Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Quang Xuong Thanh Hoa lan 3 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (274.23 KB, 16 trang )

Mời Bạn Ghé Qua www.LePhuoc.com để tải về nhiều đề miễn phí file word

MƠN: VẬT LÝ
Thời gian: 50 phút

THPT QNG XƯƠNG
Năm học: 2016 - 2017
Câu 1: Đối với dao động điều hịa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại
như cũ gọi là
A. tần số dao động. B. tần số góc.
C. chu kỳ dao động. D. pha ban đầu.
Câu 2: Chọn câu sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ có thể phản xạ, nhiễu xạ, khúc xạ.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên điều hòa cùng tần số và cùng
pha với nhau.
D. Sóng điện từ khơng truyền được trong chân khơng.
Câu 3: Một cây cầu bắc ngang qua sông Phô – tan – ka ở Xanh Pê – tec – bua (Nga) được thiết
kế và xây dựng đủ vững chắc cho 300 người đồng thời đứng trên cây cầu . Năm 1906, có một
trung đội bộ binh (36 người) đi đều bước qua cầu làm cho cầu bị gãy! Nguyên nhân gãy cầu có
liên quan tới hiện tượng vật lý nào dưới đây?
A. Hiện tượng tăng giảm trọng lượng
B. Hiện tượng cộng hưởng cơ
C. Hiện tượng tắt dần dao động do ma sát và sức cản
D. Hiện tượng duy trì dao động nhờ được bù phần năng lượng mất mát sau mỗi chu kỳ.
Câu 4: Một sóng cơ học lan truyền trong một mơi trường với tốc độ v. Bước sóng của sóng này
trong mơi trường đó là λ. Chu kỳ dao động T của sóng có biểu thức là
v
v

T  T 2 T 


T v
v
λ
λ
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Sóng trên mặt nước là sóng ngang vì
A. các phần tử nước dao động cùng phương với phương truyền sóng
B. các phần tử nước dao động theo phương nằm ngang
C. sóng truyền theo phương ngang
D. các phần tử nước dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.


u U 0 cos  t  
6  i I0 cos  t    Câu 6: Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần với điện áp hai

đầu đoạn mạch là thì cường độ đòng điện trong mạch là . Giá trị của φ là
2π π π 2π


3 3 3 3
A.
B.
C.
D.




4 Câu 7: Một sóng cơ truyền từ M đến N, biết thì độ lệch pha giữa hai điểm là
π π π π
4 2 3 6
A. rad
B. rad
C. rad
D. rad
Câu 8: Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 5.10 -10m. Động năng của
electron khi đập vào đối cực là
A. 3,311.10-19 J.
B. 3,975.10-16 J.
C. 3,975.10-12 J.
D. 3,311.10-24 J.
Câu 9: Trong dao động điều hòa của con lắc lị xo đại lượng nào sau đây ln cùng pha với gia
tốc:
A. Lực đàn hồi.
B. Lực hồi phục.
C. Vận tốc.
D. Li độ.
 12
I0 10 Câu 10: Một nguồn âm được coi như một nguồn điểm phát ra sóng âm trong một môi
MN 

trường coi như không hấp thụ và phản xạ âm thanh. Công suất của nguồn âm là 0,225 W. Cường
độ âm chuẩn W/m2. Mức cường độ âm tại một điểm cách nguồn 10 (m) là
A. 79,12 dB.
B. 83,45 dB.
C. 82,53 dB.
D. 81,25 dB.
Câu 11: Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Einstein thì một hạt ánh sáng(photon) của ánh sáng

