêm có khối lượng 130g.
2. HS: Tài liệu HDH, vở ghi, giấy nháp.
III- Tổ chức các hoạt động học của học sinh
1. Hướng dẫn chung: PP thực hiện chuỗi các hoạt động học trong bài
Sử dụng pp dạy học nêu và giải quyết vấn đề. ĐVĐ bằng cách cho HS khởi động
quan sát các bức tranh nói về cơng. Đưa dự đoán về trường hợp nào có cơng cơ học và
tìm hiểu về cơng. Sau khi có khái niệm về cơng thì đưa ra khái niệm công suất.
Sau khi hệ thống hoá kiến thức, các em được luyện tập, giải qút các bài tập,
tình h́ng trong thực tiễn, đưa ra nhiệm vụ giúp các em vận dụng, tìm tòi khám phá
ngoài lớp học.


Ch̃i các hoạt đợng học
STT Nội dung
Hoạt
Tên hoạt động
Thời
động
lượng
1
Khởi động
HĐ 1
Quan sát và đưa ra dự đốn trường hợp nào 15p
có cơng cơ học.
2
Hình thành HĐ 2
1. Điều kiện sinh công cơ học
30p
kiến thức
HĐ3
2. Cơng thức tính cơng
45p
HĐ4
3. Cơng suất
45p
3

4

Hoạt động HĐ 5
luyện tập
HĐ 6

Vận dụng
HĐ 7

Tóm tắt nội dung kiến thức

10p

HĐ luyện tập

35p
Về nhà


5

Tìm tòi mở HĐ 8
rộng

Về nhà

2- HƯỚNG DẪN CỤ THỂ TỪNG HOẠT ĐỢNG
A- Khởi đợng
HĐ 1: Hãy dự đoán?
a. Mục tiêu: Đưa ra những nhận định ban đầu về công và công cơ học.
b. Gọi ý tổ chức hoạt động
- Gv cho HS quan sát tranh và nói: Khi một người đọc một quyển sách hoặc khi đứng đợi
một ai đó, có thể nói rằng người này đã phải mất cơng, tốn cơng để làm các việc đó. Tuy
nhiên trong khoa học thì cả 2 trường hợp đó người này chwua thực hiện” Công cơ học”
c. Sản phẩm hoạt động: Cá nhân HS sẽ báo cáo kết quả của mình.
d. Dự kiến tình huống xảy ra, giải pháp thực hiện ntn?

- HS không phân biệt được sự khác nhau giữa công trong hoa học và công trong
đời sống
B- Hoạt động hình thành kiến thức
HĐ 2: Khi nào một vật sinh công?
a. Mục tiêu: Biết được điều kiện môt vật khi nào thì sinh công, khi nào thì không sinh
công. Lấy các VD vật sinh công và không sinh công.
b. Gợi ý phương thức t.chức
- GV Yêu cầu HS đọc thông tin và trả lời câu hỏi
? Nêu ví dụ khác về khơng có cơng cơ học thực hiện đối với một vật mặc dù có lực tác
dụng lên đó
? Trong các trường hợp trong hình 18.1 hình nào có cơng cơ học
? Hoàn thiện điền vào chỗ trong trong SHD trang 158.
HS cá nhân đọc tiếp nhân thông tin và trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm hoạt động:
VD: Con trâu đang kéo khúc gỗ về nhà. Vận đông viên đang chạy trên đường… có
công cơ học.
- Người lực sĩ giữ tạ đúng im trên đầu. Các HS đang đẩy chiếc xe ô tô nhưng ô tô
không chạy thì không có công cơ học
- Môt lực( môt vật ) sinh công khi có lực tác dụng vào vật và làm cho vật đó chủn
đơng
d. Dự kiến tính huống có thể xảy ra
- HS khơng biết trường hợp có cơng cơ học khi lực tác dụng vào vật là trọng lực.
HĐ 3: Cơng thức tính cơng
a. Mục tiêu: - Biết cơng thức tính cơng, đơn vị của cơng.
b. Gợi ý phương thức t.chức
- GV cho HS làm bài toán đặt vấn đề và trao đổi ý kiến với bạn
HS: Đưa ra các yếu tố công phụ thuộc vào các yếu tố nào?
HS đọc thơng tin và đua ra cơng thức tính cơng, đơn vị của công
- GV yêu cầu HS vận dụng cơng thức tính cơng làm bài tập áp dụng
c. Sản phẩm hoạt động: HS ghi vở được cơng thức tính cơng, đơn vị, kí hiệu

Khi vật di chủn theo hướng cuả lực tác dụng, cơng bằng tích của lực và quãng
đường vật di chuyển.
Công thức: A=F.s


