Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

lop 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.83 KB, 2 trang )

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH VIỆT

Mã học phần:
đvht):
Lớp:

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên học phần: KIỂM TRA HỌC KÌ I
Thời gian làm bài: phút;
(20 câu trắc nghiệm)

- Số tín chỉ (hoặc
Mã đề thi 136

(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: .............................
Câu 1: Một thuật toán là:
A. Việc chỉ ra tường minh một cách tìm Input từ Output
B. Một dãy hữu hạn các thao tác được sắp xếp theo trình tự xác định sao cho sau khi thực hiện

ta nhận được Input cần tìm từ Output.
C. Việc chỉ ra tường minh một cách tìm Output từ Input
D. Một dãy hữu hạn các thao tác được sắp xếp theo trình tự xác định sao cho sau khi thực hiện
ta nhận được Output cần tìm từ Input.
Câu 2: Thuật tốn có tính:
A. Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn
B. Tính dừng, tính liên kết, tính xác định.
C. Tính xác định, tính liên kết, tính đúng đắn D. Tính tuần tự: Từ input cho ra output.
Câu 3: Các bước tiến hành giải bài tốn trên máy tính theo thứ tự là:
A. Xác định bài toán, lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, viết tài liệu, viết chương trình, hiệu


chỉnh.
B. Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Xác định bài toán, Viết chương trình, hiệu chỉnh, Viết tài
liệu.
C. Xác định bài tốn, viết chương trình, lựa chọn hoặc thiết kế thuật tốn, hiệu chỉnh, viết tài
liệu.
D. Xác định bài toán, lựa chọn hoặc thiết kế thuật tốn, viết chương trình, hiệu chỉnh, viết tài
liệu.
Câu 4: Input, Output của bài tốn là:
A. Các thơng tin đã có và các thơng tin cần tìm
B. Các thơng tin cần tìm từ Output
C. Các thơng tin cần nghiên cứu thêm
D. Các thông tin chưa biết
Câu 5: Người sử dụng có thể giao tiếp với máy tính bằng cách nào trong các cách sau đây
A. Chỉ bằng "giọng nói"
B. Đưa vào các lệnh (Command) hoặc chọn trên bảng chọn (Menu)
C. Chỉ bằng dòng lệnh (Command)
D. Chỉ bằng hệ thống bảng chọn (Menu)
Câu 6: Trong Windows, qui định tên tập tin có độ dài tối đa là:
A. 32 ký tự
B. 16 ký tự
C. 256 ký tự
D. 255 ký tự
Câu 7: Hệ điều hành là
A. Phần mềm ứng dụng
B. Phần mềm công cụ.
C. Phần mềm hệ thống
D. Phần mềm tiện ích.
Câu 8: Hệ điều hành là:
A. Bộ chương trình xử lí lệnh của máy tính
B. Phần mềm ứng dụng.

C. Tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống.
D. Phần mềm tiện ích.
Câu 9: Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ


A. Trong RAM
B. Trong CPU
C. Trong ROM
D. Trên bộ nhớ ngoài.
Câu 10: Trong các phần mềm sau đây. phần mềm nào là phần mềm hệ thống.
A. Microsoft Word
B. Windows 98
C. Chương trình quét và diệt vius Bk
D. Turbo Pascal 7.0
Câu 11: Tệp là
A. một tập hợp các thông tin ghi trên bộ nhớ ngoài, tạo thành một đơn vị lưu trữ do hệ điều

hành quản lí;
B. các thơng tin lưu trên đĩa cứng;
C. các thành phần nằm trong thư mục;
D. đơn vị lưu trữ thông tin của một phần mềm ứng dụng;
Câu 12: Trong hệ điều hành Windows tên tệp nào sau đây là hợp lệ?
A. Hi?ban.TXT
B. Baitap:2.Dat
C. Baitap\pascal.PAS D. BT.DOC
Câu 13: Để sao chép một thư mục ta thực hiện
A. Nháy nút phải chuột vào tên thư mục. chọn Copy;
B. Nháy nút phải chuột vào tên thư mục. chọn Paste;
C. Nháy chuột vào tên thư mục. chon Copy;
D. Nháy đúp chuột lên tên thư mục. chọn Copy;

Câu 14: Input của bài tốn giải phương trình bậc hai ax2 +bx +c =0
A. a,c,x
B. a,b,c
C. a,b,c,x
D. A,b,x
Câu 15: Cho thuật toán mơ tả bằng sơ đồ khối (hình bên):
Với a = 45 và b = 12 thì sau khi thực hiện thuật toán
giá trị của q và r bằng bao nhiêu?
A. q = 3, r = 12;
B. q = 4, r = 9;
C. q = 12, r = 3;
D. q = 9; r = 4;
Câu 16: Hệ điều hành phân biệt các tệp với nhau dựa vào:
A. Phần mở rộng của tên tệp.
B. Tên thư mục chứa tệp
C. Kích thước của tệp
D. Phần tên của tên tệp
Câu 17: Chỉ ra Tệp sai trong hệ điều hnh Windows:
A. Ba dinh< hanoi >.doc
B. Tất cả đều sai
C. pop_3. EXE
D. chao ban !txt
Câu 18: Cho thuật toán :
Bước 1: A  10
Bước 2: Nếu A > 5 thì A  A+2 ngược lại A  A - 2
Bước 4: In số
A. 10 B. Dừng
Khi kết thúc giá trị của A là :
A. 8
C. 12

D. 14
Câu 19: Có mấy cách trình bày thuật tốn?
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 20: Hãy sắp xếp các biểu tượng sau theo thứ tự(trái sang phải) nội dung công việc: nhập, gán
trị, so sánh, tính tốn.
A. _

B. _

C. _

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

D. _



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×