Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Giao an day them phu dao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (296.28 KB, 12 trang )

TUẦN 1 :
Tiết 1 :

ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ

I.MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
- HS được hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số,so sánh phân số các
phép tính về phân số và tính chất.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kĩ năng rút gọn phân số,so sánh phân số,tính giá trị của biểu thức,tìm x
- Rèn luyện khả năng so sánh,phân tích, tổng hợp cho HS
3. Thái độ:
- Trung thực, cẩn thận, hợp tác, yêu toán học.
4. Năng lực, phẩm chất:
* Năng lực: Phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự học, năng lực hợp tác.
* Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II. CHUẨN BỊ.
1. Gv: Bảng phụ ghi đề bài, phấn màu
2. HS: Bảng nhóm, vở nháp.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, hoạt động cá nhân, luyện tập.
2. Kĩ thuật
: Kĩ thuật động não, đặt câu hỏi.
IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Hoạt động khởi động
*Ổn định tổ chức.
* Kiểm tra bài cũ : (Kết hợp trong bài)
*Vào bài:
2. Hoạt động luyện tập:
Hoạt động của GV- HS


Hoạt động 1: Ơn tập khái
niệm phân số,tính chất cơ
bản của phân số

Nội dung cần đạt
1.Ôn tập khái niệm phân số,tính chất cơ bản của phân
số

- Phương pháp: Thuyết
trình, vấn đáp, hoạt động
cá nhân, luyện tập.
- Kĩ thuật: Động não, đặt a)Ôn tập khái niệm phân số
câu hỏi.
Bài tập1:Tìm x?
Gv:Thế nào là phân số?
Cho ví dụ một phân số nhỏ
hơn 0,một phân số bằng
0,một phân số lớn hơn 0
HS thực hiện.

x
x
0 x 3
a x ¿ <0 ⇒ x< 0 ¿ b ¿ =0 ⇒ x=0 ¿ c ¿ 0< <1 ⇒ < < ⇒ 0< x <3 , x ∈ Z ¿ ⇒
3
3
3
3 3 3

b)Tính chất cơ bản của phân số



GV yc HS làm bài tập
HS làm vào vở,3 hs lên
bảng làm
Bài tập 2
− 12 − 6 . ..
21
=
=
=
16
.. . −12 .. .

Bài tập 3
Gv :Phát biểu tính chất cơ
bản về phân số?
Nêu dạng tổng quát?
HS phát biểu
Gv: Đưa lên màn hình:
Tính chất cơ bản của phân
số
GV:Vì sao bất kì một phân
số có mẫu âm nào cũng
viết được dưới dạng một
phân số có mẫu số dương?
Hs :Trả lời
Gv: Cho Hs làm bài tập
sau:
Bài tập 2:Điền số thích hợp

vào ơ trống
YCHS giải thích cách làm
Hs thực hiện
Người ta áp dụng tính chất
cơ bản của phân số để làm
gì?
HS trả lời
Bài tập 3:Rút gọn
a)

7 . 25 − 49
7 . 24+21

b)

Bài tập 4
3
 4

1
 4

15
17

25
27

* Để so sánh 2 phân số:
+ Viết chúng dới dạng 2 phân số có cùng 1 mẫu dơng

+ So sánh các tử với nhau
phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.

2. Các phép tính về phân số

2 . ( − 13 ) . 9 . 10
(− 3 ) . 4 . (− 5 ) .26

GV: Muốn rút gọn phân số
ta làm như thế nào?
Hs: Muốn rút gọn một
phân số, ta chia cả tử và
mẫu của phân số cho một ớc chung khác 1 và (-1)
của chúng

a) Céng 2 ph©n sè cïng mÉu sè:
a b
+ =¿
m m

a

c

b) Trõ ph©n sè: b − d =¿


Hs lên bảng thực hiện
Bài tập 4
So sánh hai phân số

3

a) − 4
15

−1
−4
25
27

a c

c) Nhân phân số : b . d =¿
a c

d) Chia ph©n sè: b : d =¿

b) 17
GV Để so sánh hai phân số
ta làm nh thế nào?
GV: Yêu cầu hs làm bài tập
rồi gọi 2 em lên chữa
GV: Nếu 2 phân số có cùng
mẫu âm phải biến đổi để có
cùng mẫu dương.
Em nào có cách khác để so
sánh hai phân số này?
HS thực hiện
Hoạt động 2:Các phép
tính về phân số

