Tải bản đầy đủ (.docx) (118 trang)

Giao an hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (729.78 KB, 118 trang )

Ngày dạy: ........................

Ngày soạn....................
Mở đầu

Tiết 1 - Thế giới động vật đa dạng phong phú
I. Mục tiêu

1. Kiến thức
Học sinh chứng minh đợc sự đa dạng và phong phú của động vật thể hiện ở số
loài và môi trờng.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
- Có kĩ năng giao tiếp trong quá trình thảo luận nhóm.
3. Thái độ
- Giáo dục ý thức học tập yêu thích môn học, yêu thiên nhiên, giữ gìn sự đa dạng
và phong phú củ thế giới động vật.
4. Phát triển năng lực.
- Năng lực quan sát.
- Năng lực phân tích những đặc điểm hình thái, sinh lí của động vật ở từng môi trờng phù hợp với điều kiện sống.
- Phát triển khả năng sử dụng ngôn ngữ.
II.chuẩn bị

- GV : Giáo án.
- HS : Đọc trớc bài.
III. Tiến trình bài giảng

1. ổn định tổ chc.(2)
- Kiểm tra sÜ sè.
- Lµm quen víi häc sinh.


- Chia nhãm häc sinh.
2. Kiểm tra bài cũ (2’): Kiểm tra sách v ca hc sinh.
3. Bài học (35)
VB: GV yêu cầu HS nhí l¹i kiÕn thøc sinh häc 6, vËn dơng hiểu biết của
mình để trả lời câu hỏi:
- Sự đa dạng, phong phú của động vật đợc thể hiện nh thế nào?
Hoạt động 1: Đa dạng loài và sự phong phú về số lợng cá thể .(18)
Hoạt động của GV
- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK,
quan sát H 1.1 và 1.2 trang 56 và trả lời
câu hỏi:
- Sự phong phú về loài đợc thể hiện nh
thế nào?
- GV ghi tóm tắt ý kiến của HS và phần

Hoạt động của HS
- Cá nhân HS đọc thông tin SGK, quan
sát hình và trả lời câu hỏi:
+ Số lợng loài hiện nay khoảng 1,5 triệu
loài.
+ Kích thớc của các loài khác nhau.
- 1 vài HS trình bày đáp án, các HS


bổ sung.
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
- HÃy kể tên loài động vật trong một mẻ
lới kéo ở biển, tát một ao cá, đánh bắt ở
hồ, chặn dòng nớc suối nông?


khác nhận xét, bổ sung.
- HS thảo luận từ những thông tin đọc
đợc hay qua thực tế và nêu đợc:
+ Dù ở ao, hồ hay sông suối đều có
nhiều loài động vật khác nhau sinh
sống.
- Ban đêm mùa hè ở ngoài đồng có + Ban đêm mùa hè thờng có một số loài
những động vật nào phát ra tiếng kêu? động vật nh: Cóc, ếch, dế mèn, sâu bọ...
- GV lu ý thông báo thông tin nếu HS phát ra tiếng kêu.
không nêu đợc.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
- Em có nhận xét gì về số lợng cá thể khác nhận xét, bổ sung. Yêu cầu nêu đtrong bầy ong, đàn kiến, đàn bớm?
ợc: Số lợng cá thể trong loài rất lớn.
- GV yêu cầu HS tự rút ra kết luận về sự
đa dạng của động vật.
- HS lắng nghe GV giới thiệu thêm.
- GV thông báo thêm: Một số động vật
đợc con ngời thuần hoá thành vật nuôi,
có nhiều đặc điểm phù hợp với nhu cầu
của con ngời.
Kết luận:
- Thế giới động vật rất đa dạng và phong phú về loài và đa dạng về số cá thể trong
loài.
Hoạt động 2: Đa dạng về môi trờng sống.(17)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS quan sát H 1.4 hoàn - Cá nhân HS tự nghiên cứu thông tin và
thành bài tập, điền chú thích.
hoàn thành bài tập.
Yêu cầu:

