Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Giao an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.94 KB, 5 trang )

Giáo viên: Phan Thùy Hương
Ngày dạy: từ 8-11/7/2019
Mơn: Tốn 5
Thứ 2 ngày 8 tháng 7 năm 2019
BÀI : ÔN TẬP : KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ.
A.Mục tiêu:
- Biết đọc, viết phân số; biết biểu hiện một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên
khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số. ( Làm BT 1; 2; 3; 4 )
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- SGK, vở, viết, …
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG
Bài mới
1.Giới thiệu bài:

HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
Giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng.
GV cho HS quan sát lần lượt các
hình đã chuẩn bị (như ở sgk).
HS quan sát và thực hiện.
2.Ôn tập KN về Cho HS đọc và viết các ps tương
PS:
ứng:
2 5 3 40
; ; ;
2 10 4 100 là các phân số.
- HS tiếp nối đọc.
Mời HS đọc lại.
3. Ôn tập cách
viết thương hai số


tự nhiên, cách
viết mỗi số tự
nhiên dưới dạng
PS:

Thực hành các bt
trong SGK
Bài 1:

Bài 2:

GV hướng dẫn và viết mẫu các - HS thực hiện
- HS khác nhận xét
1
thương dưới dạng PS. 1 : 3 = 3 ;

Cho HS nhắc lại cách viết:1chia 3
- Vài HS đọc.
có thương là 1 phần 3.
Cho HS đọc chú ý 1 trong sgk.
Tương tự tiếp đến các chú ý 2; 3; 4.
( như ở sgk)
Bài 1: HS tiếp nối đọc.
\f(5,7 ; \f(25,100 ; \f(91,38
Bài 1: a.Cho HS tiếp nối nhau đọc
; \f(60,17 ; \f(85,1000
các PS:
Vài HS nêu
b.Mời HS nêu tử số và mẫu số các
PS trên.

GV theo dõi nhận xét .

Bài 2: 3 HS làm bảng lớp, HS
Bài 2: Gọi HS lên bảng làm. Cho còn lại làm bảng con.
3
75
HS còn lại làm bảng con.
;
3:5= 5
75 : 100 = 100
9
GV theo dõi nhận xét
; 9 : 17 = 17


Bài 3:
Bài 3: 3 HS làm bảng lớp, HS
Bài 3: Cho cả lớp làm bảng con, sau còn lại làm bảng con.
32
105
đó gọi HS lên bảng làm.
32 = 1 ; 105 = 1
;
1000
GV theo dõi nhận xét và nêu kết quả
1
1000 =
đúng.

Bài 4:


Bài 4:Cho 2 HS đại diện 2 tổ thi làm
nhanh bài tập.

Bài 4: 2 HS làm
6
0
a. 1 = 6
; b. 0 = 5

GV theo dõi, nhận xét cho điểm HS
làm đúng.

Thứ 3 ngày 9 tháng 7 năm 2019
BÀI : ƠN TẬP: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ.
A.MỤC TIÊU
-Biết tính chất cơ bản của PS, vận dụng để rút gọn PS và quy đồng mẫu số các PS.
(Trường hợp đơn giản) . (Làm BT 1, 2)
-HS khá, giỏi làm BT3.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- SGK, vở, viết,...
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
NỘI DUNG
1.Giới thiệu bài:

HOẠT ĐỘNG GV
- GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên
bảng.

2.Ơn tập tính chất

cơ bản của PS:
- GV hướng dẫn HS thực hiện các
VD 1, 2 (như ở sgk)
- Cho HS rút ra tính chất cơ bản của
PS.
- Mời HS đọc tính chất trong sgk.
- Cho HS nhắc lại.
3.Ứng dụng tính
chất cơ bản của
- Cho HS tự rút gọn các PS:
PS
- Cho HS quy đồng mẫu số các PS ở
VD1, 2 (Các bước như ở sgk)

HOẠT ĐỘNG HS
- HS đọc nối tiếp.

-cho HS làm bt
90 90 :10
9 9 :3 3
=
= =
=
* 120 120 :10 12 12 :3 4
- 2 HS làm bảng lớp
- HS khác nhận xét

4.Thực hành bt
SGK
- Cho HS làm bảng lớp và dưới Bài 1: - 3 HS làm bảng lớp còn

- Bài 1:
bảng con.
lại làm vào bảng con.
- GV theo dõi nhận xét, nêu kết quả
15 15:5 3
=
=
đúng.
* 25 25:5 5 ;
18 18 :9 2
=
=
* 27 27 :9 3


36 36 :4 9
=
=
* 64 64 : 4 16
- HS khác nhận xét
- Bài 2:

Bài 2: - 3 HS làm bảng lớp
- HS còn lại làm vào vở nháp.
- Cho HS làm bảng lớp và làm vào
2 5 2 x 8 16
và =
=
vở nháp.
3 8 3 x 8 24

a/
- GV theo dõi nhận xét và nêu kết
5 5 x 3 15
quả đúng
=
=
8 8 x 3 24

1 7 1x 3 3
và =
=
b/ 4 12 4 x 3 12
7
nguyên 12

;