- Phương pháp: Thuyết
trình, vấn đáp gợi mở, hoạt
động cá nhân.
- Kĩ thuật: Động não, đặt
câu hỏi.
- Phát biểu quy tắc cộng
hai phân số trong trờng
hợp: cùng mẫu, không
cùng mẫu.
- Phát biểu quy tắc trừ phân
số, nhân phân số, chia phân
số
các phép tính về phân số
2) Tính chất của phép cộng
và phép nhân phân số.
Gv đa ra bảng “ Tính chất
của phép cộng và phép
nhân phân số”
Yêu cầu hs phát biểu thành
lời nội dung các tính chất
đó
Hs phát biểu bằng lời
Phép tính
Cộng

Nhân


Tính chât
Giao hốn


a c c a
+ = +
b d d b
a c p a c p
+ + = + +
b d q b d q
a
a
+ 0=0+
b
b

Kết hợp

(

Cộng với số 0

)

(

a c c a
. = .
b d d b
a c p a c p
. . = . .
b d q b d q


)

( )

( )

a
a a
. 1=1 . =
b
b b

Nhân với số 1
a
a
+(− )=0
b
b

Số đối

a b
. =1(a , b ≠ 0)
b a

Số nghịch đảo
a c p a c a p
Phân phối của phép nhân
. + = . + .
b d q

b d b q
đối với phép cộng
Bài tập 5: Tính giá trị
Bµi tập 5
của biểu thức

(

( 23 )
15
4 2
1
B=1,4 . − ( + ) : 2
49
5 3
5
A=−1,6 : 1+

Gv: Nêu thứ tự thực hiện
các phép tính trong từng
biểu thức A, B
Yêu cầu hs làm bài tập
HS thực hiện
Gv nhận xét ,chữa bài

)

( 23 )=− 1610 : 53 =2425
15
4 2

1 −5
B=1,4 . − ( + ) : 2 =
49
5 3
5 21

A=− 1,6 : 1+

3. Hoạt động vận dụng:
Bài tập 1.Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
a.
b.
Đáp án: a)

−3 9
=
Số thích hợp trong chỗ trống là: A:12; B:1 ; C:-2
4 ?
2 ?
<
Số thích hợp vào chỗ trống là: A:-1 ; B:1 ; C:-2
−5 2

C

b)B

Bài tập 2: Đúng hay sai
¿
4


7
12.
3+1
3+1
1 3
1
3
1− 11 ¿ − =
¿2¿
=
=4 ¿ 3 ¿ + 2− =2. =3 ¿
15 15
7
12
1
2 2
2
2

( )

Đáp án: 1)Đúng

2)Sai

3)Sai

4. Hoạt động tìm tịi, mở rộng:
* Tìm tịi, mở rộng:

BT: Tính:
1
1
1
1
1
1
A



 ... 

1.2.3 2.3.4 3.4.5 5.6.7
2015.2016.2017 2016.2017.2018


* Dặn dị:
- Ơn tập các câu hỏi
- Ơn tập các dạng bài tập, trọng tâm là các dạng bài tập ôn trong tiết vừa qua

Ngày soạn: 168

Ngày giảng:

248
Tiết 2 :

ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ(tiếp)