+ Dới nớc: Cá, tôm, mực...
+ Trên cạn: Voi, gà, chó, mèo...
+ Trên không: Các loài chim. dơi..
- GV cho HS chữa nhanh bài tập.
- Cá nhân vận dụng kiến thức đà có,
- GV cho HS thảo luận rồi trả lời:
trao đổi nhóm và nêu đợc:
- Đặc điểm gì giúp chim cánh cụt thích + Chim cánh cụt có bộ lông dày, xốp,
nghi với khí hậu giá lạnh ở vùng cực?
lớp mỡ dới da dày để giữ nhiệt.
- Nguyên nhân nào khiến động vật ë + KhÝ hËu nhiƯt ®íi nãng Èm, thùc vËt
nhiƯt đới đa dạng và phong phú hơn phong phú, phát triển quanh năm là
vùng ôn đới, Nam cực?
nguồn thức ăn lớn, hơn nữa nhiệt độ
phù hợp cho nhiều loài.
- Động vật nớc ta có đa dạng, phong + Nớc ta động vật cũng phong phú vì
phú không? Tại sao?
nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới.
- GV hỏi thêm:
+ HS có thể nêu thêm 1 số loài khác ở
- HÃy cho VD để chứng minh sự phong môi trờng nh: Gấu trắng Bắc cực, đà
phú về môi trờng sống của động vật?
điểu sa mạc, cá phát sáng ở đáy biển...
- GV cho HS thảo luận toàn lớp.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Yêu cầu HS tự rút ra kết luận.


Kết luận: Động vật có ở khắp nơi do chúng thÝch nghi víi mäi m«i trêng sèng.
4. Cđng cè

(4’)
- GV cho HS đọc kết luận SGK.
- Yêu cầu HS chọn đáp án đúng.
Câu 1: Động vật có ở khắp mọi nơi do:
a. Chúng có khả năng thích nghi cao.
b. Sự phân bố có sẵn từ xa xa.
c. Do con ngời tác động.
Câu 2: Động vật đa dạng, phong phú do:
a. Số cá thể nhiều
b. Sinh sản nhanh
c. Số loài nhiều
d. Động vật sống ở khắp mọi nơi trên Trái Đất.
e. Con ngời lai tạo, tạo ra nhiều giống mới.
g. Động vật di c từ những nơi xa đến.
5. Hớng dẫn học bài ở nhà (2)
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Kẻ bảng 1 trang 9 vào vở bài tập.
Ngày soạn: .......................
Ngày dạy:..........................

Tiết 2: Phân biệt động vật với thực vật
đặc điểm chung của động vật
I. Mục tiêu

1. Kiến thức
- Học sinh nắm đợc đặc điểm cơ bản để phân biệt động vật với thực vật.
- Nêu đợc đặc điểm chung của động vật.
- Nắm đợc sơ lợc cách phân chia giới động vật.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp

- Kĩ năng hoạt động nhóm.
3.Thái độ
- Giáo dục ý thức học tập, yêu thích môn học.
4. Phát triển năng lực.
- Năng lực quan sát.
- Năng lực tổng hợp để thấy đợc sự khác nhau giữa động vật và thực vật. Đặc
điểm chung của động vật.
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ khi trình bày ý kiến.
II. chuẩn bị

- GV : Tranh ảnh về động vật và môi trờng sống. ( Nu cú)
Bảng phụ (SGK )
- HS :Nhớ lại các đặc điểm sống của thực vật
III. Tiến trình bài giảng


1. ổn định tổ chc (1)
- Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ (5)
- HÃy kể tên những động vật thờng gặp ở nơi em ở? Chúng có đa dạng, phong
phú không?
- Chúng ta phải làm gì để thế giới động vật mÃi đa dạng và phong phú?
3. Bài học (32)
VB: Nếu đem so sánh con gà với cây bàng, ta thấy chúng khác nhau hoàn
toàn, song chúng đều là cơ thể sống. Vậy phân biệt chúng bằng cách nào?
Hoạt động 1: Phân biệt động vật với thực vật(11)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS quan sát H 2.1 hoàn - Cá nhân quan sát hình vẽ, đọc chú
thành bảng trong SGK trang 9.

