Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Chương II - Bài 4: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (697.72 KB, 20 trang )

Nhiệt liệt chào mừng các thầy , cô
giáo về dự hội giảng cấp huyện
Năm học : 2006 2007
Bµi gi¶ng
TiÕt 26 : Quy ®ång mÉu thøc
nhiÒu ph©n thøc
Kiểm tra bài cũ
? Cho hai phân thức
1
x y+


1
x y
Hãy dùng tính chất cơ bản của phân thức biến đổi chúng thành
hai phân thức có cùng mẫu thức ?
Ta có :
1 1.( )
( )( ) ( )( )
x y x y
x y x y x y x y x y

= =
+ + +
1 1.( )
( )( ) ( )( )
x y x y
x y x y x y x y x y
+ +
= =
+ +


Cách làm nh trên gọi là quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.
Vậy quy đồng mẫu thức nhiều phân thức là gì ?
Bµi míi
Quy ®ång mÉu thøc nhiÒu ph©n thøc
1) Quy ®ång mÉu thøc lµ g× .
-
Kh¸i niÖm ( sgk - 41)
VÝ dô :
-
KÝ hiÖu : MTC ( mÉu thøc chung )
1
( )( )
1
( )( )
x y
x y x y x y
x y
x y x y x y

=
+ + −
+
=
− + −
MTC = ( x + y)( x - y)
? §Ó quy ®ång mÉu thøc nhiÒu ph©n thøc ta ph¶i t×m MTC
nh thÕ nµo ?
2) Tìm mẫu thức chung .
? Mẫu thức chung của các phân thức thoả mãn điều kiện gì ?
- MTC là một tích chia hết cho mẫu thức của mỗi phân thức

đã cho .
?1( sgk) : Cho hai phân thức
2
2
6x yz

3
5
4xy
Có thể chọn mẫu thức chung là 12x
2
y
3
z hoặc 24x
3
y
4
z hay
không ? Nếu đ ợc thì mẫu chung nào đơn giản hơn ?
Trả lời : Có thể chọn 12x
2
y
3
z hoặc 24x
2
y
4
z làm MTC vì cả
hai tích đều chia hết cho mẫu thức của mỗi phân thức đã
cho . MTC 12x

2
y
3
z là đơn giản hơn .
? Vậy khi tìm MTC của các phân thức ta nên chọn MTC nh
thế nào ?
Nhận xét : Khi tìm MTC của các phân thức ta nên chọn
MTC đơn giản nhất
? Quan sát các mẫu thức của các phân thức đã cho : 6x
2
yz và
4xy
3
và MTC : 12x
2
y
3
z sau đó điền vào ô trống trong bảng để
mô tả cách tìm MTC trên .
Nhân tử
bằng số
Luỹ thừa
của x
Luỹ thừa
của y
Luỹ thừa
của z
Mẫu thức
6x
2

yz
Mẫu thức
4xy
3

MTC
12x
2
y
3
z
6
4
z y x
2
y
3
x
12
BCNN(4,6)
x
2
y
3
z
VÝ dô : T×m MTC cña hai ph©n thøc :

2
1
4 8 4x x− +

2
5
6 6x x−
? §Ó quy ®ång mÉu thøc cña hai ph©n thøc trªn em sÏ t×m
MTC nh thÕ nµo ?
? Hãy điền vào các ô trong bảng sau để tìm MTC của hai phân
thức trên ?
Nhân tử
bằng số
Luỹ thừa
của x
Luỹ thừa
của
(x - 1 )
Mẫu thức
4x
2
- 8x + 4 =

Mẫu thức
6x
2
- 6x =

MTC


4
4(x- 1)
2

6
6x( x - 1)
12
BCNN ( 4,6)
12x( x - 1)
2
x
x
( x - 1)
(x - 1)
2
( x - 1)
2
Gợi ý : phân tích các mẫu thức thành nhân tử
*Nhận xét ( sgk - 42)
- Khi quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm nh sau :
1) Phân tích mẫu thức của các phân thức đã cho thành nhân tử
2) MTC cần tìm là một tích mà các nhân tử đ ợc chọn nh sau:
-
Nhân tử bằng số của MTC là tích các nhân tử bằng số ở các
mẫu thức của các phân thức đã cho ( Nếu các nhân tử bằng
số ở các mẫu là những số nguyên d ơng thì nhân tử bằng số
của MTC là BCNN của chúng )
- Với mỗi luỹ thừa của cùng một biểu thức có mặt trong các
mẫu thức ta chọn luỹ thừa với số mũ cao nhất .
3) Quy đồng mẫu thức :
Ví dụ : Quy đồng mẫu thức hai phân thức
2
1
4 8 4x x +