I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Tiếp tục củng cố các kiến thức trọng tâm của phân số,hệ thống ba bài toán cơ
bản về phân số
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kĩ năng tính giá trị của biểu thức,giải tốn đố
- Rèn luyện khả năng so sánh,phân tích, tổng hợp cho HS
3. Thái độ:
- Trung thực, cẩn thận, hợp tác, yêu toán học.
4. Năng lực, phẩm chất:
* Năng lực: Phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự học, năng lực hợp tác.
* Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II. CHUẨN BỊ.
1. Gv: Bảng phụ ghi đề bài, phấn màu
2. HS: Bảng nhóm, vở nháp.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, hoạt động cá nhân, luyện tập.
2. Kĩ thuật
: Kĩ thuật động não, đặt câu hỏi.
IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Hoạt động khởi động
*Ổn định tổ chức.
* Kiểm tra bài cũ :
Hs1: Phân số là gì?
Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất cơ bản của phân số.
Chữa bài tập 162b) ( 65 SGK)


Tìm x biết:


4 11
(4,5 − 2 x). 1 =
7 14

Hs2: Nêu quy tắc phép nhân phân số? Viết công thức.
Phép nhân phân số có những tính chất gì?
Chữa bài tập số 152 ( 27 – SBT)
A=1

13
104
24
12
. 0 ,75 −
+25 % . −3 :3
15
195
47
13

(

)

Đáp án
HS1trả lời câu hỏi và ghi công thức tổng quát
chữa bài tập 162 (B) SGK x = 2
HS2:trả lời câu hỏi và ghi công thức tổng quát
Chữa bài tập
4


A =- 13
*Vào bài:
2. Hoạt động luyện tập:
Hoạt động của GV- HS
- Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp
gợi mở, hoạt động cá nhân.
- Kĩ thuật: Động não, đặt câu hỏi.

Nội dung cần đạt

GV:YC HS làm bài 164(sbt-65)

Bài tập 164(sbt-65)

GV: u cầu hs tóm tắt đề bài

Tóm tắt:
10% giá bìa là 1200đ
Tính số tiền Oanh trả?
Để tính số tiền Oanh trả trước hết ta cần
tìm giá bìa.

Để tính số tiền Oanh trả trớc hết ta
phải tìm gì?
GV: lưu ý đây là bài tốn tìm 1 số biết
giá trị phần trăm của nó
Gv: Nêu cách tìm
Gv đưa bảng “Ba bài tốn cơ bản về
phân số”

HS quan sát và ghi nhớ
Bài tập 2 ( Đa đề bài lên màn hình)
Một hình chữ nhật có chiều dài bằng
125% chiều rộng, chu vi là 45m. Tính
diện tích của hình chữ nhật đó?
Gv: u cầu hs nghiên cứu và tóm tắt
đề bài.

Bài làm:
Giá bìa của cuốn sách là: 1200:10% =
12000 (đ)
Số tiền oanh đã mua cuốn sách là :
12000 – 1200 = 10800đ
( hoặc : 12000.90% = 10800 ( đ ).
Bài tập 165(sbt-65)

Tóm tắt : hình chữ nhật .
125
Chỉều dài = 100 chiều rộng


Nêu cách giải

Chu vi 45m
Tính S ?
Bài giải
Nửa chu vi hình chữ nhật là :
45m : 2 =22,5 m
Phân số chỉ nửa chu vi hình chữ nhật
là :

5 4 9
 
4 4 4 chiều rộng .

Chiều rộng hình chữ nhật là :
9
4

22,5: 4 22,5. 9 = 10 (m)

Chiều dài hình chữ nhật là :
5
10. 4 = 12,5 ( m )

Diện tích hình chữ nhật là :
12,5 . 10 = 125 (m2)

Bài 166 ( 65 – SGK)
Gv dùng sơ đồ đoạn thẳng để hướng
dẫn hs
Các nhóm hs làm bài
Gv kiểm tra kết quả của vài nhóm
HS hoạt động theo nhóm .

Bài 166 ( 65 – SGK)
Bài giải
2
2
Học kì I , số HS = 7 số HS còn lại = 9


số HS cả lớp .
2
Học kì II , số HS giỏi = 3 số HS còn lại
2
= 5 số HS cả lớp .