thích và ghi nhớ kiến thức, trao đổi
- GV treo bảng phụ 1 -để HS chữa bài. nhóm và trả lời.
- GV lu ý: nên gọi nhiều nhóm để gây - Đại diện các nhóm lên bảng ghi kết
hứng thú trong giờ học.
quả của nhóm.
- GV ghi ý kiến bổ sung vào cạnh bảng. - Các HS khác theo dõi, nhận xét, bổ
- GV nhận xét và thông báo kết quả sung.
đúng nh bảng ở dới.
- GV yêu cầu tiếp tục thảo luận:
- HS theo dõi và tự sửa chữa bài.
- Động vật giống thực vật ở điểm nào?
- Động vật khác thực vật ở điểm nào?
- Một HS trả lời, các HS khác nhận xét,
bổ sung.
Đặc
điểm

Thành
Cấu tạo từ tế
xenlulo của
bào
tế bào
Đối t- Không Có Không Có
ợng
phân
biệt
Động
X
X
vật

Thực
X
X
vật

Lớn lên và
sinh sản
Không Có

Hệ thần
Chất hữu cơ
Khả năng di
kinh và giác
nuôi cơ thể
chuyển
quan
Tự
Sử dụng Không Có Không Có
tổng chất
hợp hữu cơ
đợc có sẵn

X
X

X
X

X
X


X
X

Kết luận:
- Động vật và thực vật:
+ Giống nhau: đều cấu tạo từ tế bào, lớn lên và sinh sản.
+ Khác nhau: Di chuyển, dị dỡng, thần kinh, giác quan, thành tế bào.
Hoạt động 2: Đặc điểm chung của động vật(5)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS làm bài tập ở mục II trong - HS chọn 3 đặc điểm cơ bản của động
SGK trang 10.
vật.


- GV ghi câu trả lời lên bảng và phần - 1 vài em trả lời, các em khác nhận xét,
bổ sung.
bổ sung.
- GV thông báo đáp án.
- HS theo dõi và tự sửa chữa.
- Ô 1, 4, 3.
- HS rút ra kết luận.
- Yêu cầu HS rút ra kết luận.
Kết luận:
- Động vật có đặc điểm chung là có khả năng di chuyển, có hệ thần kinh và giác
quan, chủ yếu dị dỡng.
Hoạt động 3: Sơ lợc phân chia giới động vật(5)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS

- GV giới thiệu: Động vật đợc chia
thành 20 ngành, thể hiện qua hình 2.2 - HS nghe và ghi nhớ kiến thức.
SGK. Chơng trình sinh học 7 chỉ học 8
ngành cơ bản.
Kết luận:
- Có 8 ngành động vật
+ Động vật không xơng sống: 7 ngành.
+ Động vật có xơng sống: 1 ngành ( có 5 lớp: cá, lỡng c, bò sát, chim, thú).
Hoạt động 4: Vai trò của động vật(11)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS hoàn thành bảng 2: Động - Các nhóm hoạt động, trao đổi với
vật với đời sống con ngời.
nhau và hoàn thành bảng 2.
- GV kẽ sẵn bảng 2 để HS chữa bài.
- Đại diện nhóm lên ghi kết quả, các
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Động vật có vai trò gì trong đời sống - HS hoạt động độc lập, yêu cầu nêu đcon ngời?
ợc:
- Yêu cầu HS rút ra kết luận.
+ Có lợi nhiều mặt nhng cũng có một số
tác hại cho con ngời.
STT
Các mặt lợi, hại
1
Động vật cung cấp nguyên liệu
cho ngời:
- Thực phẩm
- Lông

- Da
2
Động vật dùng làm thí nghiệm:
- Học tập nghiên cứu khoa học
- Thử nghiệm thuốc
3
Động vật hỗ trợ con ngời
- Lao động
- Giải trí
- Thể thao
- Bảo vệ an ninh

Tên loài động vật đại diện
- Gà. lợn, trâu, thỏ, vịt...
- Gà, cừu, vịt...
- Trâu, bò...
- ếch, thỏ, chó...
- Chuột, chó...
- Trâu, bò, ngựa, voi, lạc đà...
- Voi, gà, khØ...
- Ngùa, chã, voi...
- Chã.


4

Động vật truyền bệnh

- Ruồi, muỗi, rận, rệp...


