Trường THPT Trần Nhân Tông
Tổ: Vật Lý - KTCN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ LỚP 12 - BÀI 1 TIẾT
Số tiết thực
Chủ đề (chương)
Tổng số tiết
Trọng số
Số câu
Điểm số
Lí thuyết
LT
VD
LT
VD
LT
VD
LT
VD
Chương IV:
Chương V:
Tổng
5
4
2,8
2,2
20
15,6
6,6~7
5,1~5
2,3
1,7
9
5
3,6
5,4
26
38,4
9
9
3
3
14
9
6,4
7,6
46
54
16
14
5,3
4,7
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
(Bảng mô tả các tiêu chí của đề kiểm tra)
Mơn: Vật lí lớp 12 THPT
(Thời gian: 45 phút, 30 câu trắc nghiệm)
Phạm vi kiểm tra: ChươngIV. Dao động và sóng điện từ và Chương V: Sóng ánh sáng
Vận dụng
Nhận biết
Thơng hiểu
Tên Chủ đề
Cấp độ thấp
(Cấp độ 1)
(Cấp độ 2)
(Cấp độ 3)
Chương V: .Dao động và súng in t
Nêu đợc năng lợng -Trình bày đợc cấu tạo và nêu đ1. Mch dao ng
điện từ của mạch dao ợc vai trò của tụ điện và cuộn Vận dụng đợc công thức T =
động LC là gì.
cảm trong hoạt động của mạch 2 LC
trong bài tập.
dao động LC
- Viết đợc công thức tính chu kì
dao động riêng của mạch dao
động LC
- Nêu đợc dao động điện từ là
gì.
[2 cõu]
[1 cõu]
2.in t trng
Cng
[3 cõu]
- Nêu đợc điện từ trờng là gì.
[1 cõu]
3. Súng in t
Cp cao
(Cp 4)
[2 câu]
[3 câu]
-Nêu đợc sóng điện từ là gì.
- Nêu đợc các tÝnh chÊt cđa sãng
®iƯn tõ.
[1 câu]
4. Ngun tắc liên
lạc bằng súng vụ
tuyn
[2 cõu]
Vẽ đợc sơ đồ khối và nêu đợc Nêu đợc ứng dụng của sóng vô
chức năng của từng khối trong tuyến điện trong thông tin liên
sơ đồ khối của máy phát và của lạc.
máy thu sóng vô tuyến điện đơn
giản.
[1 cõu]
[2 cõu]
[3 cõu]
[3 cõu]
Chng V: Súng ỏnh sỏng
1. S tỏn sc ỏnh
sỏng
-Mô tả đợc hiện tợng tán sắc ánh
sáng qua lăng kính
- Nêu đợc hiện tợng nhiễu xạ
ánh sáng là gì.
- Nêu đợc mỗi ánh sáng đơn sắc
có một bớc sóng xác định
- Nêu đợc chiết suất của môi trờng phụ thuộc vào bớc sóng ánh
sáng trong chân không.
[3 cõu]
[3 cõu]
2. Giao thoa ỏnh
sỏng
- Trình bày đợc một thí nghiệm
về giao thoa ánh sáng.
Nêu đợc vân sáng, vân tối là kết
quả của sự giao thoa ánh sáng.
-Nêu đợc điều kiện để xảy ra
hiện tợng giao thoa ánh sáng.
- Nêu đợc hiện tợng giao thoa
chứng tỏ ánh sáng có tÝnh chÊt
sãng.
[3 câu]
[3 cõu]
3. Cac loi quang
ph
- Nêu đợc quang phổ liên tục,
quang phổ vạch phát xạ và hấp
thụ là gì và đặc điểm chính của
mỗi loại quang phổ này.
[3 cõu]
[3 cõu]
-Nêu đợc bản chất, các tính chất
và công dụng của tia hồng ngoại.
- Nêu đợc bản chất, các tính chất
và công dơng cđa tia tư ngo¹i.
4. Tia hồng ngoại và
tia tử ngoại
[3 câu]
[3 câu]
5. Tia X
TSSố câu(số điểm)
Tỉ lệ ( %)
-KÓ đợc tên của các
vùng sóng điện từ kế
tiếp nhau trong thang
sóng điện từ theo bớc
sóng.
- Nêu đợc t tởng cơ
bản của thuyết điện từ
ánh sáng.