đơn sắc có tần số f phải có năng lượng là
hc
h
     c
 hf
f
f
f
A.
B. .
C. . D. .
Câu 12: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Yâng. Ban đầu thực hiện thí
nghiệm trong khơng khí thu được vị trí vân sáng bậc 2 là b 1, khoảng vân giao thoa là c1 và số vân
sáng quan sát được trên màn quan sát là n1. Giữ nguyên cấu trúc của hệ thống thí nghiệm. Thực
hiện lại thí nghiệm trên trong mơi trường nước thì thu được vị trí vân sáng bậc 2 là b 2, khoảng
vân giao thoa là c2 và số vân sáng quan sát được trên màn là n2. Kết luận đúng là
A. b1 = b2; c1 = c2; n1 = n2
B. b1 > b2; c1 > c2; n1 < n2
C. b1 < b2; c1 < c2; n1 < n2
D. b1 > b2; c1 < c2; n1 = n2
Câu 13: Điện trường xoáy là điện trường
A. do điện tích đứng n sinh ra .
B. có đường sức là những đường cong suất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích
âm.
C. được truyền đi theo đường xoắn ốc.
D. có đường sức điện là những đường cong khép kín bao quanh các đường sức từ
0,4
0,1
C
L

π
π Câu 14: Một mạch dao động gồm một tụ có điện dung μF và một cuộn cảm có
độ tự cảm H. Chu kỳ của dao động là
A. 2,5 ms.
B. 0,4 ms.
C. 0,5 ms.
D. 2,0 ms.
Câu 15: Đo cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một mạch điện, một ampe kế chỉ giá trị
2A. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế lúc đó là
A. 2,82 A
B. 2,00 A
C. 4,00 A
D. 1,41 A
k 10 Câu 16: Con lắc lò xo dao động tự do theo phương ngang. Biết lị xo có độ cứng N/m và
trong q trình dao động lực phục hồi gây ra dao động của vật có độ lớn cực đại là 0,7N. Biên độ
dao động là:
A.8cm
B. 5cm
C. 7cm
D. 6cm.
Câu 17: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.


B. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
C. tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại.
Câu 18: Chọn câu đúng. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha là
A. dựa trên hiện tượng sử dụng từ trường quay.
B. dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và việc sử dụng từ trường quay.

C. dựa trên hiện tượng tự cảm
D. dựa trên hiện tượng cộng hưởng.
Câu 19: Heinrich Hertz là một nhà vật lý vĩ đại người Đức, ông sinh ngày 22 – 2 – 1857. Năm
1887 ông đã tiến hành thực hiện một thí nghiệm mà sau này được gọi là “thí nghiệm Héc Xơ –
theo SGK vật lý 12 THPT”. Ý nghĩa của thí nghiệm này là
A. giúp giải thích được hiện tượng quang điện ngồi
B. giúp giải thích sự hình thành quang phổ vạch của nguyên tử Hiđrô
C. quan sát thấy hiện tượng quang điện ngoài đối với kim loại
D. tìm ra tia X
Câu 20: Cho mạch R,L,C ghép nối tiếp. Đặt vào 2 đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định.
Điều chỉnh điện dung C của tụ để mạch xảy ra cộng hưởng điện, lúc này
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn nhất.
1
2
B. hệ số cơng suất của mạch có giá trị bằng .
C. tổng trở của mạch lớn nhất.
D. hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện lớn nhất.
Câu 21: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ.
A. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và phát xạ có thể biết được thành phần cấu tạo của
nguồn sáng.
B. Mỗi nguyên tố hóa học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ.
C. Dựa vào quang phổ liên tục có thể biết được nhiệt độ nguồn sáng.
D. Dựa vào quang phổ liên tục có thể biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
Câu 22: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R và L mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch
được cho bởi công thức
ZRL = R+ZL ZRL = R 2 +Z L2 ZRL R  ZL ZRL R 2  ZL2

A.
B.
C.

D.
a 0,5mm D 2m MN 12mm Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc qua
khe Young với khoảng cách hai khe là , khoảng cách từ hai khe đến màn là và trên đoạn của
vùng giao thoa có 6 vân sáng kể cả hai đầu M, N. Bước sóng ánh sáng là
A. 0,5 μm
B. 0,6 μm
C. 0,7 μm
D. 0,4 μm
Câu 24: Cho một cuộn dây có điện trở trong r và độ tự cảm L. Để xác định giá trị điện trở trong
r của cuộn dây người ta sử dụng bộ dụng cụ nào dưới đây?
220V  50Hz
A. Nguồn điện xoay chiều và 1 vôn kế nhiệt
B. Nguồn điện không đổi 12 V và một Ampe kế khung quay
220V  50Hz
C. Nguồn điện xoay chiều , một vôn kế nhiệt và một Ampe kế
khung quay
D. Nguồn điện không đổi 12 V và một Vôn kế nhiệt.
Câu 25: Quang trở