Đơn vị: Jun, KH: J
 Chú ý: Vật chuyển dời theo phương vuông góc với lực thì công sinh ra bằng
không.
VD1: Công sinh ra của lực là
A=F . s=200.100=20000 (J )

VD2: Cơng sinh ra bằng khơng
d. Dự kiến tính huống có thể xảy ra
- HS nhầm trường hợp cơng sinh ra cảu trong lực bằng không với trường hợp trọng lực
sinh công.
HĐ 4: Công suất
a. Mục tiêu: Biết công thức tính cơng suất, đơn vị của cơng suất và ý nghĩa của công suất.
b. Gợi ý tổ chức hoạt động
- GV yêu cầu HS giải quyết bài toán SHD-Tr159: Máy nào thực hiện công nhiều hơn. Máy
ào thực hiện công nhanh hơn.
HS: áp dụng cơng thức tính cơng đã học để tính cơng sinh ra của máy kéo trong hai trường
hợp. Và trả lời câu hỏi
? Máy nào thực hiện công nhanh hơn
? Máy nào thực hiện công nhanh hơn
c. Sản phẩm hoạt động: Báo cáo kết quả hoạt động cá nhân, nhóm và nội dung ghi vở của
HS
Cơng sinh ra của máy 1 là: A 1=10000.5=50000 (J)
Công sinh ra của máy 2 là: A 2=20000.5=100000 (J)
Máy 2 sinh ra nhiều công hơn.
Máy 1 thực hiện công nhanh hơn.

- Công suất cho biết vật hay máy thực hiện công nhanh hơn
- Cơng suất được kí hiệu P
A
- Cơng thức: P= t
- Đơn vị: Oát- KH: W
d. Dự kiến tình huống xảy ra, giải pháp thực hiện ntn?
- HS không biết cách so sánh máy nào đã thực hiện công nhanh hơn.
C- HOẠT ĐỢNG LỤN TẬP
Hoạt đợng 5: Hệ thống hóa kiến thức
a. Mục tiêu: hệ thống hoá kiến thức của bài
- Môt lực( môt vật ) sinh công khi có lực tác dụng vào vật và làm cho vật đó chuyển
đông
Khi vật di chuyển theo hướng cuả lực tác dụng, cơng bằng tích của lực và qng
đường vật di chủn.
Cơng thức: A=F.s
Đơn vị: Jun, KH: J
- Công suất cho biết vật hay máy thực hiện công nhanh hơn
- Công suất được kí hiệu P
A
- Cơng thức: P= t
- Đơn vị: Oát- KH: W
b. Gợi ý tổ chức hoạt động


- GV đặt vấn đề, tổ chức cho HS báo cáo cơng việc đã làm từ đầu bài, có thể sử dụng bản
đồ tư duy để thể hiện mạch kiến thức
c. Sản phẩm hoạt động: Báo cáo kết quả hoạt động nhóm và nội dung ghi vở của HS
d. Dự kiến tình huống xảy ra, giải pháp thực hiện ntn?
- Thời gian học cá nhân dài hơn thời gian thảo luận, chú ý ghi vở của HS
Hoạt động 6: Luyện tập

a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức vừa học để giải bài tập, giải thích tình huống thực tiễn
b. Gợi ý tổ chức hoạt động
- GV ĐVĐ chuyển giao nhiệm vụ nêu trong HDH
- HS ghi nhiệm vụ chuyển giao của GV vào vở, cùng bạn vẽ hình, ghi vào vở ý kiến của
mình.
Sau đó TL nhóm, ghi lại ý kiến của bạn khác vào vở của mình. TL nhóm để đưa ra
báo cáo của nhóm ghi vào vở các ý kiến của nhóm
c. SP hoạt động: B.c kết quả hoạt động nhóm và ND ghi vở
1. Các trường hợp có cơng cơ học: b, c, e, g
Trong các trường hợp, g sinh cơng lớn nhất
2. a,b,c,d đề có cơng cơ học
a. Lực sinh công là lực xúc của máy
b. Lực sinh công là lực nhâng quả tạ
c. Lực sinh công là người đẩy xe
d. Lực sinh công là trọng lực
3. Công của lực kéo tầu hỏa là
A=F . s=5000.1000=5000000 (J)
4. Trọng lực sinh công trong các trường hợp b, c
5. Lực kéo của người đúng bằng trọng lượng của vật:
F=P=10. m=10.20=200( N )

Công của lực kéo của người là
A=F . s=200.2=400 (J)
Công suất của người này là
P=

A 400
=
=10( W )
t

40

6.
D- VẬN DỤNG
E. TÌM TỊI MỞI RỘNG



×