BÁO GIẢNG TUẦN 2
Từ ngày 13 / 9 / 2017 đến ngày 15 / 9 / 2017.
Thứngày
THỨ TƯ
13/09
THỨ NĂM
14/09
THỨ SÁU
15/09
Tiết
Môn học
Tên bài
1
Tập đọc
2
Toán
3
Tập viết
Chữ hoa Ă, Â
4
HĐNG
Chủ điểm: Em là học sinh
1
Thủ cơng
2
Luyện TV
3
Viết đúng –
rèn đẹp
1
Tốn
2
Luyện từ &
Câu
3
Thể dục
4
Chính tả
1
Tập làm văn
2
Tốn
3
TNXH
4
Sinh hoạt
lớp
An tồn giao
thơng
1
2
Luyện Tốn
3
Luyện TV
ND điều
chỉnh
Làm việc thật là vui
Luyện tập ( Trang 10)
Bt2(cột 1,2)
Gấp tên lửa
Chữ hoa Ă, Â
Luyện tập chung (Trang 10)
Bt2 (cột a,b,
c,d), 3 (cột1,2)
Từ ngữ về học tập. Dấu
chấm hỏi
(Nghe viết): Làm việc thật là
vui
Chào hỏi. Tự giới thiệu
Luyện tập chung
Bộ xương
Sinh hoạt tập thể tuần 2
Chủ đề 1: Tìm hiểu đường
phố
Tiết 2
Bt 1(3 số đầu),
3 (làm 3 phép
tính đầu)
T/L
điều
chỉnh
ND tích
hợp
Thứ tư ngày 13 tháng 09 năm 2017
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Phân môn: TẬP ĐỌC
Bài: Làm việc thật là vui
I. MỤC TIÊU
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trơn toàn bài
- Đọc đúng: Quanh, tích tắc, bận rộn, sắc xuân, rực rỡ
- Biết nghĩ ngơi đúng và hợp lý
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:
- Nắm được nghĩa và biết đặt câu với các từ: sắc xuân, rực rỡ, tưng bừng, bận rộn
- Giáo dục HS: Biết lợi ích cơng việc của mỗi người, vật, con vật
- Mọi người mọi vật đều làm việc, làm việc mang lại niềm vui
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên
- Tranh minh hoạ trong SGK
- Bảng phụ viết câu rèn đọc
2. Học sinh
Sách giáo khoa
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Phương pháp dạy học
ND - TG
Hoạt động của GV
A. Ổn
Hoạt động của HS
- HS hát
định lớp
B. Bài
- Gọi 3 HS đọc bài Phần thưởng và trả lời câu hỏi.
- 3 HS đọc và trả lời câu hỏi
cũ
+ Hãy kể những việc làm tốt của bạn Na?
+ Na gọt bút chì giúp bạn,
cho bạn mượn cục tẩy…
+ Theo em, điều bí mật được các bạn của Na bàn
+ HS trả lời
bạc là gì?
+ Em có nghĩ rằng Na đáng được thưởng khơng?
+ Na xứng đáng được
Vì sao?
thưởng vì Na là người tốt
- Nhận xét, tuyên dương
C. Bài
- GV giới thiệu bài và ghi đề
- HS đọc nối tiếp đề
mới
- GV đọc mẫu toàn bài
- HS lắng nghe
1.Gthiệu
Lưu ý giọng đọc cho HS: giọng vui, hào hứng, hơi
bài
nhanh
2.Luyện
* Đọc từng câu:
đọc
- Yêu cầu học sinh đọc từng câu (lần 1). GV theo
- HS tiếp nối nhau đọc từng
dõi và chỉnh lỗi phát âm cho HS nếu có
câu
- GV ghi các từ khó đọc lên bảng. Đọc mẫu và yêu
- HS đọc ĐT + CN
cầu HS đọc CN + ĐT
.- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp từng câu (lần 2).
- HS đọc
* Đọc từng đoạn:
- HS lắng nghe
- Gv Chia bài thành 2 đoạn:
+Đoạn 1: Từ đầu......ngày xuân thêm tưng bừng.
+Đoạn 2: Phần còn lại.