[1 cõu]
Nêu đợc bản chất, các tính chất
và công dụng của tia X
[1 cõu]
16 (5,25 )
53%
14 (4,75 đ)
47%
[3 câu]
30 (10 đ)
100 %
ĐỀ KIẾT TRA 1 TIẾT
Môn: Vật Lý
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi số: 101
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Để thông tin liên lạc giữa các phi hành gia trên vũ trụ với trạm điều hành dưới mặt đất người ta sử dụng sóng vơ tuyến có bước sóng trong
khoảng:
A. 100 - 1 km
B. 1000 - 100 km
C. 10 -0,01 m
D. 100 - 10 m
Câu 2: Chọn câu trả lời sai
Tác dụng của tầng điện li đối với sóng vơ tuyến:
A. Sóng ngắn có bước sóng 100 - 10 m bị tầng điện li phản xạ mạnh
B. Sóng dài và sóng cực dài có bước sóng 100-1 km bị tầng điện li hấp thụ mạnh.
C. Sóng trung có bước sóng 1000 - 100 km. Ban ngày sóng trung bị tầng điện li hấp thụ mạnh; ban đêm, nó bị tầng điện li phản xạ mạnh.
D. Sóng cực ngắn có bước sóng 10 - 0,01 m, khơng bị tầng điện li phản xạ hay hấp thụ, mà cho truyền qua
Câu 3: Chọn câu trả lời sai
Trong sơ đồ khối một máy phát vơ tuyến điện bộ phận có trong máy phát là:
A. mạch tách sóng.
B. mạch biến điệu
C. Mạch phát dao động cao tần.
D. Mạch khuyéch đại.
Câu 4: Sóng điện từ là sóng:
A. Do điện tích dao động bức xạ ra
B. Do điện tích sinh ra.
C. Có vận tốc truyền sóng bằng vận tốc ánh sáng.
D. có vectơ dao động vng góc với phương truyền sóng.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A.Giả thuyết sóng ánh sáng khơnggiải thích được hiện tượng quang điện.
B.Thuyết lượng tử ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có bản chất sóng.
C.Ánh sáng có tính chất hạt; mỗi hạt ánh sáng được gọi là một phôtôn.
D.Trong cùng môi trường ánh sáng truyền với vận tốc bằng vận tốc của sóng điện từ.
Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, biết rằng bề rộng hai khe a = 0,6 mm, khoảng cách D = 2 m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí
nghiệm có trị số là λ = 0,60 μm. Khoảng cách giữa vân sáng thứ 3 bên trái và vân sáng thứ 3 bên phải của vân trung tâm là
A.1,4 cm
B.4,8 cm
C.1,2 cm
D.0,6 cm
Câu 7: Nguyên tử hidro nhận năng lượng kích thích, electron chuyển lên quỹ đạo N, khi electron chuyển về quỹ đạo bên trong sẽ phát ra
A.Khơng có bức xạ có bước sóng λ thuộc dăy Banme
B.Ba bức xạ có bước sóng λ thuộc dăy Banme
C.Một bức xạ có bước sóng λ thuộc dăy Banme
D.Hai bức xạ có bước sóng λ thuộc dăy Banme
Câu 8: Dao động điện từ có những tính chất sau:
A. năng lượng của mạch dao động gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
B. Sự biến thiên điện tích trong mạch dao động có cùng tần số với năng lượng tức thời của cuộn cảm tụ điện.
C. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cũng biến thiên tuần hoàn cùng pha dao động.
D. tại mọi thời điểm, tổng của năg lượng điện trường và năng lượng từ trường được bảo toàn.
Câu 9: Nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng:
A. Giao thoa sóng.
B. Sóng dừng
C. cộng hưởng điện.
D. Một hiện tượng khác.
Câu 10: Sóng được đài phát có cơng xuất lớn có thể truyền đi mọi điểm trên mặt dất gọi là sóng:
A. Sóng cực ngắn.
B. Sóng ngắn.
C. Dài và cục dài.
D. Sóng trung.
Câu 11: Chọn phát biểu đúng về ánh sáng trắng
A.Ánh sáng của đèn ống màu trắng phát ra từ ánh sáng trắng.
B.Ánh sáng trắng là ánh sáng do Mặt Trời phát ra
C.Ánh sáng trắng là ánh sáng khơng có màu sắc nào đặc trưng.
D.Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
Câu 12: Kí hiệu các tính chất sau: (1) Bị hấp thụ bởi thủy tinh và nước,; (2) Làm phát quang một số chất;(3) Có tính đâm xun mạnh. Tính chất giống
nhau giữa tia Rơnghen và tia tử ngoại là
A.3.
B.1,2 và 3.
C.2.
D.1 .
Câu 13: Một chất khí được nung nóng có thể phát một quang phỏ liên tục, nếu có.
A. Áp suất cao và nhiệt độ không quá cao.
B. áp suất thấp và nhiệt độ cao.
C. khối lượng riêng lớn và nhiệt độ không quá cao.
D. áp suất thấp và nhiệt độ không quá thấp.
Câu 14: Khi cho một ḍng điện xoay chiều chạy trong một dây dẫn thẳng bằng kim loại, xung quanh dây dẫn sẽ có:
A. từ trường.
B. Điện trường.
C. trường hấp dẫn.
D. điện từ trường.
Câu 15: Tính chất nào sau đây khong phải của tia rơnghen:
A. bị lệch hướng trong điện trường.
B. có khả năg ion hóa chất khí rất mạnh.
C. Có khả năng đâm xun mạnh.
D. có tác dụng làm phát quang một số chất.
Câu 16: Chiếu vào mặt phẳng bên một lăng kính có góc chiết quang A = 60 0 một chùm ánh sáng trắng hẹp coi như một tia sáng. biết góc lệch của tia
màu vàng là cực tiểu. chiết suất của lăng kính với tia màu vàng là nv = 1,52 và màu tím nt = 1,54. góc l của tia màu tím bằng:
A. 29,60
B. Một kết quả khác
C. 51,20
D. 30,40
Câu 17: Đặc điểm nào trong các đặc điểm sau không phải là đặc điểm chung của sóng cơ học và sóng điện từ:
A. Truyền được trong chân không.
B. mang năng lượng.
C. bị nhiễu xạ khi gập vật cản.
D. là sóng ngang
Câu 18: Hiện tượng quang học nào sau đây sử dụng trong máy phân tích quang phổ?
A.Hiện tượng phản xạ ánh sáng
B.Hiện tượng tán sắc ánh sáng
C.Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
D.Hiện tượng giao thoa ánh sáng
Câu 19: Tia X không có tính chất nào sau đây ?
A.có năng lượng lớn với bước sóng lớn
B.có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại
C.là sóng điện từ
D.khơng bị lệch phương trong điện trường và từ trường
Câu 20: Đại lượng nào dưới đây của một mạch dao động thực (không phải lí tưởng ) có thể coi là khơng đổi đối với thời gian:
A. Tần số dao động riêng.
B. năng lượng dao động.
C. pha dao động
D. Biên độ
Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa Yâng, khoảng cách từ vân sáng bậc hai đến vân sáng bậc 7 (cùng một phía) là 4,5 mm. Khoảng cách hai khe a = 1
mm; khoảng các đến màn D = 1,5 m. Bước sóng ánh sáng có giá trị là:
A.0,4 μm
B.0,6 μm
C.0,5 μm
D.0,76 μm
Câu 22: Tính chất nào sau đây là của tia hồng ngoại:
A. có khả năng ion hóa chất chất khí rất mạnh.
B. bị lệch hướng trong điện trường.
C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
D. có tác dụng nhiệt.
Câu 23: Một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ khơng khí vào nước thì:
A. tần số tăng, bước sóng giảm.
B. Tần số giảm, bước sóng tăng.
C. Tần số khơng đổi, bước sóng tăng.
D. Tần số khơng đổi , bước sóng giảm.
Câu 24: Đài tiếng nói nhân dân thành phố HCM phát tin tức thời sự cho toàn thể nhân dân thành phố đã dùng sóng vơ tuyến cóbước sóng trong khoảng:
A. 100 - 10 m
B. 10 -0,01 m
C. 1000 - 100 km
D. 100 - 1 km
Câu 25: Đặc điểm của quang phổ liên tục là
A.không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
B.nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía bước sóng lớn của quang phổ liên tục.
C.không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
D.phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
Câu 26: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.Trong quang phổ vạch hấp thụ các vân tối cách đều nhau.
B.Quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học đều giống nhau ở cùng một nhiệt độ.
C.Trong quang phổ vạch phát xạ các vân sáng và các vân tối cách đều nhau.
D.Vị trí vạch tối trong quang phổ hấp thụ của một nguyên tố trùng với vị trí vạch sáng màu trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố đó.
Câu 27: Máy quang phổ là dụng cụ dùng để
A.Đo bước sóng các vạch quang phổ
B.Phân tích một chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc
C.Tiến hành các phép phân tích quang phổ
D.Quan sát và chụp quang phổ của các vật
Câu 28: Chọn câu trả lời sai
A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi qua lăng kính.
B. Trong hiện tượng tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng, tia đỏ có góc lệch nhỏ nhất.
C. Nguyên nhân tán sắc là do chiất suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc có màu sắc khác nhau là khác nhau.
D. Trong hiện tượng tán sắc ánh sáng, tia tím có góc lệch nhỏ nhất.
Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 1,5 m, a = 0,5 mm; λ = 0,60 μm. Tại vị trí M cách vân trung tâm 6,3 mm, ta thấy có
A.vân tối thứ 4
B.vân tối thứ 6
C.vân sáng thứ 4
D.vân sáng thứ 5
Câu 30: Dao động điện từ nào dưới đây xảy ra trong một mạch dao động có thể có năng lượng giảm dần theo thời gian.
A. dao động duy trì.
B. dao động riêng
C. dao động cưỡng bức.
D. cộng hưởng dao động
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
101
D
B
A
D
B
C
D
B
A
A
D
C
C
C
A
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
C
B
B
A
C
B
D
D
C
C
D
B
D
A
C