A. là một điện trở có giá trị phụ thuộc vào số màu đơn sắc có trong chùm ánh sáng chiếu
tới.
B. là điện trở làm bằng bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
C. là một điện trở làm bằng bán dẫn mà giá trị điện trở của nó biến thiên theo cường độ
của chùm sáng chiếu tới.
D. là điện trở làm bằng kim loại có giá trị điện trở của nó biến thiên theo màu sắc ánh
sáng chiếu tới.
π
v  vTB
4

Câu 26: Một chất điểm dao động điều hịa với chu kì T. Gọi v TB là tốc độ trung bình
của chất điểm trong một chu kì, v là vận tốc tức thời của chất điểm. Trong một chu kì, khoảng
thời gian mà là
T 2T T T
3 3 6 2
A.
B.
C.
D.
R 50 i 2 2 cos  100t    A Câu 27: Mắc một vôn kế (nhiệt) có điện trở rất lớn vào hai đầu
điện trở thuần Ω trong mạch RLC nối tiếp rồi cho dịng điện xoay chiều chạy qua mạch. Số chỉ
của vơn kế là
100 2 V.
A. 200 V.
B. 100 V.
C. 50 V.
D.

4 S1
f 2  f1
3 S2 Câu 28: Hai nguồn phát sóng âm trong khơng khí có tần số lần lượt là f 1 và f2 với .
Trong cùng một khoảng thời gian sóng âm do nguồn (1) truyền đi được quãng đường S 1; sóng âm
do nguồn (2) truyền đi được quãng đường S2. Tỉ số là
A. 1,33.
B. 0,75.
C. 1.
D. 1,5.
u A u B 2 cos  t  d1 5 d 2 22,5
Câu 29. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn
sóng kết hợp A và B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình (u tính bằng cm, t tính

bằng s). Coi biên độ sóng khơng đổi khi sóng truyền đi. Xét điểm M ở mặt thoáng cách A, B lần
lượt là cm, dcm. Biên độ dao động của phần tử chất lỏng tại M là
A. 4 cm.
B. 2 cm.
C. 0 cm.
D. 1 cm.
i 0,12 cos  2000t 
Câu 30: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
50 mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ
dịng điện(i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng
một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng
3 14 5 14 12 3 6 2
A. V.
B. V.
C. V.D. V.
Câu 31: Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, giả sử f 1, f2 tương ứng với tần số lớn nhất và nhỏ
nhất của dãy Banme, f3 là tần số lớn nhất của dãy Pa-sen thì
f1 + f 2
f

3
f1 f 2  f3
2 f1 f 2  f3 f 3 f1  f 2
A. .
B. . C. . D. .
αm 3
2 Câu 32: Một sợi dây mảnh, nhẹ, không dãn, chiều dài 1 m được cắt làm hai phần làm hai
con lắc đơn, dao động điều hịa cùng biên độ góc α m tại một nơi trên mặt đất. Ban đầu cả hai con
lắc cùng qua vị trí cân bằng. Khi con lắc thứ nhất lên đến vị trí cao nhất lần đầu tiên thì con lắc



