Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tài liệu Giáo án Đại 8 - Tuần 28 - 3 cột

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.45 KB, 4 trang )

Tuần: 27 Ngày soạn:
Tiết: 57 Ngày dạy:
2: liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
I. Mục tiêu:
- Nắm đợc tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dơng với số
âm) ở dạng bất đẳng thức.
- Biết cách sử dụng tính chất đó để chứng minh bất đẳng thức (qua một
số kĩ năng suy luận)
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên:
- Học sinh:
C. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức lớp: (1')
Kiểm tra sĩ số. 8A......../ 33 8B........../ 32 8C........./ 33
2. Kiểm tra bài cũ: (7')
- Học sinh 1: cho m < n hãy so sánh:
a) m + 2 và n + 2 b) m - 5 và n - 5
- Học sinh 2: phát biểu các tính chất của liên hệ thứ tự với phép cộng,
ghi bằng kí hiệu.
3. Tiến trình bài giảng: (26)
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- Giáo viên đa hình vẽ lên bảng
phụ và giải thích.
- Học sinh quan sát hình vẽ.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm
bài.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
? Phát biểu bằng lời bất đẳng thức
trên.
- Giáo viên đa lên bảng phụ các
tính chất.


- Giáo viên đa lên bảng phụ nội
dung ?2
- Cả lớp suy nghĩ.
- 1 học sinh lên bảng điền vào
- Giáo viên đa hình vẽ lên bảng
phụ.
- Cả lớp chú ý theo dõi và làm ?3
? Phát biểu bằng lời bất đẳng thức
trên.
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời
- Giáo viên đa tính chất lên bảng
phụ.
- Yêu cầu học sinh làm ?4, ?5
- Cả lớp thảo luận nhóm và làm
1. Liên hệ giữa thứ tự và phép
nhân với số d ơng (18')
?1 ta có -2 < 3
a)

-2.5091 < 3.5091
b) -2.c < 3.c (c > 0)
* Tính chất: SGK
?2
2. Liên hệ giữa thứ tự và phép
nhân với số âm (8')
?3 ta có -2 < 3
a) (-2).(-345) > 3. (-345)
b) -2.c > 3.c (c < 0)
* Tính chất: SGK
?4 a) Cho -4a > -4b



a < b
?5 - Khi chia cả 2 vế của bất
đẳng thức cho cùng một số khác 0
thì xảy ra 2 trờng hợp:
+ Nếu số đó dơng ta đợc bất đẳng
bài ra giấy nháp. thức mới cùng chiều.
+ Nếu số đó âm ta đợc bất đẳng
thức mới ngợc chiều.
4. Củng cố: (9')
Bài tập 5 (tr39-SGK) (2 học sinh lên bảng làm bài)
a) (-6)5 < (-5).5 khẳng định đúng vì -6 < -5
b) (-6).(-3) < (-5).(-3) khẳng định sai vì nhân với 1 số âm bất
đẳng thức phải đổi chiều.
c) (-2003).(-2005)

(-2005).2004 khẳng định sai
vì -2003 < 2004 (nhân -2005 thì bất đẳng thức phải đổi
chiều)
d) -3x
2


0 khẳng định đúng vì x
2


0 (nhân với -3)
Bài tập 7 (tr40-SGK)

12a < 15a

a là số dơng
4a < 3a

a là số âm
- 3a > -5a

a là số dơng
5. H ớng dẫn học ở nhà : (2')
- Học theo SGK, chú ý tính chất của bất đẳng thức khi nhân với số âm
dơng
- Làm bài tập 6, 8 (tr39; 40 - SGK)
- Làm bài tập 10

21 (tr42; 43 SBT)
HD BT8: Sử dụng tính chất bắc cầu.
Tuần: 27 Ngày soạn:
Tiết: 58 Ngày dạy:
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Cho học sinh luyện về liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân,
tính chất bắc cầu để chứng minh các bất đẳng thức, so snáh các giá trị
của biểu thức
- Rèn kỹ năng trình bày chặt chẽ, lô gíc
- HS có ý thức học tập tự giác, tích cực.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ bài 9/40
- HS: Ôn bài, bảng phụ nhóm
III. Tiến trình lên lớp:

1. Tổ chức lớp: (1)
Kiểm tra sĩ số. 8A......../ 33 8B........../ 32 8C........./ 33
2. Kiểm tra bài cũ: (6)
? Nêu các t/c của BĐT( Cho HS lên bảng viết các t/c)
3. Tiến trình bài giảng: (30)
Hoạt động của GV - HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập (15)
- GV chép bài lên bảng
- Cho HS lên bảng trình bày
- HS lên bảng làm nêu rõ t/c áp
dụng
- GV: Nếu VT là một tích thì
dùng t/c liên hệ giữa thứ tự với
phép nhân, còn nếu là một tổng
thì dùng t/c liên hệ giữa thứ tự
với phép cộng
- HS lên điền trên bảng phụ
- GV treo bảng phụ cho HS lên
làm bài 9
- GV giải thích rõ
0
180
+
CB
để H hiểu tại sao
lại điền đúng

I. Chữa bài tập
Bài 6/39: Cho a < b. So sánh
a) 2a và 2b

Vì a < b và 2 > 0 nên 2a < 2b
b) 2a và a + b
Vì a < b

a + a < a + b


2a < a + b
c) a và - b
Vì a < b và -1 < 0 nên a > -b
Bài 7/40
Số a âm hay dơng?nếu
a)12a <15a
Vì 12 <15 và 12a <15a nên:a > 0
b) 4a < 3a
Vì 4 >3 và 4a < 3a nên:a < 0
c) 3a > - 5a
Vì -3 > -5 và -3a > -5a nên:a > 0
Bài 9/40:
a)
0
180
>++
CBA
(S)
b)
0
180
<+
BA

(Đ)
c)
0
180
+
CB
(Đ)
d)
0
180
+
BA
(S)
Bài 8/40: Cho a < b. Chứng tỏ
a) 2a 3 < 2b 3
Giải:
Vì a < b

2a < 2b


2a 3 < 2b 3
-Cho HS lên bảng chữa bài
-Nhận xét và cho điểm
Hoạt động 2: Chữa bài luyện
tập (18)
?Cách c/m bài 12?
- HS :So sánh -2 và -1 rồi áp
dụng liên hệ giữa thứ tự và phép
nhân, liên hệ giữa thứ tự và phép

cộng để biến đổi
- Gọi HS lên trình bày
?Bài toán cho biết gì ?
?Yêu cầu c/m gì?
?Cách làm?
- Tơng tự với các phần còn lại
- Cho HS làm bài 14
?Các kiến thức đã áp dụng để
c/m?
- GV chép bài tập lên bảng
- Cho HS thảo luận theo nhóm
- GV liểm tra KQ thảo luận
?Có KL gì qua bài tập ?
b) 2a 3 < 2b + 5
Giải:
Vì a < b

2a < 2b


2a 3 < 2b 3
Vì - 3 < 5

2b 3 < 2b + 5
Vậy 2a 3 < 2b + 5( T? bắc cầu)
II. Bài tập
Bài 12/40: Chứng minh
a) 4(-2) + 14 < 4(-1) + 14
Vì - 2 < -1


4(-2) < 4(-1)


4(-2) + 14 < 4(-1) + 14
b) (-3).2 + 5 < (-3)(-5) + 5
Vì 2 > - 5

(-3).2 < (-3)(-5)


(-3).2 +5 < (-3)(-5) +5
Bài 13/40: So sánh a, b nếu
a) a + 5 < b + 5
Giải: Vì a + 5 < b + 5


a + 5 5 < b + 5 5


a < b
c) 5a - 6

5b 6
Giải: Vì 5a - 6

5b 6


5a 6 + 6


5b 6 + 6


5a

5b


a

b
Bài 14/40: Cho a < b. So sánh
a) 2a + 1 và 2b + 1
Giải: Vì a < b

2a < 2b


2a + 1 < 2b + 1
b) 2a + 1 và 2b + 3
Giải: Vì a < b

2a < 2b


2a + 1 < 2b + 1
Vì 1 < 3

2b + 1 < 2b + 3
Vậy 2a + 1 < 2b + 3

4. Củng cố (6)
Cho a < b và c < d. Chứng minh a + c < b + d
Giải:
Vì a < b

a + c < b + c
Vì c < d

b + c < b + d
Vậy a + c < b + d
5. H ớng dẫn về nhà (2)
- Rút kinh nghiệm cách trình bày các bài tập
- Bài 10, 11, 13b, d

×