Một nhóm lên bảng trình bày các nhóm
khác nhận xét , góp ý .
Phân số chỉ số HS đã tăng là :
2 2 18  10 8
 

5 9
45
45

Số HS cả lớp là :
8
45
8. 
8 45(HS)
8: 45

Số HS giỏi học kì I của lớp là :
Bài 167 ( 65 – SGK)
Hs dưới lớp làm, 1 hs lên bảng làm
HS làm bài tập , 1 HSlên bảng giải :

2


45. 9 10 ( HS )

Bài 167 ( 65 – SGK)
Lãi suất một tháng là :
11200
.100% 0,56
2000000
%

Nếu chuyển 10 triệu đồng thì lãi hàng
tháng là
0,56

10 000 000. 100 56 000 ( Đ)


Bài tập ( Đa đề bài lên màn hình)
Khoảng cách giữa 2 thành phố là 105
km. Trên một bản đồ, khoảng cách đó
dài là 10,5 cm
a) Tính tỉ lệ xích của bản đồ
b) Nếu khoảng cách giữa 2 điểm A và
B trên bản đồ là 7,2 cm thì trên thực tế
khoảng cách đó là bao nhiêu km?
Gv YC hs suy nghĩ tìm lời giải
Hs thực hiện
Gv nhận xét, chữa bài
3. Hoạt động vận dụng:

Sau 6 tháng , số tiền lãi là :

56 000 .3 =168000 (đ )
tóm tắt đề :
105 km = 10500000 cm
Khoảng cách bản đồ : 10,5 cm
a, Tìm TLX ?
b, Nếu AB trên bản đồ = 7,2 cm thì AB
thực tế = ?
1
Kết quả : a) TLX = 1000000

b, AB thực tế =72 km.

- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung các kiến thức cần nhớ.
- Các dạng bài tập đã chữa
4. Hoạt động tìm tịi, mở rộng, dặn dị:
- Tìm hiểu thêm các dạng tốn khác như: Dạng tổng – hiệu, tổng - tỷ, toán
chuyển động,..
- Ôn tập các câu hỏi
- Ôn tập các dạng bài tập, trọng tâm là các dạng bài tập ôn trong 2 tiết vừa
qua
TUẦN 2:
Ngày soạn: 2108

Ngày dạy: 2908

Tiết 3: SỐ HỮU TỈ, SO SÁNH SỐ HỮU TỈ
I, MỤC TIÊU:
1.Kiến thức
- HS nắm chắc ĐN số hữu tỉ, cách so sánh hai số hữu tỉ.
- Nắm chăc thế nào là số hữu tỉ âm, số hữu tỉ dương.

2.Kĩ năng
- Vận dụng giải thành thạo các dạng BT có liên quan.
3.Thái độ:
4. Năng lực, phẩm chất:
* Năng lực: Phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự học, năng lực hợp tác.
* Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II. CHUẨN BỊ.
1. Gv: Nghiên cứu kĩ SGK, SGV,CBNC, Ôn tập đại số 7
2. HS: Bảng nhóm, vở nháp.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, hoạt động cá nhân, luyện tập.
2. Kĩ thuật
: Kĩ thuật động não, đặt câu hỏi.


IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Hoạt động khởi động
*Ổn định tổ chức.
* Kiểm tra bài cũ :
Số hữu tỉ là gì? Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ? Cách so sánh hai số hữu tỉ?
*Vào bài:
2. Hoạt động luyện tập:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: I) Lý thuyết
- Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp
gợi mở, hoạt động cá nhân.
- Kĩ thuật: Động não, đặt câu hỏi.
- GV gọi hai HS đứng tại chỗ trả lời 2câu 1. Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng
phân số với a, bỴ Z, b≠0.

