Trường THPT Hịa Hội
KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1
Tổ: Hóa – Sinh – Cơng nghệ
Mơn: Hóa Học
Thời gian: 45 phút
Đề : 2
………………………………………………………………………………………………………
PHẦN CHUNG CHO CÁC HỌC SINH
Câu 1(3đ): Cho các kí hiệu nguyên tử
4
2
He;
31
15
P;
27
13
Al
a. Xác định N, Z+ của mỗi nguyên tử
b.Viết cấu hình nguyên tử của các nguyên tố trên
c.Xác định loại nguyên tố( kim loại, phi kim, khí hiếm)? Có giải thích.
Bài 2(2,5đ):
a.Điện tích hạt nhân của một nguyên tử là +1,76.10-18C. Xác định số P, E của nguyên tử đó
( cho biết: qe = - 1,6.10-19C;
qp =+1,6.10-19C)
b.Trong tự nhiên, Gali(Ga) có hai đồng vị. Biết rằng nguyên tử khối trung bình của Gali là 69,8. Đồng
vị 1 có kí hiệu ngu tử là
lại.
69
31
Ga , đồng vị 2 chiếm 39,9%. Xác định kí hiệu nguyên tử của đồng vị cịn
Bài 3(2đ): Một ngun tử có tổng số hạt là 80. Trong hạt nhân nguyên tử nguyên tố trên, số hạt mang
điện ít hơn số hạt khơng mang điện là 5 hạt.
a.Xác định các loại hạt cơ bản của nguyên tử nguyên tố đó
b. Nguyên tử nguyên tố trên thuộc loại nguyên tố gì (s, p, d,f)? Vì sao?
Bài 4 (1,0đ): Một nguyên tử có 4 lớp elelctron, trong đó lớp ngồi cùng có tối đa khơng q 2 electron.
Phân lớp có năng lượng cao nhất chứa 2 electron. Xác định các cấu hình có thể có.
PHẦN RIÊNG( học sinh chọn một trong hai bài 5A hoặc 5B)
Bài 5A(1,5đ):Cho kí hiệu nguyên tử
63
29
Cu .
a. Tính khối lượng tuyệt đối hạt nhân và khối lượng nguyên tử Cu trên theo đơn vị kg.
b. Mọi nguyên tử của nguyên tố Cu đều có cùng khối lượng nguyên tử ở trên, đúng hay sai? Vì sao?
(cho biết: me = 9,1.10-31kg; mp = mn = 1,67.10-27kg)
Bài 5B ( 1,5đ). Đồng có hai đồng vị là 63Cu và 65Cu; Oxi có hai đồng vị là 16O và 18O.
a.Viết tất cả các công thức phân tử CuO tạo từ hỗn hợp các đồng vị trên?
b. Xác định phân tử khối tương ứng mỗi phân tử CuO trên( coi trong nguyên tử, khối lượng của
electron không đáng kể).
…………………………………………………………………………
Học sinh không sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn!
KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1
Mơn: Hóa Học
Thời gian: 45 phút
Đề : 2
Hướng dẫn chấm điểm
Số TT
Câu 1
3đ
Câu 2
2,5đ
Nội dung
N 4 2 2 31 N 31 15 16 27 N 27 13 14
4
; 13 Al
2 He
15 P
Z
15
Z 2
Z 13
;
b,c. 2He: 1s2 là nguyên tố khí hiếm
2
2
6
2
3
15P: 1s 2s 2p 3s 3p là nguyên tố phi kim vì có 5 electron lớp ngồi cùng
2
2
6
1
2
13Al: 1s 2s 2p 3s 3p là ngun tố kim loại vì có 3 electron lớp ngoài cùng.
Điểm
0,5x3
1, 76.10 18
11
19
a. P = E = 1, 6.10
31AGa 39,9%
69
Ga 100% -39,9% = 60,1%
b. 31
39,9. A 69.60,1
69,8
100
M=
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Giải ra: A = 71
71
KHNT: 31 Ga
Câu 3
2đ
Câu 4
1đ
Câu 5
1,5đ
0,5
0,5
0,5
Tương tự đề 1
Tương tự đề 1
Tương tự đề 1