Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DS8T38 TUAN 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.67 KB, 4 trang )

Tuần: 18
Tiết: 38

Ngày Soạn: 07 / 12 / 2017
Ngày dạy: 14 / 12 / 2017

KIỂM TRA CHƯƠNG 2
1. Mục đích của đề kiểm tra:
- Thu thập thông tin để đánh giá xem HS có đạt được chuẩn KT- KN trong chương trình hay
khơng, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo.
2. Hình thức đề kiểm tra:
- Tự luận với nhiều bài tập nhỏ.
3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Cấp độ
Tên
chủ đề
1.Phân thức đại
số, tính chất của
phân thức. Rút
gọn phân thức
đại số.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

Nhận biết

Thông hiểu

Biết hai phân
thức bằng


nhau.

Hiểu và biết
rút gọn phân
thức.

Số câu:1-c1
Số điểm:1
Tỉ lệ %:33

Số câu:2c2ab
Số điểm:1.5
Tỉ lệ %:67

2. Cộng, trừ,
nhân, chia phân
thức đại số

Biết cộng hai
phân thức
cùng mẫu.

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

Số câu:1-c3a
Số điểm:1
Tỉ lệ %:20


Vận dụng
Cấp độ thấp

Cấp độ cao

Số câu: 3
Số điểm:
2.5
Tỉ lệ %: 30

3. Biến đổi biểu
thức hữu tỷ.

Biết tìm
ĐKXĐ của
phân thức

Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:

Số câu:1-c5a
Số điểm:0.5
Tỉ lệ %:20

Vận dụng các
quy tắc cộng, trừ,
nhân, chia hai
phân thức rồi rút
gọn.

Số câu:4c3bc,4ab
Số điểm:4
Tỉ lệ %:80
Hiểu và biết biến Vận dụng các
đổi phân thức
quy tắc để
biến đổi và
tìm giá trị của
phân thức
Số câu:1-c5b,d
Số câu:1-c5c
Số điểm:1
Số điểm:1
Tỉ lệ %:40
Tỉ lệ %:40

Số câu: 3
Số điểm: 2
Tỉ lệ %: 20

Số câu: 6
Số điểm: 5
Tỉ lệ %: 50

Tổng Số câu
Tổng Số điểm
Tỉ lệ %

Số câu: 2
Số điểm: 2

Tỉ lệ %: 20

Cộng

Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ %: 10

Số câu: 5
Số điểm: 5
Tỉ lệ %: 50

Số câu: 4
Số điểm:
2.5
Tỉ lệ %: 25
Số câu: 12
Số điểm:10
Tỉ lệ
%:100


4. Biên soạn câu hỏi theo ma trận:
Câu 1: ( 1 điểm) Hai phân thức sau có bằng nhau khơng? Vì sao?
x
x2y

3
3xy


Câu 2: (2 điểm) Rút gọn các phân thức sau:
10x 2 y 2
12xy3 (x  y)
2
2
a) 5xy
b) 3xy(x  y)
Câu 3: (3 điểm) Cộng trừ các phân thức sau:
x
1

a) x  1 x  1 ;

2x
6

b) x  3 x  3 ;

1
x
 2
c) 2x  6 x  9

Câu 4: (2 điểm) Thực hiện phép nhân và chia:
 4x 2 8x
:
3
2
b) 5y 10y


3x 2 2y
.
a) y x

x 2  6x  9
x 3
Câu 5: (2 điểm) Cho phân thức A =
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức A được xác định.
b) Rút gọn biểu thức A.
c) Với giá trị nào của x thì A = 2.
d) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 103.
5. Xây dựng hướng dẫn chấm và thang điểm:
Đáp án
Câu 1: ( 1 điểm) Kiểm tra sự bằng nhau:
x.3xy = 3x2y
3.x2y = 3x2y
 x.2xy = 2.x2y = 2x2y


x x2y
=
Vậy 2 2xy

Biểu điểm
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)

Câu 2: (2 điểm) Rút gọn các phân thức sau:

10x 2 y 2 10x 2 y 2 : 5xy 2

2x
2
2
2
5xy
5xy
:
5xy
a)
12xy 3 (x  y) 12xy 3 (x  y) : 3xy(x  y)

2
3xy(x

y)
3xy(x  y) 2 : 3xy(x  y)
b)

4y 2
x y
Câu 3: (3 điểm) Thực hiện phép cộng và trừ:
x
1
x 1


x 1
a) x  1 x  1

=1


(1đ)

(0.5đ)
(0.5đ)

(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)


2x  6
2x
6


x 3
b) x  3 x  3


(0.5đ)

2(x  3)
2
x 3

1
x

 2
x 9
c) 2x  6

(0.25đ)

MTC = 2(x+3)(x – 3)

(0.5đ)

x
x  3  2x
1
x  1


 2
2x  6 x  9 2(x  3) (x  3)(x  3) 2(x  3)(x  3)
 (x  3)
1

2(x  3)(x  3) 2(x  3)

(0.25đ)

Câu 4: (2 điểm) Thực hiện phép nhân và chia:
(1đ)

3x 2 .2y
3x 2 2y


6x
.
y.x
y
x
a)



b)



4x 2 8x
4x 2 10y 2
4x 2 .10y 2
:

.

5y3 10y 2
5y3 8x
5y3 .8x

(0.5đ)
(0.5đ)

x
y


x 2  6x  9
x 3
Câu 5: (2 điểm) Cho phân thức A =
a) ĐKXĐ: x - 3  0
suy ra: x 3

(0.5đ)

2

x 2  6x  9 (x  3)
A

x  3
x 3
x 3
b)

(0.5đ)

c) Với A = 2  x  3 2  x 5 (thỏa mãn)
Vậy x = 5.
d) Thay x = 103 vào biểu thức A ta được A = 100.

(0.5đ)
(0.5đ)

6. Kết quả bài kiểm tra:
Loại

Lớp

GIỎI
SL %

KHÁ
SL %

T.BÌNH YẾU
SL % SL %

KÉM TRÊN TBDƯỚI TB
SL % SL % SL %

8A1
8A4
8A5
Nhận xét:
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Biện pháp:
...........................................................................................................................................................


...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×