thứ hai lệch góc so với phương thẳng đứng lần đầu tiên. Chiều dài dây của con lắc thứ nhất gần
nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 31 cm.
B. 69 cm.
C. 23cm.
D. 80 cm
π
2 Câu 33: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số .
Nếu hai dao động thành phần lệch pha nhau thì biên độ dao động tổng hợp là 20 cm. Nếu hai
dao động thành phần ngược pha thì biên độ dao động tổng hợp là 15,6 cm. Biết biên độ của dao
động thành phần thứ nhất lớn hơn so với biên độ của dao động thành phần thứ 2. Hỏi nếu hai dao
động thành phần trên cùng pha với nhau thì biên độ dao động tổng hợp có giá trị gần giá trị nào
nhất sau đây?
A. 21,2 cm.
B. 27,5 cm.
C. 23,9 cm.
D. 25,4 cm.
v1
= 2
 64  d  32cm  v 2
Câu 34: Căng ngang sợi dây AB, kích thích để dây dao động tạo ra
một sóng dừng trên dây với bước sóng cm. Xét hai điểm M và N trên dây. Khi sợi dây duỗi
thẳng M, N lần lượt cách A những khoảng 8cm và d cm dao động với tốc độ cực đại là v 1 và v2.
Biết , M, N luôn dao động cùng pha, d có giá trị nhỏ nhất gần nhất là
A. 74 cm
B. 47 cm
C. 85 cm
D. 70 cm
ZL 8 ZC 6

Câu 35: Cho đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp với R = 10Ω. Khi tần số dịng điện là
f0 thì Ω và Ω. Giá trị tần số dòng điện f để hệ số công suất của mạch bằng 1 là:
A. f < f0.
B. f > f0 .
C. f = f0 .
D. Không tồn tại
R 5 2 U R f R   U L f L  
1 100 2 100 2 Câu 36: Đoạn
mạch điện ghép nối tiếp gồm: điện trở
thuần , tụ điện có điện dung C và cuộn
cảm thuần L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
là U và tần số góc  thay đổi được.
Khảo sát sự biến thiên của hiệu điện thế
hiệu dụng 2 đầu điện trở UR và hiệu điện
thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm UL và
tần số góc  ta vẽ được đồ thị và như
hình vẽ bên. Với rad/s, rad/s Giá trị của
L và C là
10 1
2.10 3
L
H, C 
F

2
A.
10 1
3.10 3
L

H, C 
F

3
1

L
C.

3

5.10
10
H, C 
F

5

B.


10 1
10 3
L
H, C 
F


D.
f0

f0
f1  f 2 
4
5 Câu 37: Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến gồm tụ xoay C và cuộn thuần
cảm L. Tụ xoay có điện dung C tỉ lệ theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay φ. Ban đầu khi chưa
xoay tụ thì mạch thu được sóng có tần số f0. Khi xoay tụ một góc φ1 thì mạch thu được sóng có
tần số . Khi xoay tụ một góc φ2 thì mạch thu được sóng có tần số . Tỉ số giữa hai góc xoay là:
φ2 8 φ2 4 φ2 8 φ2 3
=
=
=
=
φ1 3 φ1 3 φ1 5 φ1 2 A.
B.
C.
D.
i 600 n1  3 n 2  2 Câu 38: Đặt một khối chất trong suốt có 2
mặt song song, bề dày e trong khơng khí. Từ khơng khí chiếu một
chùm sáng hỗn hợp gồm 2 ánh sáng đơn sắc 1 và 2 coi như một
tia sáng tới mặt trên khối chất dưới góc tới như hình vẽ bên. Biết
chiết suất của khối chất đó đối với ánh sáng 1 và 2 lần lượt là và .
Khoảng cách giữa 2 tia ló ra ở mặt dưới của khối gần nhất với giá
trị nào sau đây?
A. 0,4e
B. 0,1e
C. 2e
D. 5e






m 2 400g 17,07  10+ 5 2 cm Câu 39: Hai vật nhỏ khối lượng m , , được nối
1
với nhau bằng một lị xo nhẹ có độ cứng k = 40N/m. Vật m1 được treo bởi sợi dây
nhẹ không giãn. Bỏ qua mọi sức cản. Từ vị trí cân bằng, kéo m 2 xuống dưới sao
cho lò xo bị giãn một đoạn rồi truyền cho vật vận tốc v0 dọc theo trục lị xo hướng
xuống để sau đó m2 dao động điều hòa. Lựa chọn thời điểm cắt dây nối m 1 với giá
treo thích hợp thì với v0 truyền cho vật, sau khi cắt dây khoảng cách giữa hai vật
sẽ ln khơng thay đổi. v0 có giá trị gần nhất với
A. 70,5 cm/s.
B. 99,5 cm/s.
C. 40 cm/s.
D. 25,4 cm/s.
u = 210 2cos  100πt  V 70 3
Câu 40. Đoạn mạch điện AB gồm các đoạn mạch AM, MN, NB
ghép nối tiếp. Trong đó AM chứa cuộn dây, MN chứa điện trở thuần R, NB chứa tụ điện có điện
dung C. Đặt vào hai đầu A,B một điện áp xoay chiều ổn định có phương trình . Dùng vơn kế lý
tưởng đo điện áp giữa 2 điểm A,N thì thấy vôn kế chỉ 210 V; Đo điện áp giữa 2 điểm M,N thì
vơn kế chỉ V. Dùng dao động kí khảo sát dịng điện chạy trong mạch và điện áp trên các đoạn
mạch AM, AN, AB thì thấy: Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp tức thời u AM cực đại đến
lúc cường độ dòng điện tức thời đạt cực đại bằng khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp tức
thời uAN cực đại tới lúc điện áp tức thời uAB cực đại. Hệ số công suất của mạch điện là
1 1 3 1
2
2 3 2
A..
B. .
C. . D.



Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

C
Câu
11
A
Câu
21
D
Câu
31
A

D
Câu
12
B
Câu
22
B
Câu
32
A


B
Câu
13
D
Câu
23
B
Câu
33
C

D
Câu
14
D
Câu
24
B
Câu
34
D

BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 5 Câu 6
D
Câu
15
B
Câu

25
C
Câu
35
A

A
Câu
16
C
Câu
26
A
Câu
36
B

Câu 7

Câu 8

Câu 9

B
Câu
17
A
Câu
27
B

Câu
37
C

C
Câu
18
B
Câu
28
C
Câu
38
A

B
Câu
19
C
Câu
29
C
Câu
39
A

Câu
10
C
Câu

20
A
Câu
30
A
Câu
40
C

GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất mà trạng thái dao động của vật lặp lại
như cũ gọi là chu kì
 Đáp án C
Câu 2:
Sóng điện từ truyền được trong chân không.
 Đáp án D
Câu 3:
 Cầu gãy là do hiện tượng cộng hưởng cơ biên độ dao động của cầu tăng làm cầu bị gãy
 Đáp án B
Câu 4 :
Công thức liên hệ giữa vận tốc truyền sóng, bước sóng và chu kì của sóng
 Tv
 Đáp án D
Câu 5:
Sóng mặt nước là sóng ngang vì các phần tử mơi trường dao động theo phương vng góc với
phương truyền sóng
 Đáp án D
Câu 6:


2 Đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thì điện áp sớm pha hơn cường độ dịng điện một góc




 
2
u      u    
2
2
6 2
3
 Đáp án A
Câu 7:
Độ lệch pha giữa hai điểm trên phương truyền sóng

2
2x

 
 4 


2
 Đáp án B
Câu 8:
Bức xạ có bước sóng nhỏ nhất ứng với sự chuyển hóa hồn tồn động năng của các electron khi
đập vào anot
hc 1
6, 625.10 34.3.108

 mv 2 
3,975.10 16 J
0 2
5.10 10
 Đáp án C
Câu 9:
F ma  Lực phục hồi luôn cùng pha với gia tốc
 Đáp án B
Câu 10:
Mức cường độ âm tại vị trí cách nguồn âm 10 m là
P
0, 225
L 10 log
10 log
82,53dB
2
4r I0
410210 12
 Đáp án C
Câu 11:
Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì một photon đơn sắc có tần số f sẽ có năng lượng hf
 Đáp án A
Câu 12:
i
n Khoảng vân giao thoa khi thực hiện thí nghiệm trong mơi trường khơng khí là i, thì khi thực
hiện thí nghiệm này trong môi trường chiết suất n, khoảng vân sẽ là (giảm đi n lần)
b 2  b1 c 2  c1 + Do vậy và
n 2  n1 + Khoảng vân giảm dẫn đến số vân quan sát được trên màn sẽ tăng
 Đáp án B
Câu 13:

Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức điện là các đường cong khép kín bao quanh
các đường sức từ
 Đáp án D
Câu 14:
Chu kì dao động của mạch LC
0,1 0, 4  6
T 2 LC 2
.10 4.10 4 s
 
 Đáp án B
Câu 15:


Ampe kế cho biết giá trị hiệu dụng của dòng điện chạy qua nó
 Đáp án B
Câu 16:
Lực phục hồi với con lắc lò xo được xác định bởi
F
0, 7
F  kx  Fmax kA  A  max 
7cm
k
10
 Đáp án C
Câu 17:
Thứ tự giảm dần của bước sóng sẽ là: tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
 Đáp án A
Câu 18:
Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha là dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ
và từ trường quay

 Đáp án B
Câu 19:
Thí nghiệm Hezt giúp quan sát thấy hiện tượng quang
điện ngoài với kim loại

 Đáp án C
Câu 20:
Khi xảy ra cộng hưởng thì điện áp hiệu dụng trên hai đầu điện trở là lớn nhất
 Đáp án A
Câu 21:
Ta có thể xem bảng quan phổ sau:
Quang phổ liên tục
Quang phổ
Quang phổ
vạch phát xạ
vạch hấp thụ
Định Là một dải có màu biến đổi Là hệ thống các vạch
Là hệ thống các vạch tối
nghĩa từ đỏ đến tím
sáng (vạch màu) riêng lẻ trên nền quang phổ liên
trên nền tối
tục
Nguồn
phát

Các vật rắn, lỏng, khí ở áp
suất lớn bị nung nóng sẽ
phát ra quang phổ liên tục

Các chất khí có áp suất

thấp được nung nóng đến
nhiệt độ cao hoặc kích
thích bằng điện đến phát

Đặt một chất khí áp suất
thấp trên đường đi của
một chùm ánh sáng
trắng


sáng phát ra quang phổ
vạch phát xạ
Đặc
điểm

+ Quang phổ liên tục không
phụ thuộc vào thành phần
cấu tạo của nguồn phát, mà
chỉ phụ thuộc vào nhiệt độc
của nguồn phát
+ Nhiệt độ càng tăng thì dải
quang phổ sẽ mở rộng về
phía ánh sáng tím

+ Quang phổ vạch phát
xạ của các nguyên tố
khác nhau thì rất khác
nhau về số lượng các
vạch, vị trí các vạch
(cũng đồng nghĩa với sự

khác nhau về màu sắc
các vạch) và độ sáng tỉ
đối của các vạch
+ Mỗi nguyên tố hóa học
có một quang phổ vạch
đặc trưng cho nguyên tố
đó

+ Vị trí của vạch tối
trùng với vị trí các vạch
màu của ngun tố có
trong chất khí đang xét
trong điều kiện chất khí
ấy được phát sáng
+ Nhiệt độ của đám khí
hay hơi hấp thụ phải nhỏ
hơn nhiệt độ của nguồn
phát ra phổ liên tục

Ứng
dụng

Dùng để đo nhiệt độ của các Dùng để xác định thành
Dùng để nhận biết thành
vật ở xa hoặc các vật có
phần nguyên tố cấu tạo
phần cấu tạo của vật
nhiệt độ cao
nên vật
 Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng mà chỉ phụ thuộc

vào nhiệt độ của nguồn, do vậy ta không thể dựa vào quang phổ này để xác định thành phần cấu
tạo của nguồn
 Đáp án D
Câu 22:
Tổng trở của đoạn mạch RL mắc nối tiếp
2

Z  R 2   ZL  ZC   ZC 0
 Z  R 2  ZL2
 Đáp án B
Câu 23:
Trên vùng giao thoa có 6 vân sáng ứng với 5 khoảng vân
D
MNa 12.10 3.0,5.10 3
5i MN  5
MN   

0, 6m
a
D5
2.5
 Đáp án B
Câu 24:
Ta dùng một nguồn điện không đổi 12 V và một ampe kế khung quay
+ Mắc nối tiếp cuộn dây với ampe kế
+ Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên nguồn điện không đổi 12 V
Cảm kháng của cuộn dây khơng có tác dụng đối với dịng khơng đổi do vậy
E
r
IA

 Đáp án B
Câu 25:
Quang trở làm một điện trở làm bằng bán dẫn có điện trở thay đổi tùy thuộc vào cường độ của
chùm sáng chiếu tới


 Đáp án C
Câu 26:
4A 2A
v tb 

T
 + Tốc độ trung bình của chất điểm
trong một chu kì
+ Ta có

 2A A
v  v tb  v 

4
4 
2
+ Phương pháp đường trịn
Từ hình vẽ ta thấy khoảng thời gian tương ứng sẽ là
T
t
3
 Đáp án A
Câu 27:
Chỉ số của vôn kế cho biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa R

U V IR 2.50 100V
 Đáp án B
Câu 28:
Vận tốc truyền âm trong một môi trường chỉ phụ thuộc vào bản chất của môi trường không phụ
thuộc vào nguồn phát, do vậy trong cùng một thời gian thì qng đường mà hai sóng truyền đi
được là như nhau
 Đáp án C
Câu 29:
Phương trình sóng dao động tổng hợp tại vị trí cách các nguồn các khoảng lần lượt d1 và d2
d  d2 
 d d 

u M 2acos   1 2  c os  t   1

 

       
A

 5  22,5 
A M 2.2.cos  
 0



Vậy
 Đáp án C
Câu 30:
Ta có
Với

đại
vng
làC1dịng
L2 điện và điện áp trên tụ trong mạch dao động LC, ta có
1 hai
1 lượng
Lpha
2
2
2
2
CU
I


 U 20 L22 I20 2
20  LI 02  U 0 
2
0

Đáp
án
A
2 i   2u 
u

 C1  


Câu

  31:
 1  
 1  u 3 14V

3
50.10
.2000.0,12
2
2




0
SơI0đồ
 các
U

mức năng lượng của mẫu bo


Tần số
lớn nhất
của dãy
Banme
ứng với
sự
chuyển
mức
năng

lượng từ
vô cùng
về mức
2
E   E 2 hf 2
Tần số nhỏ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển mức năng lượng từ mức 3 về mức 2
E 3  E 2 hf1
Tần số lớn nhất của dãy Pasen ứng với sự chuyển mức năng lượng từ vô cùng về mức 3
E   E 3 hf3
f 3 f 2  f1 Từ các biểu thức trên ta thấy rằng
 Đáp án A
Câu 32:
T 3
T
 m  t  2
 t  1
6 Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất đi từ vị trí cân
4 2
bằng đến biên , con lắc thứ hai đi từ vị trí cân bằng đến vị trí
9

l 2 
T2 1,5T1  
4  l1 0,307m
l1  l2 1
Vậy
 Đáp án A
Câu 33:
Từ giả thuyết của bài toán ta có:
2

2
 A 19, 6cm
A1  A 2 20
  1

A1  A 2 15, 6  A 2 4cm
Nếu hai dao động này cùng pha thì biên độ dao động tổng hợp là
A A1  A 2 19,6  4 23,6cm
 Đáp án C
Câu 34:


+ Biên độ dao động của một điểm cách nút
một đoạn d
2
 2d  dM 8cm
a 2a sin 
 aM 
 2a 
   
2
  
+ Tỉ số tốc độ cực đại giữa M và N
2
 2a 
v1 a M
1
2

 2

 a N   2a 
v 2 a N
aN
2

12 Vậy điểm N cách nút gần nhất một
đoạn
Hơn nữa điểm N luôn cùng pha với M nên M và N cách nhau gần nhất một bó sóng

64
d   64 
69,3
12
12
Vậy
 Đáp án D
Câu 35:
f f 0 Ta để ý rằng với thì mạch đang có tính cảm kháng, đề mạch xảy ra cộng hưởng thì ta phải
giảm tần số của dòng điện
 Đáp án A
Ghi chú:
Từ giả thuyết bài toán ta thấy rằng: giá trị + Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của cosφ theo tần
ban đầu của f ứng với sườn phải của đồ thị. số góc ω
Do vậy muốn xảy ra cộng hưởng ta phải
giảm tần số

Câu 36:
+ Từ đồ thị của UR ta thấy tần số để URmax thõa mãn
1
2

2R 
 100 
LC
U L U + Tần số để
2L 

2
0L
 100 2
2





1

2





2 100 2



2

LC 


Kết hợp hai phương trình trên ta tìm được

R 2C 2
2



3.10 3
C

F




1
 L 10

3
 Đáp án B
Ghi chú:
U L U Bài tốn hai giá trị của tần số góc để
Ta có:
UL 

U
2
2  1
 1  1 R


 2 1
 2 2 4  2 
 C L    L LC  

2
2  1
 1  1 R
  2 2  4  2 
 2 1 
 C L    L LC  

12 22

Hai nghiệm và cho cùng một giá trị của UL thõa mãn
1
1
2
 2  2
2
L1 L2 L

Khảo sát sự biến thiên của UL theo ω
Ta có:
  0 U L  0 + Khi thì
1

L R2
C


C 2 + Khi thì
2LU
U L max 
R 4LC  R 2C 2
   U L  U + Khi thì
Trong khoảng
 U U L U L max
 2
 L
2 

 2
Ta luôn có hai giá trị của ω cho
cùng một giá trị của UL, sao cho
1
1
2
 2 2
2
1 2 L
Câu 37:
C C0  a Điện dung của tụ điện thay đổi theo quy luật:
+ Ta có

2

 U 

 0
 UL 




1
f 0 
C0


f
1
1

f
 f1  0 
4
C
C0  a1


f
1
f 2  0 
5
C0  a2

C0  a1

 a1
16  C
 C 15


24 8

 0
0
 
 
 2  
1 15 5
25  C0  a2
 a1 24

C0
 C0
 Đáp án C
Câu 38:
Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng tại mặt phân cách giữa khơng khí và khối chất ta có:

 sin 600 
r1 ar sin 

3 


 sin i 
sin i n sin r  r ar sin 

0
 n 
r ar sin  sin 60 



2
2 





 sin 600  
 sin 600   
L L 2  L1 e  t anr2  t anr1  e  t an  ar sin 

t
an
ar
sin



   0, 76e

2
3



 





Từ hình vẽ ta có:
d L sin 300 0,38e

 Đáp án A
Câu 39:
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng vật m2
m 2g 400.10 3.10
l 0 

10
k
40
cm
+ Để vật m2 có thể dao động điều hịa được thì lị xo phải ln ở trạng thái bị giãn hoặc không
biến dạng, hay




A 10cm  5 2



2

v 02

100  v 0 50 2

100
cm/s

v 0 50 2

+ Ta để ý rằng nếu vận tốc ban đầu cm/s thì khi vật đi lên vị trí cao nhất (lị xo khơng
biến dạng), vị trí này lại trùng với biên của dao động nên vận tốc của vật bằng không. Ta tiến
hành cắt dây hai vật sẽ cùng rơi tự do nên khoảng cách giữa chúng sẽ không thay đổi
v 0  50 2
Điều này sẽ khơng xảy ra với các trường hợp cm/s vì khi đó lị xo ln bị biến dạng
 Đáp án A
Câu 40:
 + Dùng dao động kí khảo sát dịng điện chạy trong mạch
và điện áp trên các đoạn mạch AM, AN, AB thì thấy: Khoảng
thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp tức thời u AM cực đại đến lúc
cường độ dòng điện tức thời đạt cực đại bằng khoảng thời
gian ngắn nhất từ lúc điện áp tức thời uAN cực đại tới lúc điện
áp tức thời uAB cực đại độ lệch pha giữa u AM với i và giữa uAN
với uAB là bằng nhau và bằng α như hình vẽ
+ Từ hình vẽ ta thấy rằng AMN là tam giác cân tại N

105
3
 cos cos  

2
2
70 3
 Đáp án C


www.LePhuoc.com
 Bạn có thể tải miễn phí nhiều đề
 Bạn có thể mua nhiều đề file word có lời giải chi tiết giá rẻ



×