TRƯỜNG THPT A
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 HĨA 12 ( 2018- 2019)
Thời gian: 50’ - Chương trình: Nâng cao
I/ TRẮC NGHIỆM ( 7,5 điểm )
Câu 1: Phân tích este X người ta thu được kết quả: %C 40 và %H 6, 66 . Este X là
A. metyl axetat
B. etyl propionat C. metyl fomat
D. metyl acrylat
Câu 2: Để đốt cháy hết 1,62 gam hỗn hợp hai este mạch hở, đơn chức, no đồng đẳng kế tiếp cần
vừa đủ 1,904 lít Oxi (đktc). CTPT hai este là
A. C4 H8O2 và C5H10O2
B. C2 H 4O2 và C3H6O2
C. C4 H8O2 và C3H6O2
D. C2 H 4O 2 và C5H10O2
Câu 3: Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh tím là do chuối xanh có
chứa
A. Glucozo
B. Saccarozo
C. Tinh bột
D. Xenlulozo
Câu 4: Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất đặc trưng của kim loại
A. tác dụng với phi kim.
B. tác dụng với axit.
C. tác dụng với bazơ.
D. tác dụng với dung dịch muối.
Câu 5: Trong phản ứng sau: 2Ag+ + Cu ⃗ Cu2+ + 2Ag. Chất oxi hoá mạnh nhất là
A. Ag.
B. Ag+.
C. Cu.
D. Cu2+.
Câu 6: Có những cặp kim loại sau đây tiếp xúc với nhau, khi xảy ra sự ăn mịn điện hố thì trong
cặp nào sắt khơng bị ăn mịn
A. Fe -Zn.
B. Fe -Sn.
C. Fe -Cu.
D. Fe -Pb.
Câu 7: Tính chất hố học chung của kim loại là
A. Thể hiện tính oxi hố.
B. Dễ bị oxi hoá.
C. Dễ bị khử.
D. Dễ nhận electron.
Câu 8: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 72%. Lượng CO 2 sinh ra được hấp thụ toàn toàn
vào 500 ml dd hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba (OH )2 0,2M sinh ra 9,85 gam kết tủa. Giá trị
của m là
A. 25,00 gam
B. 15,00 gam
C. 12,96 gam
D. 13,00 gam
Câu 9: Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO có tỉ lệ mol tương ứng là 14:1 tác dụng hết
với dung dịch HNO3 thì thu được 0,448 lít một khí duy nhất (đo ở đktc) và dung dịch Y. Cô
cạn cẩn thận dung dịch Y thu được 23 gam chất rắn khan T. Xác định số mol HNO 3 đã phản
ứng.
A. 0,28
B. 0,34
C. 0,32
D. 0,36
Câu 10: Hỗn hợp X gồm HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn
toàn X cần V lít O2 (đktc), hấp thụ hết sản phẩm cháy vào một lượng dư nước vôi trong thu
được 50 gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 11,2.
B. 16,8.
C. 7,84.
D. 8,40.
Câu 11: Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H 2 N R COOR ' (R, R’là các gốc hidrocacbon), thành
phần % về khối lượng của Nito trong X là 15,73%. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung
dịch NaOH, toàn bộ lượng ancol sinh ra cho tác dụng hết với CuO (đun nóng) được andehit Y
(ancol chỉ bị oxi hóa thành andehit). Cho toàn bộ Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3 thu được 12,96 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là:
A. 5,34
B. 2,67
C. 3,56
D. 4,45
Câu 12: Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là
A. Cu, Zn, Al, Mg
B. Mg, Cu, Zn, Al C. Cu, Mg, Zn, Al D. Al, Zn, Mg, Cu
Câu 13: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol
A. Glucozơ B. Metyl axetat C. Triolein D. Saccarozơ
Câu1 4: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Để khử mùi tanh của cá người ta dùng muối ăn.
B. Đipeptit có 2 liên kết peptit.
C. Isopropanol và N-metylmetanamin có cùng bậc.
D. Anilin có tính bazơ yếu và làm xanh
quỳ tím ẩm.
Câu 15: Polime nào sau đây là polime tổng hợp ?
A. Thủy tinh hữu cơ Plexiglas.
B. Tinh bột.
C. Tơ visco.
D. Tơ tằm.
Câu 16: Hỗn hợp X gồm glyxin và lysin. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH
dư, thu được dung dịch Y chứa (m + 6,6) gam muối. Mặt khác nếu cho m gam X tác dụng
hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m + 14,6) gam muối. Giá trị của m là
A. 36,7.
B. 49,9.
C. 32,0.
D. 35,3.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn m gam C2H5NH2 thu được sản phẩm gồm H2O, CO2 và
1,12 lít khí N2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 18,0. B. 9,0. C. 4,5.
D. 13,5.
Câu 18: Hịa tan hồn tồn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 0,6 gam
khí H2 bay ra. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch là
A. 35,7 gam
B. 36,7 gam
C. 53,7gam
D. 63,7 gam
Câu 19: X, Y, Z đều có cơng thức phân tử là C3H6O2. Trong đó: X làm q tím hóa đỏ. Y tác
dụng với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na kim loại. Z tác dụng được Na và cho
được phản ứng tráng gương. Tổng số đồng phân cấu tạo thỏa mãn của X, Y, Z là:
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
Câu 20: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa hóa học, crom thuộc chu kỳ 4,nhóm VIB.
(b) Các oxit của crom đều là oxit bazơ
(c) Trong các hợp chất, số oxi hóa cao nhất của crom là +6.
(d) Trong các phản ứng hóa học, hợp chất crom(III) chỉ đóng vai trị chất oxi hóa.
(e) Khi phản ứng với khí Cl2 dư, crom tạo ra hợp chất crom (III).
Trong các phát biểu trên những phát biểu đúng là:
A. (a), (c) và (e)
B. (a), (b) và (e)
C. (b), (d) và (e)
D. (b), (c) và (e).
Câu 21: Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường
A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic.
B. Glixerol, glucozơ và etyl axetat.
C. Glucozơ, glixerol và saccarozơ
D. Glucozơ, glixerol và metyl axetat.
Câu 22: Trong số các kim loại Al, Zn, Fe, Ag. Kim loại nào không tác dụng được với O2 ở
nhiệt độ thường
A. Ag
B. Zn
C. Al
D. Fe
Câu 23: Thủy phân hoàn toàn 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được
dung dịch X( hiệu suất thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là:
A. 0,09 mol
B. 0,12 mol
C. 0,095 mol
D. 0,06 mol
Câu 24: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ
capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nói trên lần lượt là
A. 113 ; 152
B.121; 114
C. 121; 152
D. 113; 114
II/ TỰ LUẬN ( 2,5 điểm)
1. Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức, mạch hở.
Đốt cháy hoàn toàn 21,7g X thu được 20,16 lít khí CO2 ( đktc) và 18,9g H2O. Thực hiện phản
ứng este hóa X với hiệu suất 60% thu được m gam este. Tìm m.) ( 1 điểm)
2. Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu
được dung dịch X chứa 32 4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung
dịch chứa m gam muối. Tính giá trị của m. (1 điểm )
3. Hịa tan XNO3 vào nước thu được dung dịch A. Điện phân dung dịch A với điện cực trơ
- Nếu thời gian điện phân là t giây thì thu được kim loại tại catot và 0,1792 lít khí tại anot.
- Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì thu được 0,56 lít khí.
Xác định X và t biết I = 1,93 ( 0,5 điểm )
...............................................Hết...........................................