Ngày soạn: 25/3/2021
Ngày giảng: 29/3/2021
Tiết 58
CỘNG, TRỪ ĐA THỨC
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- HS biết cộng, trừ đa thức.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng thu gọn đa thức.
3. Thái độ
- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác.
- Nhận biết được vẻ đẹp của tốn học và u thích mơn Tốn.
4. Tư duy
- Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý.
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng
của người khác.
- Các thao tác tư duy: so sánh, tương tự, khái quát hóa, đặc biệt hóa.
5. Định hướng phát triển năng lực
- Tự học; giải quyết vấn đề; sáng tạo; tự quản lý; giao tiếp; hợp tác; tính toán
II. CHUẨN BỊ
- GV: SGK, SGV, bài soạn, Thước,Máy chiếu, bảng phụ, phiếu học tập
- HS : SGK, máy tính,bút dạ, đồ dùng học tập.
III. PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT DẠY HỌC:
1. Phương pháp
- Nêu vấn đề, hoạt động nhóm, vấn đáp, thuyết trình
2. Kĩ thuật dạy học :
- Kĩ thuật giao nhiệm vụ.
- Kĩ thuật chia nhóm.
- Kĩ thuật đặt câu hỏi.
- Kĩ thuật vấn đáp.
- Kĩ thuật trình bày 1 phút.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định lớp(1’)
2. Kiểm tra bài cũ (6p)
2 HS lên bảng giải 2 bài tập sau:
Câu 1.Em hãy bỏ các dấu ngoặc trong hai biểu thức sau:
a/ ( 5x2 – 3y + 2) + ( 4y – 2x2 – 2 )
b/ ( 5x2 – 3y + 2) – ( 4y – 2x2 – 2 )
Câu 2.Em hãy thu gọn các đa thức sau:
a/ 5x2 – 3y + 2 + 4y – 2x2 – 2
b/ 5x2 – 3y + 2 – 4y + 2x2 + 2
Đặt vấn đề: Từ phần kiểm tra bài cũ, nếu cô xem đa thức 5x2 – 3y + 2 là A;
4y – 2x2 – 2 là B thì kết hợp câu a của bài 1 và bài 2 chính là cộng hai đa thức,
kết hợp câu b của bài 1 và bài 2 được gọi là trừ hai đa thức A và B. Vậy thế nào
là cộng trừ đa thức, chúng ta cùng tìm hiểu vào bài hơm nay: Tiết 57 : Cộng trừ
đa thức
3. Giảng bài mới
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách cộng ,trừ hai đa thức
- Mục đích: GV giúp HS tìm hiểu cách cộng ,trừ hai đa thức và vận dụng vào
các dạng bài tập.
- Thời gian: 30 phút.
- Phương pháp: Vấn đáp,hoạt động nhóm.
- Phương tiện: SGK.
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi,kĩ thuật chia nhóm.
Hoạt động của thầy- trị
Nội dung ghi bảng
GV: Như vậy từ bài toán ban I.Quy tắc cộng,trừ đa thức
đầu của phần kiểm tra bài cũ Muốn cộng, trừ đa thức ta làm như sau:
,cơ có thể đưa ra bài tập sau:
Bước 1: Viết A+B (A-B)
Cho hai đa thức:
Bước 2: Bỏ dấu ngoặc.
2
A = 5x – 3y + 2 và
Bước 3: Thu gọn đa thức.
2
B = 4y – 2x – 2
Tính A+B và A-B
GV: Hướng dẫn cách làm và
trình bày.
Hs: Ghi bài vào vở.
GV: Vậy qua ví dụ này, em nào
rút ra cho cô quy tắc cộng trừ
đa thức?
HS: Rút ra quy tắc
1. Cộng hai đa thức
GV: Chúng ta đi vào ví dụ thứ Ví dụ 1: Cho hai đa thức:
A 5 xyz 2 xy 3 x 2 11
1. GV chiếu đề bài lên phông
chiếu.
B 15 5 x 2 xyz xy
Tính A+B?
HS? Nghiên cứu ví dụ 1.
GV:? Nêu các bước thực hiện Giải:
phép cộng.