-
Mời HS đọc từng đoạn.
- HS đọc nối tiếp từng đoạn
-
Hướng dẫn đọc câu dài:
- HS luyện đọc câu dài
+ Quanh ta,/ mọi vật,/ mọi ngời/ đều làm việc.
+ Con tu hú kêu/ tu hú,/ tu hú.// Thế là sắp đến mùa
vải chín.//
+Cành đào nở hoa/ cho sắc xuân thêm rực rỡ,/ ngày
xuân thêm tưng bừng./
- Gọi HS đọc các từ chú thích trong sgk
- 2 HS đọc
- Mời HS đọc đoạn
- 2 HS đọc
* Luyện đọc đoạn trong nhóm:
- Lần lượt HS trong nhóm đọc cho các bạn trong
- HS đọc theo nhóm
nhóm nghe và góp ý.
* Thi đọc giữa các nhóm:
- Yêu cầu các nhóm thi đọc đoạn.
- HS thi đọc
- Nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay.
- HS nhận xét và bàu chọn
- Cả lớp đồng thanh
- Cả lớp đồng thanh
- Yêu cầu học sinh đọc thầm và trả lời các câu hỏi
trong SGK.
Câu 1: Tìm các từ chỉ đồ vật, con vật, cây cối,
- đồng hồ, tu hú, chim sâu,
người được nhắc đến trong bài.
cành đào, bé
3.T/hiểu
- H: Các vật con vật, đồ vật, cây cối xung quanh ta
- HS suy nghĩ trả lời
bài
làm những việc gì?
- H: Hãy kể tên những con vật có ích mà em biết?
- HS trả lời
- Liên hệ giáo dục: Các con vật đều có ích. Các em
- Lắng nghe
cần bảo vệ chúng. Đặc biệt là các lồi đang có nguy
cơ tuyệt chủng.
- H: Bé làm những việc gì? Khi làm việc Bé cảm
- Bé đi học, quét nhà, nhặt
thấy thế nào?
rau, chơi với em.
- Giảng: Bận rộn là bận nhiều việc, hết việc này
- Lắng nghe
đến việc khác.
- Tìm từ trái nghĩa với bận rộn
- Rảnh rỗi, rỗi rãi
- Đặt câu với từ bận rộn,
- HS đặt câu
- Hằng ngày, em và những người trong gia đình em
- HS trả lời
làm những cơng việc gì?
- H: Theo em tại sao mọi người, mọi vật quanh ta
- Vì làm việc mang lại niềm
đều làm việc? Liên hệ giáo dục
vui.
4.Luyện
- Tổ chức cho HS thi đọc
- HS thi đọc
đọc lại
- GV và HS nhận xét
5. Củng
- Bài văn giúp em hiểu điều gì?
- Làm việc giúp mọi người,
cố, dặn
- Nhận xét tiết học
mọi việc đều có ích cho
dị
- Rèn đọc thêm cho trơi chảy
cuộc sống.
- Bài sau: Bạn của Nai Nhỏ.
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Mơn: Tốn
Bài: Luyện tập – trang 10
I. Mục tiêu:
- Biết trừ nhẩm số trịn chục có hai chữ số.
- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ.
* BT cần làm: Bài 1, 2 (cột 1, 2), 3, 4
II. Đồ dùng dạy học:
-
GV: SGK,
-
HS, SGK. Vở bài tập
III. Hoạt động dạy học:
ND/TG
A. Ổn định lớp
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
B. Bài cũ:
- Gviên kiểm tra HSinh.
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- GV viết phép tính
24 – 11 = 13
Yêu cầu HS nêu tên các thành phần của
- HS trả lời
phép tính
- Gọi HS nhận xét
- HS nhận xét
- GV nhận xét
- Lắng nghe
- Gọi 2HS lên bảng, cả lớp làm bảng con
- HS làm bảng
thực hiện các phép trừ sau:
+HS 1: 83 - 23
+HS 2: 37 - 22
- Gọi HS nhận xét bài của bạn bảng.
- HS nhận xét
- GV yêu cầu HS gọi tên các thành phần
- HS trả lời
và kết quả của từng phép tính.