hỏi:
- Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là Q.
+ HS1: Số hữu tỉ là gì? Kí hiệu tập hợp
2. Với hai số hữu tỉ x,y ta ln có: hoặc x
số hữu tỉ?
= y, hoặc x < y, hoặc x > y.
+ HS2: Nêu cách so sánh hai số hữu tỉ?
- Ta có thể so sánh hai số hữu tỉ bằng cách
viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh
- 2 HS trả lời câu hỏi của GV.
hai số đó.
- Nếu x < y thì trên trục số điểm x ở bên
trái điểm y.
- Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ
dương; Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu
tỉ âm; Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ
dương cũng không là số hữu tỉ âm.
Hoạt động 2: II) Bài tập
- Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp
gợi mở, hoạt động cá nhân.
- Kĩ thuật: Động não, đặt câu hỏi.
BT2-T5 (ÔT Đại số) Trong các câu sau
- GV gọi HS trả lời miệng, mỗi em 1
đây, câu nào đúng, câu nào sai?
câu.
a) Số hữu tỉ dương lớn hơn số hữu tỉ âm.
- HS trả lời miệng.
b) Số hữu tỉ dương lớn hơn số tự nhiên.
c) Số 0 là số hữu tỉ âm.
d) Số nguyên dương là số hữu tỉ.

Giải:
a + d: đúng
b + c: sai
- GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời miệng BT1-T4 (ƠT Đại số)
Điền kí hiệu (Ỵ,Ï, Ì) thích hợp vào ô
BT1 (ÔT Đại số).
vuông.
-5
N;
-5
Z;
-5
Q
Z;
Q;
N
Z
Q
- HS trả lời miệng.
Giải:


- GV gọi 2HS lên bảng làm BT3(a,c);
2HS làm BT3(b,d).
- 2HS lên bảng làm bài.
- HS cả lớp làm bài vào vở.
- HS dưới lớp nhận xét bài làm trên
bảng.

- GV yêu cầu 1HS đọc đề BT6 (ÔT Đại

số).
- 1HS đọc đề bài.

- 5 Ï N;
- 5 Ỵ Z;
-5ỴQ
Ï Z;
Ỵ Q;
NÌZÌQ
BT3-T5 (ƠT Đại số)
So sánh các số hữu tỉ sau:
a) x = và y =
b) x = và y =
c) x = - 0,375 và y = d) x = và y = - 8,6
Giải:
a) x = = ; y = =
Vì -26 < -15 và 65 > 0 do đó x < y.
b) y = = =
Vì -196 < -195 và 225 > 0 do đó x < y.
c) x = - 0,375 = = suy ra x = y.
d) x = = = - 8,5, suy ra x > y.
BT6-T6 (ÔT Đại số)
Giả sử x = , y =
(a, b, m Ỵ Z, m > 0) và x < y. Hãy chứng
tỏ rằng nếu chọn z = thì ta có x < z < y.
Giải:
Theo đề bài x = , y = (a, b, m Ỵ Z, m >
0). Vì x < y nên a < b.
Ta có x = , y = , z =
Vì a < b nên a + a < a + b hay 2a < a + b,

do đó
x < z (1)
Lại do a < b nên a + b < b + b hay a + b <
2b, do đó z < y (2)
Từ (1) và (2) suy ra x < z < y.
Kết luận trên cho thấy: trên trục số giữa
hai điểm hữu tỉ khác nhau bất kì bao giờ
cũng có ít nhất một điểm hữu tỉ nữa và do
đó có vô sô điểm hữu tỉ.

- GV hướng dẫn HS làm bài.
- HS nghe giảng, trình bày bài làm vào
vở.
4. Hoạt động vận dụng :
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:
? Số hữu tỉ là gì? Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ?
? Nêu cách so sánh hai số hữu tỉ?
- HS lần lượt trả lời các câu hỏi củng cố của GV.
5. Hoạt động tìm tịi, mở rộng :
* Tìm tịi, mở rộng :
2016 20172017
va
BT : So sánh : 2017 20182018

* Dặn dò:


- Học bài: ôn lại cách so sánh hai số hữu tỉ.
- BVN: BT5-T5 (Ơn tập Đại số)


Thày cơ liên hệ 0989.832560 ( có zalo ) để có trọn bộ nhé.
Trung tâm GD Sao Khuê nhận cung cấp giáo án, bài soạn powerpoit,
viết SKKN, chuyên đề, tham luận, bài thi e-Learing các cấp…




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×