Giữ

c/ \f(5,6 và \f(3,8 = \f(5x8,6x8
- Cho HS khá, giỏi lên bảng làm .
3 3x3 9
=
=
- GV theo dõi, nhận xét và nêu kết
= \f(40,48 ; 8 8 x 3 24
quả đúng
- HS khác nhận xét
Bài 3


Bài 3 : 2 HS đọc y/c
- HS khá, giỏi lên bảng làm. HS
còn lại làm và nhận xét
- Cho HS nhắc lại tính chất cơ bản
2 12 40
= =
của PS .
5 30 100
*
; *
4 12 20
= =
7 21 35

Thứ 4 ngày 10 tháng 7 năm 2019
BÀI : ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ.
A.MỤC TIÊU:
- Biết so sánh hai phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số.
- Biết cách sắp xếp ba phân số theo thứ tự. (Làm BT1; BT2
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
SGK , tập , viết,...
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG
1.Giới thiệu bài:

HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
- GV giới thiệu bài, ghi đầu bài Cả lớp nghe
lên bảng. Cho HS nhắc lại
2 HS nhắc lại


2.Ôn tập cách so - Cho HS nêu cách so sánh hai - Vài HS đọc ,lớp theo dõi 5HS
PS có cùng mẫu số, rồi tự nêu làm bảng lớp, HS còn lại làm và
sánh hai PS.
VD.( như ở sgk hoặc nêu các nhận xét
VD khác).
- Cho HS nêu cách so sánh hai


3. Thực hành bài phân số khác mẫu . (các bước Bài 1: 2 HS đọc và nêu
tập SGK
4 HS làm bảng lớp, HS khác làm
tiến hành như ở sgk).
-Bài 1:
bảng con .
- Cho HS làm bảng lớp và dưới
bảng con.

>
<
=

6 12
=
7 14

4 6
<
11 11


?

- GV theo dõi nhận xét và nêu
kết quả đúng.

15 10
2 3
>
<
17 17
3 4
Bài 2: 1 HS đọc y/c
Cho HS làm bảng lớp và làm
1 HS làm bảng lớp.HS còn lại
dưới vở nháp.
làm vào vở.
- GV theo dõi nhận xét và nêu
5 8 17
; ;
kết quả đúng.
a. 6 9 18
b.
1 5 3
; ;
2 8 4
HS khác nhận xét

- Bài 2:

Thứ 5 ngày 11 tháng 7 năm 2019

BÀI : ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ (TT)
A.MỤC TIÊU:
- Biết so sánh hai PS với đơn vị, so sánh hai PS có cùng tử số. (Làm BT1, BT2; BT3)
- HS khá,giỏi làm BT4.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
SGK, vở, viết…
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG
1.Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS
làm BT

HOẠT ĐỘNG GV
- GV giới thiệu bài, ghi đầu bài
lên bảng.

HOẠT ĐỘNG HS

- Bài 1:

- Gọi HS lên bảng làm. Cho HS Bài 1: HS đọc y/c.
còn lại làm vở nháp.
a) >
?
\f(2,2
< =1

=

\f(3,5 < 1

9
>1
4

7
8
b)+ Phân số lớn hơn 1 là phân số
có tử số lớn hơn mẫu số.
+ Phân số bằng 1 là phân số có tử
1>


- GV nhận xét.
- Bài 2:

- Bài 3:

-Bài 4

số và mẫu số bằng nhau.
+ Phân số bé hơn 1 là phân số có
- Gọi HS lên bảng làm. Cho HS tử số bé hơn mẫu số.
còn lại làm bảng con.
Bài 2: HS nêu y/c.
2 2
5 5
>
<
5 7
9 6

a)
;
;
11 11
>
- GV theo dõi- nhận xét nêu kết
2 3
quả đúng.
b) + Phân số nào có mẫu số lớn
hơn thì phân số đó bé hơn.
- Gọi 3 HS lên bảng làm. Cho + Phân số nào có mẫu số bé hơn
HS cịn lại làm vào vở.
thì phân số đó lớn hơn.
GV theo dõi - nhận xé, cho điểm - HS khác nhận xét
HS làm đúng.
Bài 3: - 3 HS làm bảng lớp
3 5 21 20
3 5
và = và nên >
4 7
a) 4 7 28 28

2 4 18 28
2 4
và = và nên <
7 9
b) 7 9 63 63
5
- Cho HS đọc đề bài, nêu yc và c)
8


cách giải.
8 25 64
5 8
= và nên <
- Gọi HS khá giỏi lên bảng làm.
5 40 40
8 5
- Cho HS còn lại làm vào vở.
- HS khác nhận xét
- GV theo dõi nhận xét và nêu Bài 4: Vài HS nêu y/c.
kết quả đúng.
Giải
Em được mẹ cho nhiều quýt hơn
vì:
1 2 5
6
và = và
3 5 15 15
6

Đáp số: Em: 15 lớn
hơn.
Vậy em được mẹ cho nhiều quýt
hơn.
- HS khác nhận xét




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×