- Nhận xét, tuyên dương
- HS lắng nghe.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu bài “ Luyện tập”
2. Luyện tập:
*Bài 1: Tính
- HS lắng nghe
- Gọi HS đọc yêu cầu BT1
- HS đọc
- GV giải thích yêu cầu BT
- HS lắng nghe
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài
- HS làm bảng con
- Gọi HS nhận xét bài của bạn bảng.
- HS nhận xét
- GV nhận xét, tuyên dương
- HS lắng nghe
*Bài 2 cột 1 , 2: Tính nhẩm
- Yêu cầu HS đọc dề bài.
- HS đọc
- Gọi 1HS làm mẫu phép trừ 60- 10- 30
- Tính nhẩm: 60 trừ 10 bằng
50, 50 trừ 30 bằng 20.
- Tổ chức cho HS chơi trò “Ai nhanh
- HS chơi để tìm ra kết quả
hơn”
của các phép tính
- GV nhận xét tuyên dương
- HS lắng nghe
- Nhận xét kết quả của phép tính
60-
10- 30 và 60- 40
- HS nêu cách nhẩm của
từng phép tính và kết quả 2
phép tính bằng nhau.
Tổng của 10 và 30 là bao nhiêu?
- Là 40.
- Kết luận: Vậy khi đã biết 60- 10-
- HS lắng nghe
30=20 ta có thể điền ln kết quả trong
phép trừ 60- 40=20.
*Bài 3:
- Phép tính thứ nhất có số bị trừ và số trừ
là số nào?
- Số bị trừ là 84, số trừ là 31
- Muốn tính hiệu ta làm thế nào?
- Gọi 1HS lên bảng, HS cả lớp làm bài
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
vào vở nháp
- HS làm bài
- Gọi HS nhận xét kết quả trên bảng
- GV nhận xét, tuyên dương
- HS nhận xét
*Bài 4: (Vở)
- HS lắng nghe
- Gọi HS đọc đề bài toán
- Hướng dẫn HS tìm hiểu đề và giải:
- HS đọc
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Mảnh vải dài 9dm, đã cắt
+ Bài tốn hỏi gì?
đi 2dm
+ Tìm độ dài cịn lại của
- GV tóm tắt
mảnh vải?
Dài :
9dm
Cắt đi :
5dm
Cịn lại: ….dm?
- HS làm vở
Bài giải:
Mảnh vải còn lại dài là:
- Yêu cầu HS làm bài.
9 – 5 = 4 ( dm )
- GV thu vở nhận xét
Đáp số: 4dm
C. Củng cố - Dặn
- GV nhận xét tiết học,
dò:
- Làm BT 5. Chuẩn bị bài: “Luyện tập
chung”
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn: Tập viết
Chữ hoa Ă, Â (1 tiết)
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Viết đúng chữ hoa Ă, Â (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Ăn (1 dòng
cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ăn chậm nhai kĩ (3 lần)
2. Thái độ: Tư thế ngồi viết ngay ngắn, trình bày rõ ràng.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Mẫu chữ viết, bảng kẻ khung
- Học sinh: Tập viết, sự chuẩn bị bài trước ở nhà...
III/ Các hoạt động dạy học
ND - TG
A. Ổn định:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Hát
B. Kiểm tra
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS - nhận
- HS đặt quyển tập viết trên
bài cũ:
xét chung về tập viết
bàn
- Cho lớp viết chữ hoa A
- Lớp viết bảng con
- GV chọn bảng 2 HS để nhận xét
- HS nghe
- Nhận xét tuyên dương. Nhận xét chung
- HS nghe
KTBC
C. Bài mới:
1. Giới thiệu
- Tiết tập viết hôm nay chúng ta cùng tập
bài:
viết qua bài Chữ hoa Ă, Â
- Nhắc lại tựa bài
- GV ghi tựa bài lên bảng
2. Hướng dẫn
* Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét mẫu
tập viết chữ
- GV đính chữ hoa Ă, Â lên bảng và hỏi:
- HS quan sát và trả lời: Viết
hoa:
hai chữ này có điểm gì giống và điểm gì
như chữ A nhưng có thêm
khác chữ A?
dấu phụ
- Các dấu phụ nhìn như thế nào?