2
5
6 6x x
? Nêu các b ớc để quy đồng mẫu số nhiều phân số ?
+ Tìm MC = ( BCNN của các mẫu) .
+ Tìm thừa số phụ : Lấy MC chia cho từng mẫu riêng .
+ Quy đồng : nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số với
thừa số phụ t ơng ứng .
T ơng tự nh vậy ta cũng có thể quy đồng đ ợc mẫu thức nhiều
phân thức .
§iÒn vµo « trèng hoµn thµnh bµi gi¶i sau :
Ph©n thøc
Ph©n tÝch mÉu thøc
thµnh nh©n tö

MTC

Nh©n tö phô

Quy ®ång

2
1
4 8 4x x− +
2
5
6 6x x−
4( x- 1)
2

6x( x- 1)
12x( x- 1)
2
2( x- 1)
3x
2
3
12 ( 1)
x
x x −
2
10( 1)
12 ( 1)
x
x x


§Ó quy ®ång mÉu thøc cña hai ph©n thøc
2
1
4 8 4x x− +
2
5
6 6x x−
4x
2
- 8x + 4 = 4( x- 1)
2
6x
2

- 6x = 6x( x- 1)
MTC = 12x( x- 1)
2
12x( x - 1)
2
: 6x( x - 1) = 2( x- 1)
- Ta cã : 12x( x - 1)
2
: 4( x -1)
2
= 3x
2 2 2
1 1.
4 8 4 4( 1 .
3
3
3
2 ( )) 1 1
x
xx x
x
xx x
= =
−− + −
2 2
5 5.
6 6 6 ( 1).
2( 1)
2( 1)
10( 1)

12 ( 1)x x x
x x
xxx x

=
− − −
=


Suy ra
vµ ta tr×nh bµy nh sau :
? Hãy nêu các b ớc quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ?

Nhận xét ( sgk- 42)
-
Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm MTC
-
Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức .
-
Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ t ơng
ứng .
? 2 ( sgk)
Quy đồng mẫu thức hai phân thức
2
3
5x x


5
2 10x

? Điền vào chỗ trong lời giải sau để hoàn thành bài giảỉ
Bài làm :
-
Có x
2
- 5x = x. ( - ) ; 2x - 10 = 2 ( - )
MTC = ( )
-
Có 2x( - ) : x( ) =
2x ( - ) : 2( ) =
Suy ra ta có :
2
3 3 3.( )
5 ( ) ( ).( ) .x x x x
= = =

5 5 5.( )
2 10 2( ) 2( ).( ) x
= = =

§¸p ¸n
-
Cã x
2
- 5x = x. ( x - 5) ; 2x - 10 = 2 ( x - 5 )
MTC = 2x( x - 5)
-
Cã 2x( x - 5 ) : x( x - 5 ) = 2
2x ( x - 5) : 2( x - 5) = x
Suy ra ta cã :

2
(2) 6
( 5) ( 5).(2) 2
3.
(
3
5
3
5 )x x x x x x xx
= = =
− −− −
5 5 5.
2 10 2 2
( ) 5
( 5) ( 5).( ) 2 ( 5)
x x
x x x x xx
= = =
− − −−
? 3 ( sgk)
Quy đồng mẫu thức hai phân thức
2
3
5x x


5
10 2x



- Hãy phân tích các mẫu thức trên thành nhân tử ?
? Em có nhận xét gì về mẫu của hai phân thức trên ? Theo
em để tìm đ ợc MTC của hai phân thức trên dễ dàng hơn ta
lên làm thế nào ?
Gợi ý : đổi dấu cả tử và mẫu của phân thức thứ hai rồi tìm
MTC và quy đồng .
5 5
10 2 2 10x x

=

Sau khi đổi dấu phân thức thứ hai em có nhận xét gì về bài
toán trên ? Đó chính là bài toán nào ta đã làm ?
- Bµi tËp 14(b) ( sgk)
Quy ®ång mÉu thøc hai ph©n thøc
3 5
4
15x y


4 2
11
12x y
Bµi gi¶i :
-
MTC = 60x
4
y
5


3 5 3 5 4 5
4 4.4 16
15 15 .4 60
x x
x y x y x x y
= =
3 3
4 2 4 2 3 4 5
11 11.5 55
12 12 .5 60
y y
x y x y y x y
= =
-
VËy ta cã :

- Bµi tËp 15(a) ( sgk)
Quy ®ång mÉu thøc hai ph©n thøc
5
2 6x +


2
3
9x −
Bµi gi¶i :
MTC = 2( x + 3)( x - 3)

5 5.( 3) 5( 3)
2 6 2( 3).( 3) 2( 3)( 3)

x x
x x x x x
− −
= =
+ + − + −
2
3 3.2 6
9 ( 3)( 3).2 2( 3)( 3)x x x x x
= =
− + − + −
-
VËy ta cã :

- Ta cã : 2x + 6 = 2( x “ 3)

x
2
- 9 = ( x + 3) ( x - 3)
Tæng kÕt

Bài giảng hôm nay đến đây
là kết thúc. Xin chân thành
cám ơn các vị đại biểu , các
thầy cô và các em học sinh
đã giúp tôi hoàn thành bài
giảng này .

×