Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bai 12 Moi quan he giua cac loai hop chat vo co

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (326.85 KB, 14 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BIÊN HÒA
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ HỊA HƯNG

KÍNH CHÀO Q THẦY CƠ
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP.

MƠN HĨA HỌC
Lớp 94

Gv: Trần Thị Thảo


Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi
Có hai mẫu phân bón có cơng thức: KCl, NH4H2PO4.Hãy điền
các nội dung cịn thiếu của hai mẫu phân bón trên vào bảng
sau.(Cho biết: K = 39; Cl = 35,5; N = 14; P = 31;H = 1; O = 16)
Cơng
thức

Tên gọi

Phân NTDD
bón
chính
đơn

trong
mẫu
phân
bón



Thành Phân NTDD
phần
bón chính
% của kép

NTDD
trong
chính
mẫu
phân
bón

Thành
phần %
của
NTDD
chính

KCl
NH4H2PO4 Kali clorua

x

Amoni đihiđro
photphat

Kali
(K)


52,35%
N

x

Đạm
(N),

12,17%
N
26,95%


Tuần 9
Tiết 17

Bài 12 MỐI QUAN HỆ
GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ

Bazơ

Muối
Oxit
Axit


I. Sơ đồ mối quan hệ giữa các loại hợp chất vơ cơ
Oxit bazơ

Oxit axit

(2)

(1)
(3)

(4)

(5)

Muối
(6)

(7)

(8)

(9)
Axit

Bazơ

Oxit
bazơ
+ Axit

Muối
+ +Nước
0 + Khí
Axit
+ axit

Kim
loại

Muối
hiđrơ
Oxit
Oxit
bazơ
axit
(một
+ Axit
Bazơ
số
oxit
( ddMuối
bazơ)
bazơ)
+Nước
Muối
Nước
Bazơ (dd bazơ)
t Axit
Muối
Oxit
+
+
Nước


mới

Axit
+
Muối
Bazơ ++ Bazơ
Axit  Muối
 Muối
mới + Bazơ
+ mới
mới
Nước
Bazơ (bazơ không tan )  Oxit + Nước
Oxit 
axitMuối

+ Bazơ
+ Nước
+ Oxit+bazơ
 Muối
Muối
+ Oxit axit  Muối
+ Nước
+ Oxit bazơ

 Muối

+ Nước


1) Oxit bazơ + Axit


 Muối + Nước

+ Oxit axit  Muối
2) Oxit axit + Bazơ ( dd bazơ)  Muối + Nước
+ Oxit bazơ
3) Một số oxit bazơ + Nước

 Muối
 Bazơ (dd bazơ)
t

0

4) Bazơ (bazơ không tan )  Oxit + Nước
5) Oxit axit + Nước  Axit
6) Bazơ

+ Axit

 Muối

+ Nước

+ Oxit axit

 Muối

+ Nước

7) Muối


++ Bazơ
Muối

 Muối mới
mới ++Bazơ
Bazơmới
mới

8) Muối

+ Axit

 Muối mới + Axit mới

9) Axit

+ Kim loại

 Muối

+ Bazơ

 Muối

+ Khí hiđrơ
+ Nước

*
*

*


II. NHỮNG PHẢN ỨNG HÓA HỌC MINH HỌA


CÂU HỎI THẢO LUẬN

• Viết phương trình phản ứng minh họa cho những
chuyển đổi hóa học của sơ đồ trên.
• Lưu ý: Khơng dùng những phương trình đã có trong
SGK phần II trang 40
* Nhóm 1 và nhóm 2 viết phương trình minh họa cho
những chuyển đổi từ 1đến 5.
* Nhóm 3 và nhóm 4 viết phương trình minh họa cho
những chuyển đổi từ 6 đến 9.
* Chú ý điều kiện xảy ra phản ứng của muối: với
axit, với bazơ, với muối.


Bài tập
1. Viết phương trình hố học thực hiện các
chuyển đổi sau:

CuO (1)CuCl2Cu(OH)
 Cu(NO3)2(4)
(2)
2CuSO4(3)
CuO
(5)


1. CuO

+ 2HCl

Đáp án

 CuCl2

+ H2O

2. CuCl2 + 2NaOH  Cu(OH)2 + 2NaCl
3. Cu(OH)2 + H2SO4  CuSO4 + 2H2O
4. CuSO4 + Ba(NO3)2  BaSO4 + Cu(NO3)2
5. Cu(OH)2  0CuO + H2O
t


Bài tập
2. (Bài 1 SGK trang 41 )
Chất nào trong những thuốc thử sau đây có thể dùng để phân
biệt hai dung dịch: natri sunphat và dung dịch natri cacbonat:
a) Dung dịch bari clorua

d) Dung dịch bạc nitrat

b) Dung dịch axit clohiđric e) Dung dịch natri hiđroxit
c) Dung dịch chì nitrat.

Đáp án


Dùng Giải
dung
dịchvàaxit
HCl.hố
Chất
tác dụng với dd HCl
thích
viếtclohiđric
phương trình
học.
tạo ra bọt khí, chất đó là dd natri cacbonat, chất cịn lại

PT: 2HCl + Na2CO3  2NaCl + CO2 + H2O

không phản ứng là dd natri sunphat.


Hướng dẫn về nhà
• Ơn lại các kiến thức của chương I
• Làm các bài tập cịn lại trong sách giáo
khoa Hóa 9 trang 41
• Xem trước bài luyện tập chương I



Bài tập về nhà
Cho dung dịch có chứa 3,2gam đồng (II) sunfat phản ứng với 160
gam dung dịch natri hiđroxit.
a. Viết phương trình phản ứng và cho biết hiện tượng quan sát

được ?
b. Tính nồng độ phần trăm dung dịch natri hiđroxit.
c. Tính khối lượng chất khơng tan (chất kết tủa) sinh ra.

* Ôn lại kiến thức đã học trong chương I.
* Bài tập tính nồng độ %, nồng độ mol, khối lượng , thể tích…


II. NHỮNG PHẢN ỨNG HÓA HỌC MINH HỌA
1) MgO + 2HCl

MgCl2

2) SO2

Na2SO3

+ 2NaOH
3) Na2O + H2O
4) 2Fe(OH)3
5) P2O5 +

6) Cu(OH)2 + H2SO4

Fe2O3 +
2 H3PO4
CuSO4

7) CuSO4


K2SO4

8) CaCO3

+ 2 KOH
+ 2HCl

9) HCl

+ AgNO3

+ H2O

2NaOH
t

3H2O

+ H2O

0

CaCl2

3 H2O
+ 2H2O
+ Cu(OH)2

+ CO2 + H2O
AgCl + HNO3



Kiểm tra bài

Câu
hỏi 2

Hãy gọi tên các loại phân bón sau:
Kaliclorua

-KCl
-NH4NO3

Amoni nitrat

-NH4Cl

Amoni clorua

-(NH4)2HPO4

Amoni hidrophotphat
Kali nitrat

-KNO3



×