- HS trả lời:
+ Dấu phụ trên chữ Ă là một
nét cong dưới, nằm chính
giữa đỉnh của chữ A
+ Dấu phụ trên chữ Â: gồm 2
nét thẳng xiên nối với nhau,
nhìn như một chiếc nón úp
xuống chính giữa đỉnh chữ
A, có thể gọi là dấu mũ
- GV viết các chữ Ă, Â trên bảng, vừa viết
- HS theo dõi
vừa nhắc lại cách viết
* Hướng dẫn HS viết trên bảng con:
- GV cho HS viết bảng con
- HS viết bảng con
- GV nhận xét, uốn nắn, nhắc lại quy trình
- HS theo dõi
viết
3. Hướng dẫn
* Giới thiệu câu ứng dụng:
viết câu ứng
- Gọi HS đọc cụm từ ứng dụng và giải
dụng:
thích: Khuyên ăn chậm, nhai kĩ để dạ dày
- HS đọc và lắng nghe
tiêu hoá thức ăn dễ dàng.
* HD HS quan sát và nhận xét:
- Yêu cầu HS quan sát câu ứng dụng và trả
lời:
- HS quan sát, trả lời:
+ Những chữ nào cao 2,5 li?
+ Những chữ nào cao 1 li?
+ Chữ cao 2,5 li: Ă, k, h
+ Khoảng cách giữa các tiếng?
+ Chữ cao 1 li: n, c, â, m, a, i
+ Cách nhau một khoảng
- GV lưu ý HS: Thanh nặng dưới â (chậm),
bằng viết chữ cái o
thanh ngã trên i (kĩ)
- GV viết mẫu chữ Ăn trên dòng kẻ, nhắc
HS lưu ý điểm cuối của chữ A nối liền với
- HS theo dõi
điểm bắt đầu của chữ n
- HS lắng nghe
* Hướng dẫn HS viết bảng con:
- GV cho HS viết bảng con
- GV nhận xét uốn nắn
- HS viết bảng con
* Hướng dẫn viết vở:
- HS lắng nghe
- GV nêu yêu cầu viết: 1 dòng chữ Ă, Â cỡ
vừa, 1 dòng chữ Ă cỡ nhỏ, một dòng chữ
- HS viết vở và nộp vở
Ăn cỡ nhỏ, 1 dòng chữ Ăn cỡ vừa, 3 dòng
cụm từ ứng dụng
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
- GV thu 5 - 7 bài, nhận xét bài viết
- Vừa rồi tập viết chữ gì?
- Nộp bài
4. Củng cố -
- Gọi 2 HS thi viết chữ hoa Â
- HS trả lời: Chữ hoa: Ă, Â
dặn dò
- GV nhận xét tuyên dương
- HS thi viết
- GD: Ghi nhớ để áp dụng viết bài
- HS lắng nghe
- Về viết bài tập ở nhà
- Lắng nghe và ghi nhớ
- Chuẩn bị: Chữ hoa B
- Nhận xét tiết học
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn: Thủ công
Bài: Gấp tên lửa
I./ MỤC TIÊU.
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Học sinh biết cách gấp tên lửa.
- Gấp được tên lửa. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
* Với HS khéo tay gấp được tên lửa. Các nếp gấp phẳng, thẳng. Tên lửa sử dụng được.
2. Thái độ: - Học sinh yêu thích và hứng thú gấp hình.
II./ CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Vật mẫu, quy trình gấp từng bước, giấy.
Dự kiến phương pháp: Trực quan, vấn đáp, thuyết trình, thực hành
- Học sinh: giấy màu (giấy nháp), SGK, sự chuẩn bị bài trước ở nhà...
III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ND - TG
A. Ổn định tổ chức:
Hoạt động của giáo viên
- Cho HS hát vui trước khi vào bài mới.
Hoạt động của học sinh
- Hát
B. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS nhắc lại tựa bài cũ.
- Nhắc lại
- Cho 2 HS nêu lại các bước gấp tên lửa.
- Nêu các bước gấp tên lửa
- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của các
- Mang đồ dùng cho GV KT
em
- Chú ý
C. Dạy bài mới:
- Nhận xét chung phần KTBC
1. Giới thiệu bài:
- Nối tiếp nhắc lại
-Giới thiệu trực tiếp bài mới: Gấp tên lửa
tiết 2 (thực hành)
2. Tổ chức cho HS
-Viết bảng, gọi HS nhắc lại tựa bài.
thực hành:
(pp thực hành)
- Quan sát
- GV đính tranh quy trình và tên lửa mẫu
lên bảng cho các em quan sát.
- Nhắc lại cách gấp
- Cho 1 HS nhắc lại sơ bộ cách làm.
- Thực hành
- Cho HS tiến hành gấp cá nhân tên lửa.
- Bao quát lớp: Giúp các em yếu, khen các
em giỏi.
- Tổ chức cho các em trình bày sản phẩm
- Trưng bày sản phẩm
của mình.
3. Củng cố - dặn dị
- GV và cả lớp nhận xét.
- Chú ý
* GD HS: giữ vệ sinh sau khi thực hành,
- HS dọn vệ sinh
dọn dẹp sạch sẽ chỗ thực hành.
- “Gấp tên lửa (tiết 2)
-Cho HS nhắc lại tựa bài
- HS thi gấp tên lửa
- Cho đại diện 4 tổ lên thi gấp tên lửa
nhanh và đẹp.
- HS lắng nghe
- GV và cả lớp nhận xét, bình chọn.
- Lắng nghe và ghi nhớ
- Giáo dục HS theo mục tiêu bài học
- Lắng nghe và ghi nhớ
- Nhận xét tiết học.
- Dặn các em tập gấp ở nhà thêm, chuẩn bị
đồ dùng cho tiết sau học bài mới.
- Xem trước bài kế tiếp.
Thứ năm ngày 14 tháng 09 năm 2017
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Mơn: Tốn
Bài: Luyện tập chung – Trang 10
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức, kĩ năng
- Biết đếm, đọc các số trong phạm vi 100
- Biết viết số liền trước, số liền sau của một số cho trước
- Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài
toán bằng một phép cộng
* BT cần làm: 1, 2 (a, b, c, d), 3 (cột 1, 2), 4.
2. Thái độ: Làm bài cẩn thận và trình bày rõ ràng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Giáo viên: SGK
- Học sinh: SGK, sự chuẩn bị bài trước ở nhà...
ND - TG
A. Ổn định tổ chức.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Hát vui
B. Kiểm tra bài cũ.
- Gọi 4 HS làm bảng lớp, lớp làm bảng con
- Làm bài
theo bài của bạn cùng dãy các bài đặt tính
sau:
25 – 14; 38 – 30
79 – 22; 51 – 31
- Nhận xét.
- HS lắng nghe.
- Nhận xét chung phần KTBC
C. Bài mới:
1 Giới thiệu bài
- GV giới trực tiếp tên bài mới là bài Luyện
- Nối tiếp nhắc lại.
tập chung.
- Viết bảng, gọi HS nối tiếp nhắc lại.
2. Luyện tập
(pp thực hành, luyện tập, vấn đáp, thảo
- Chú ý
luận nhóm)
Bài 1: Viết các số:
- Gọi HS đọc yêu cầu
- HS đọc yêu cầu
-Giải thích yêu cầu bài tập
- Chú ý lắng nghe.
- Cho HS làm vào vở nháp, 3 em làm trên
- Thực hiện theo yêu
bảng lớp.
cầu.
- Cho cả lớp cùng nhận xét
- Nhận xét
- GV nhận xét. Chốt kết quả đúng.
- HS lắng nghe
- Cho các em đọc lại bài làm đúng:
- HS đọc
a. Từ 40 đến 50: 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50.
b. Từ 68 đến 74: 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74.
c. Tròn chục và bé hơn 50: 10, 20, 30, 40.
- GV hỏi:
+ Số liền trước sẽ như thế nào với số đã
- Bé hơn số đã cho 1
cho?
