PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN SĨC SƠN
TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN GIANG
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ LỚP
Giáo viên: Nguyễn Mạnh Cường
Tốn
Kiểm tra bài cũ:
Bài 1: Tính
123 + 27 = 150
27 + 123 = 150
Em nào thầy biết bài cũ vừa làm là tính chất nào của phép cộng ?
Em hãy nêu quy tắc của tính chất giao hốn của phép cộng ?
Tốn
Tính chất giao hoán của phép nhân
a) Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức
7 x 5 và 5 x7
Ta có: 7 x 5 = 35
5 x 7 = 35
Vậy:
7x5 =5x7
Toán
Tính chất giao hoán của phép nhân
b) So sánh giá trị của hai biểu thức a x b và b x a trong bảng sau:
a
b
axb
bxa
4 x 8 = 32
8 x 4 = 32
4
8
6
7
6 x 7 = 42
7 x 6 = 42
5
4
5 x 4 = 20
4 x 5 = 20
Ta thấy giá trị của a x b và của b x a như thế nào ?
Ta thấy giá trị của a x b và của b x a bằng nhau, ta viết:
axb=bxa
Khi đởi chỡ các thừa sớ trong một tích thì tích như thế nào ?
Khi đởi chỡ các thừa sớ trong một tích thì tích khơng thay đởi.
Bài tập:
Bài1: Viết sớ thích hợp vào ơ trớng:
b)
a)
4x6=6x 4
207 x 7 = 7 x 207
3x5=5x 3
2138 x 9 =
9 x 2138
Em vận dụng kiến thức nào để làm bài tập ?
Khi đởi chỡ các thừa sớ trong một tích thì tích như thế nào ?
Khi đởi chỡ các thừa sớ trong một tích thì tích khơng thay đởi
Bài 2 Tính:
a,
1357 x 5
7 x 853
b,
40263 x 7
5 x 1326
Bài 2 Tính:
1 357
x
5
x
6 785
5 971
853
7
40 263
x
7
281 841
1 326
x
7
6 630
Bài 4:
Trị chơi: RUNG CHNG VÀNG
Điền sớ thích hợp vào ô trống :
ax
1 =
1
xa =a
04
05
06
07
01
08
09
02
03
00
10
BHÕt
ắt đ
giê!
ầu
Bài 4:
Điền sớ thích hợp vào ơ trớng :
ax
=
xa =0
01
04
05
06
07
08
09
02
03
10
00
BHÕt
ắt đ
giê!
ầu
Củng cố: