Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi hoc ki 1 Chuan khong chinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.06 KB, 3 trang )

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2018-2019.

Phần 1. Trắc nghiệm (4,0đ)
2  cos x
y


1  tan  x  
3  là

Câu 1. Tập xác định của hàm số
 5

 \   k , k  
 6

A.



 \   l , l  
12

B.


 5

 \   k 2 ,  l , k , l  
12
 6



C.


 5

 \   k ,  l , k , l  
12
 6

D.

Câu 2. Phưaơng trình lượng giác: 2cos x  2 0 có nghiệm là:



 x  4  k 2

 x     k 
4
A. 



 x  4  k 

 x  3  k 2
4
B. 


7

 x  4  k 2

 x   7  k 2
4
C. 

3

 x  4  k 2

 x   3  k 2
4
D. 

 0;   là
Câu 3: Số nghiệm của phương trình sin x  cos x 1 trên khoảng
A. 0

B. 1

C. 2
x
cos 2 x  2 cos x 2sin 2
2 là
Câu 4. Họ nghiệm của phương trình

D. 3





x   k 2 , k  
x   k 2 , k  
x   k 2 , k  
3
3
3
A.
B.
C.
 3 x
f ( x)   
8
 x 2
Câu 5. Xác định hệ số của x trong các khai triển sau:
297
A. 512

29
B. 51


x   k , k  
3
D.

12


27
C. 52

97
D. 12

Câu 6. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau .
A. 300
B. 1080
C. 100
D. 120
Câu 7. Giải bóng chuyền VTV Cup có 12 đợi tham gia trong đó có 9 đợi nước ngồi và 3 đợi củaViệt
nam. Ban tở chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng đấu A , B , C mỗi bảng 4 đội. Xác suất để
3 đội Việt nam nằm ở 3 bảng đấu là
P
A.

2C93C63
C124 C84 .

P
B.

6C93C63
C124 C84 .

P
C.

3C93C63

C124 C84 .

P
D.

C93C63
C124 C84

Câu 8. Mợt bình đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cầu trắng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác suất để được
3 quả cầu toàn màu xanh là:


1
A. 20 .

1
B. 30 .

1
C. 15 .

3
D. 10 .

Câu 9. Trong các dãy số sau, dãy số nào là CSC.

A.

un 


1
n 2

3

B.

un 

1
1
3n

C.

un n 

1
3

n2 

D.

 un 

n
với un a.3 ( a : hằng số).Khẳng định nào sau đây là sai?

n 1

A.Dãy số có un 1 a.3

B.Hiệu số un 1  un 3.a .

Câu 10. Cho dãy số

C.Với a  0 thì dãy số tăng
Câu 11. Cho dãy số

 un 

D.Với a  0 thì dãy số giảm.

có u1  1; d 2; Sn 483. Tính số các số hạng của cấp số cộng?

A. n 20 .

B. n 21 .

Câu 12. Trong các dãy số
un 

1
3

 un 

1
.
2n


C. n 22 .

cho bởi số hạng tổng quát
1
un  .
n
B.

C.

un

un 

D. n 23 .

sau, dãy số nào là dãy số tăng?
n 5
.
3n  1

D.

un 

2n  1
.
n 1


A.

Câu 13. Cho cấp số cộng
A.

d 1.

Câu 14. Ảnh của

 C ' :  x  6 

2

 C '  :  x  3
C.

2

A.

 un  , biết: u1  1, u4 8 . Lựa chọn đáp án đúng.
B. d 3.

 C  :  x  3

2

C. d  3.

2


  y  2  16

qua

V O , 2 

2

  y  4  64
2

  y  2  64

D.  d 10.

là:

 C '  :  x  3

2

  y  2  25

 C '  :  x  3
D.

2

  y  2  25


B.

2

2



Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy cho M(0;2); N(-2;1); v =(1;2). Ảnh của M, N qua T v lần lượt biến
thành M’, N’ thì đợ dài M’N’ là
A. 13

B. 10

C.

11

D.

5.

Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : 2 x  y  3 0. Phép vị tự tâm O, tỉ số k 2 biến
d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?
A. 2 x  y  3 0.

B. 2 x  y  6 0.

C. 4 x  2 y  3 0. D. 4 x  2 y  5 0.


 C  : x 2  y 2 – 4 x  6 y 0 . Phép quay tâm tại gốc tọa đợ góc quay 180 biến
Câu 17. Cho đường tròn
 C  thành đường tròn nào:
đường tròn


2
2
2
2
A. x  y – 4 x  6 y 0 . B. x  y  4 x  6 y 0 .

2
2
2
2
C. x  y – 4 x  6 y 0 . D. x  y  4 x  6 y 0 .

Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(0;3). Tìm tọa độ ảnh A’ của điểm A qua phép
Q  
 O; 
quay  2 
A. A’(0;-3)

B. A’(3;0)

C. A’(-3;0)

D.




A ' 2 3; 2 3



Câu 19. Hãy Chọn Câu đúng?
A. Nếu ba mặt phẳng cắt nhau theo ba giao tuyến thì ba giao tuyến đó đồng qui.
B. Nếu hai mặt phẳng lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì giao tuyến, nếu có, của chúng sẽ song
song với cả hai đường thẳng đó.
C. Nếu hai đường thẳng a và b chéo nhau thì có hai đường thẳng p và q song song nhau mà mỗi
đường đều cắt cả a và b .
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì khơng chéo nhau.
Câu 20. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và SC . Khẳng định nào
sau đây đúng?
mp ABCD ) .
A. MN // (

mp SAB) .
B. MN // (

mp SCD) .
mp SBC ) .
C. MN // (
D. MN // (

Phần 2. Tự luận (6,0đ)
Câu 1. Giải phương trình
a) tan 2 x 


3 0

b) sin x 

3 cos x  2

c) 1  tan x 2 2 sin x
n

 2 1
 2 x   ( x 0)
6
C 4  Cn46 3  n  4   n  5
x
Câu 2. a) Tìm số hạng chứa x trong khai triển 
biết n thỏa n 7
.

b) Có hai hộp đựng các viên bi. Hộp thứ nhất đựng 2 bi đen, 3 bi trắng. Hộp thứ hai đựng 4 bi đen, 5 bi
trắng. Lấy mỗi hộp ra 1 viên bi. Tính xác suất để được 2 bi trắng.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M là trung điểm của BC. Điểm
P thuộc cạnh SA sao cho AP = 2 PS.
A. Tìm giao tuyến của (SAD) và (SBC).
B. Tìm giáo điểm của PM và (SBD). Chứng minh rằng SC //(DMP).
C. Mặt phẳng (Q) đi qua P và song song với các đường thẳng AD, SB. Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi
mặt phẳng (Q). Thiết diện đó là hình gì.
sin 3 x  2 cos 2 x  cos x
1
s inx  cos x

Câu 4. Giải phương trình:
.



×