đơn vị
+ Số liền sau sẽ như thế nào với số đã cho?
- Lớn hơn số đã cho 1
đơn vị
- GV nhận xét và chốt ý
- HS lắng nghe
Bài 2: Viết
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Đọc theo yêu cầu.
- Cho các em tự làm vào vở nháp câu a, b,
- HS làm bài
c, d.
- Mời HS trình bày đáp án
- HS trình bày
- GV và cả lớp nhận xét. Chốt:
- Chú ý
a. Số liền sau của 59 là 60
b. Số liền sau của 99 là 100
c. Số liền trước của 89 là 88
d. Số liền trước của 1 là 0
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Đọc yêu cầu
- Cho các em làm bảng con, 4 em lần lượt
- Làm bài
làm bảng lớp cột 1, 2.
- GV và cả lớp nhận xét. Chốt kết quả đúng
- Nhận xét
- Cho các em đọc cách tính sau mỗi bài.
- Đọc cách tính
Bài 4:
- Gọi 1 em đọc bài toán, cả lớp đọc thầm
- Đọc bài tốn
theo.
- Cho các em tự nêu tóm tắt theo câu hỏi:
- Trả lời câu hỏi dựa
theo bài tốn.
+ Lớp 2A có bao nhiêu học sinh đang tập
+ 18 học sinh
hát?
+ Lớp 2B có bao nhiêu học sinh đang tập
+ 21 học sinh
hát?
+Bài tốn hỏi gì?
+ Cả hai lớp có bao
nhiêu học sinh đang tập
hát?
- GV và cả lớp nhận xét
- Nhận xét
- Cho các em nêu cách làm bài.
- Nêu cách làm
- Yêu cầu các em làm vào vở bài tập
- HS làm
- Mời 1 HS làm bảng lớp
- HS làm
Bài giải
Cả hai lớp có số học
sinh là:
18 + 21 = 39 (học sinh )
Đáp số: 39 học sinh
3. Củng cố - dặn dò
- GV và cả lớp nhận xét bài làm trên bảng
- Nhận xét.
- Cho các em sửa bài nếu sai.
- Sửa bài nếu sai.
- Cho HS nhắc lại tựa bài vừa học.
- “luyện tập chung”
- Cho HS thi đua giải toán:
- HS thi đua giải toán
24 + 15 ; 51 + 26
- Gọi HS nhận xét. GV nhận xét, tuyên
theo nhóm
- Nhận xét.
dương.
- Lồng ghép nội dung GD theo mục tiêu
- HS lắng nghe
bài.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn các em về làm bài 4 lại vào vở
- Lắng nghe và ghi nhớ
Chính tả: (Nghe - viết)
Làm việc thật là vui
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Nghe - viết đúng đoạn bài chính tả
- Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi
- Biết thực hiện đúng yêu cầu của BT2, bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng
chữ cái (BT3)
2. Thái độ: Tư thế viết ngay ngắn, trình bày rõ ràng và sạch sẽ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Giáo viên: Bảng phụ ghi quy tắc chính tả g / gh
- Học sinh: VBT TV2, SGK, sự chuẩn bị bài trước ở nhà...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
ND - TG
A. Ổn định:
Hoạt động của GV
Cho HS hát
Hoạt động của HS
- Hát.
B. Kiểm bài cũ:
- Gọi 2 em lên bảng viết các từ khó: cố
- Cả lớp viết vào bảng con.
gắng, gắn bó, gắng sức, yên lặng.
- Gọi HS nhận xét.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét
- HS lắng nghe
- Gọi 2 học sinh đọc thuộc các chữ cái: p ,
- 2 HS đọc
q , r , s , t , u , ư , v , x , y.
- Nhận xét. Nhận xét phần KTBC
- HS lắng nghe
- Hôm nay các em sẽ nghe và viết đoạn
- HS lắng nghe
C. Bài mới.
1. Giới thiệu bài:
cuối bài tập đọc “Làm việc thật là vui”.
Tìm các tiếng có âm đầu g / gh và bước
đầu làm quen với việc sắp tên theo bảng
chữ cái.
- Giáo viên ghi tựa bài lên bảng lớp.
2. Hướng dẫn
* Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- Học sinh lặp lại tựa bài
học sinh viết
(pp vấn đáp, gợi mở)
chính tả.
- Giáo viên đọc đoạn viết chính tả
- HS lắng nghe
- Gọi 1 - 2 HS đọc lại
- 1 - 2 HS đọc
- Giúp HS nắm nội dung bài chính tả:
- HS trả lời:
+ Bài chính tả trích từ bài tập đọc nào?
+ Làm việc thật là vui
+ Em bé làm những việc gì?
+ Bé làm bài, đi học, quét
nhà, nhặt rau, chơi với bé.
+ Bé làm việc như thế nào?
+ Bé làm việc tuy bận rộn
nhưng rất vui.
- Hướng dẫn học sinh nhận xét
+ Đoạn trích có mấy câu?
+ Đoạn trích có 3 câu.
+ Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất?
+ Câu 2.
+ Hãy mở sách và đọc to câu 2 trong đoạn
+ Học sinh mở sách đọc bài.
trích.
* Hướng dẫn viết từ khó:
- u cầu học sinh tìm các từ dễ lẫn và
- HS tìm và ghi vào vở nháp
khó
- Mời hs nêu các từ vừa tìm được
- HS nêu
- GV hướng dẫn HS viết các từ khó: quét
- HS tập viết vào bảng con.
nhà, nhặt rau, luôn luôn, bận rộn,…
- GV theo dõi, sửa sai
- HS lắng nghe
* Viết chính tả.
- Giáo viên đọc bài cho học sinh viết.
- Cả lớp viết vào tập.
* Chữa bài:
- HS đổi chéo tập để sốt lỗi
- Dùng bút chì sửa lỗi ra lề.
- Giáo viên thu 5 – 7 vở.
- Nộp vở
- Nhận xét.
3. Hướng dẫn
(pp trò chơi, thực hành - luyện tập)
làm bài tập.
Bài 2: Trị chơi. – Tìm chữ bắt đầu g / gh.
- HS đọc yêu cầu
- Giáo viên chia lớp thành 3 đội, lần lượt
- 3 đội thi làm bài:
mỗi đội nêu các từ có chưa tiếng bắt đầu
+ gh: ghi, ghét, ghềnh, ghé …
bằng g/gh. Đội nào tìm được nhiều từ nhất + g: gan, gà, gọi …
sẽ là đội chiến thắng.
- Tổng kết: Giáo viên và học sinh cả lớp
- HS lắng nghe
đếm số từ tìm đúng của mỗi đội. Đội nào
tìm được nhiều chữ hơn là đội thắng cuộc.
- Hỏi:
+ Khi nào chúng ta viết gh?
+ Khi đi sau nó là các âm e, ê,
i.
+ Khi nào chúng ta viết g?
+ Khi đi sau nó là các âm a, ă,
â, o, ơ, ơ, u, ư
- Nhận xét
- HS lắng nghe
Bài 3:
-Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
- Học sinh đọc đề.
- Yêu cầu học sinh sắp xếp lại các chữ cái
- Sắp xếp lại để có A, B, D,
H, A, L, B, D theo thứ tự của bảng chữ
H, L.
cái.
- Nêu tên của 5 bạn: Huệ, An, Lan, Bắc,
- Học sinh sắp xếp theo thứ tự
Dũng cũng được sắp thứ tự như thế.
bảng chữ cái: An, Bắc, Dũng,
Huệ, Lan
4. Củng cố - dặn
- Nhận xét sửa bài
- HS lắng nghe
- Hôm nay học bài gì?
- Chính tả nghe viết: Làm việc
dị
thật là vui
-Tổ chức cho HS thi đua viết từ khó
- HS thi đua theo nhóm
- Gọi HS nhận xét. GV nhận xét, tuyên
- Nhận xét.
dương.
- Lồng ghép nội dung GD theo mục tiêu
- HS lắng nghe
bài.
- Về viết lại các từ sai
- Lắng nghe và ghi nhớ
- Chuẩn bị: Tập chép: Bạn của Nai Nhỏ
- Nhận xét tiết học