A B (5 xyz 2 xy 3 x 2 11) (15 5 x 2 xyz xy )
HS: Trả lời
5 xyz 2 xy 3 x 2 11 15 5 x 2 xyz xy
GV: Yêu cầu 1 HS lên bảng
(5 xyz xyz ) (2 xy xy ) ( 3 x 2 5 x 2 ) (15 11)
trình bày
6 xyz xy 8 x 2 4
HS: Nhận xét
Vậy A+B = 6xyz +xy – 8x2+4
GV: Nhận xét và cho điểm.
GV: Yêu cầu học sinh làm Bài
tập: Tìm các lỗi sai trong bài
tập sau(slie 10)
HS: Trả lời
GV: Chốt những sai lầm
thường mắc khi cộng hai đa
thức.
GV: Vậy muốn trừ hai đơn thức
ta làm thế nào,? Chúng ta cùng
làm ví dụ 2 sau:
HS: Tìm hiểu cách làm , 1 HS
lên bảng trình bày.
GV: Nhận xét và cho điểm.
GV: Tìm các lỗi sai trong bài
làm sau (slie 13)
HS: trả lời tại chỗ.
GV: Cho học sinh hoạt động
nhóm: chia lớp thành 3 nhóm
làm bài tập 1.
HS: hoạt động nhóm 5 phút
Sau đó nhóm nào làm nhanh
nhất treo kết quả lên bảng.
GV: Chiếu kết quả và cho HS
đối chiếu nhận xét.
GV: Nhận xét, và cho điểm
nhóm làm nhanh nhất và đúng
nhất.
2.Trừ hai đa thức
Ví dụ 2: Cho hai đa thức:
A 5 xyz 2 xy 3 x 2 11
B 15 5 x 2 xyz xy
Tính A- B?
Giải:
A B (5 xyz 2 xy 3x 2 11) (15 5 x 2 xyz xy )
5 xyz 2 xy 3 x 2 11 15 5 x 2 xyz xy
(5 xyz xyz ) (2 xy xy ) (5 x 2 3 x 2 ) ( 11 15)
4 xyz 3xy 2 x 2 26
A B 4 xyz 3 xy 2 x 2 26
Bài tập 1.Cho hai đa thức:
M 3xyz 3x 2 5 xy 1
N 5 x 2 xyz 5 xy 3 y
Tính M+N ; M- N; N- M?
Giải:
a) M N (3xyz 3x 2 5 xy 1) (5 x 2 xyz 5 xy 3 y )
3 xyz 3x 2 5 xy 1 5 x 2 xyz 5 xy 3 y
(3 xyz xyz ) ( 3 x 2 5 x 2 ) (5 xy 5 xy ) y ( 1 3)
4 xyz 2 x 2 y 2
b) M N (3 xyz 3 x 2 5 xy 1) (5 x 2 xyz 5 xy 3 y )
3 xyz 3 x 2 5 xy 1 5 x 2 xyz 5 xy 3 y
(3 xyz xyz ) ( 3x 2 5 x 2 ) (5 xy 5 xy ) ( 1 3) y
2 xyz 8 x 2 10 xy 4 y
c,N-M= (5x2+xyz -5xy +3-y )- (3xyz-3x2+5xy-1)
= 5x2+xyz -5xy +3-y – 3xyz +3x2-5xy +1
= 8x2-2xyz -10xy –y+4
? GV yêu cầu làm bài tập 2:
HS: làm bài
GV:? Muốn tìm đa thức P ta
làm thế nào?
Muốn tìm đa thức Q ta làm thế
nào?
HS: Trả lời.
GV: Yêu cầu học sinh làm bài,
2 học sinh làm nhanh nhất lên
bảng trình bày.
HS: Nhận xét
GV: Nhận xét và cho điểm.
Điều chỉnh, bổ sung
...................................................
............................................
...................................................
.................................................
4 . Củng cố, luyện tập (7 phút)
Hoạt động của
Hoạt động của trò
thầy
GV tổ chức hoạt - HS hoạt động nhóm tích cực
động nhóm: Chia
lớp làm 6 nhóm,mỗi
nhóm 7 em.
Đề bài: Viết 2 đa
thức khơng q 3
hạng tử.Sau đó tính
tổng và hiệu của hai
đa thức đó
-Nhóm nào làm
nhanh,đúng.GV
chấm điểm
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà (1 phút)
- Làm bài 32, 33, 34, 35 SGK
- Bài tập: Cho đa thức:
A = 16x4 - 8x3y + 7x2y2 - 9y4
B= -15x4 - 3x3y +(-5x2y2) - 6y4
C = 5x3 y + 3x2y2 + 17y4 +1
Chứng minh rằng ít nhất một trong ba đa thức này có giá trị dương với mọi x,
y.
Ngày soạn: 25/3/2021
Ngày giảng: 1/4/2021
Tiết 59
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Củng cố kiến thức về đa thức, cộng trừ đa thức.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng tính tổng và hiệu các đa thức, thu gọn đa thức.
3. Thái độ
- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác.
- Nhận biết được vẻ đẹp của tốn học và u thích mơn Tốn.
4. Tư duy
- Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý.
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng
của người khác.
- Các thao tác tư duy: so sánh, tương tự, khái quát hóa, đặc biệt hóa.
5. Định hướng phát triển năng lực
- Tự học; giải quyết vấn đề; sáng tạo; tự quản lý; giao tiếp; hợp tác; tính toán
II. CHUẨN BỊ
- GV: SGK, SGV, bài soạn, Thước, máy chiếu
- HS : SGK, máy tính, làm các bài tập
III. PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT DẠY HỌC:
1. Phương pháp
- Nêu vấn đề, hoạt động nhóm, vấn đáp, thuyết trình
2. Kĩ thuật dạy học :
- Kĩ thuật giao nhiệm vụ.
- Kĩ thuật chia nhóm.
- Kĩ thuật đặt câu hỏi.
- Kĩ thuật vấn đáp.
- Kĩ thuật trình bày 1 phút.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định lớp(1’)
2. Kiểm tra bài cũ (không)
3. Giảng bài mới
Hoạt động 1: Tổ chức luyện tập
- Mục đích: GV giúp HS làm các bài tập luyện tập
- Thời gian: 40 phút
- Phương pháp: Vấn đáp, thực hành
- Phương tiện: SGK
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
?Yêu cầu HS làm bài 35 SGK 40. Thực hiện phép tính.
HS làm bài vào vở.
? Tính M+N.
1 HS trình bày kết quả trên bảng.
Bài tập 35 (SGK - 40)
M = x 2 - 2xy + y 2
N=y2 + 2xy + x 2 + 1
? Nhận xét.
a) M + N=(x 2 - 2xy + y 2 )+( y 2 +2xy+x 2 +1)
=x 2 -2xy+y 2 +y 2 +2xy+x2 +1
? Tính M- N.
=2x 2 +2y2 +1
b) M - N = (x 2 -2xy + y 2 ) - (y 2 +2xy + x 2 +1)
? Nhận xét.
=x 2 - 2xy + y 2 - y 2 - 2xy - x 2 - 1
= - 4xy-1
c) N - M = 4xy +1
? Yêu cầu của bài 36.
? Trước tiên cần làm gì.
? Nhận xét.
? Làm ý b
? Nhận xét
Điều chỉnh, bổ sung
......................................................
.
......................................................
.
- Nhận xét.
- HS làm bài vào vở.
1 HS làm bài trên bảng.
Bài tập 36 (SGK- 41)
a, x2 +2xy – 3x2 + 2y3+ 3x3 – y3
= x2 +2xy +y3
Thay x = 5 và y = 4 vào đa thức ta có:
x 2 2 xy y 3 52 2.5.4 4 3
= 25 + 40 + 64 = 129
b) xy-x2y2 + x4y4 – x6y6 + x8y8
= xy – (xy)2+ (xy)4 - (xy)6+ (xy)8
Thay x = -1, y = -1 vào đa thức ta có:
x.y = (-1).(-1) = 1
xy ( xy )2 ( xy )4 ( xy )6 ( xy )8
1 12 14 16 18 1
Nhận xét.
*Điềuchỉnh,bổsung: ..............................................................................................
................................................................................................................................
4 . Củng cố, luyện tập (3 phút)
- GV thu bài kiểm tra, nhận xét bài. - Nêu các kiến thức vận dung trong tiết
học hôm nay?
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà (1 phút)
- Làm bài 38 SGK, bài 32; 33 SBT