Kết luận:
- Động vật mang lại lợi ích nhiều mặt cho con ngời, tuy nhiên một số loài có hại.
4. Củng cố (5)
- GV cho HS đọc kết luận cuối bài.
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1 và 3 SGK trang 12.
5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ (2’)
- Häc bµi và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục Có thể em cha biết.
- Chuẩn bị cho bài sau:
+ Tìm hiểu đời sống động vật xung quanh.
+ Ngâm rơm, cỏ khô vào bình trớc 5 ngày.
+ Lấy nớc ao, hồ, rễ bèo Nhật Bản.

T trng kớ duyt, ngy...............................

Phựng Vn Thoi
Ngày soạn: .......................
Ngày dạy: ...........................
Chơng I- Ngành động vật nguyên sinh

Tiết 3- Thực hành
Quan sát một số động vật nguyên sinh
I. Mục tiêu

1. Kiến thức.
- Học sinh thấy đợc ít nhất 2 đại diện điển hình cho ngành động vật nguyên sinh
là: trùng roi và trùng đế giày.
- Phân biệt đợc hình dạng, cách di chuyển của 2 đại diện này.
2. Kĩ năng .
- Rèn kĩ năng sử dụng và quan sát mẫu bằng kính hiển vi.

- Rèn kĩ năng làm việc nhãm.


3. Thái độ .
- Nghiêm túc, tỉ mỉ, cẩn thận.
- Giáo dục lòng yêu thích bộ môn.
4. Phát triển năng lực.
- Làm tiêu bản tạm thời để quan sát ĐVNS.
- Vẽ lại ĐVNS đà quan sát đợc.
II. chuẩn bị

+ GV:
- Kính hiển vi, lamen, lá kính.
- Tranh trùng đế giày, trïng roi, trïng biÕn h×nh. ( Nếu có)
+ B×nh níc ngâm rơm, cỏ khô vào bình trớc 5 ngày.
+ Nớc ao, hồ, rễ bèo Nhật Bản.
+ HS: giấy, bút chì
+ Nớc ngâm rơm, cỏ khô vào bình trớc 5 ngày.
+ Nớc ao, hồ, rễ bèo Nhật Bản.
III. Tiến trình bài giảng

1. ổn định tổ chức (1)
- Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ(5)
Câu hỏi 1, 2 SGK.
3. Bài học
VB nh SGK.
Hoạt động 1: Quan sát trùng giày(15)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS

+ Quan sát H 3.1 SGK để nhận biết - HS làm việc theo nhóm đà phân công.
trùng giày.
- Các nhóm tự ghi nhớ các thao tác cđa
- GV cho HS lµm bµi tËp trang 15 SGK GV.
chọn câu trả lời đúng.
- HS vẽ sơ lợc hình dạng của trùng giày.
- GV thông báo kết quả đúng để HS tự
sửa chữa, nếu cần.
- HS dựa vào kết quả quan sát rồi hoàn
- Hơng dÃn HS làm tiêu bản, quan sát thành bài tập.
cấu tạo trùng giày.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả, các
-yêu cầu học sinh vẽ cấu tạo và hình nhóm khác nhận xét, bổ sung.
dạng của trùng giày
Hoạt động 2: Quan sát trùng roi(11)
Hoạt ®éng cđa GV
- GV cho HS quan s¸t H 3.2 và 3.3 SGK
trang 15.
- GV yêu cầu HS quan sát tơng tự nh
quan sát trùng giày.
- GV yêu cầu HS làm bài tập mục
SGK trang 16.

Hoạt động của HS
- HS tự quan sát hình trang 15 SGK để
nhận biết trùng roi.
- Các nhóm dựa vào thực tế quan sát và
thông tin SGK trang 16 trả lời câu hỏi.



- GV thông báo đáp án đúng:
+ Đầu đi trớc
+ Màu sắc của hạt diệp lục.

- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.

4. Củng cố (10)
- GV yêu cầu HS vẽ hình trùng giày và trùng roi vµo vë vµ ghi chó thÝch.
5. Híng dÉn häc bài ở nhà (3)
- Vẽ hình trùng giày, trùng roi và ghi chú thích.
- Đọc trớc bài 4.
- Kẻ phiếu học tập Tìm hiểu trùng roi xanh vào vở bài tập.

Ngày soạn: ...........................

Ngày dạy: ..............................

Tiết 4 - Trùng roi
I. Mục tiêu

1- Kiến thức .
- Học sinh nắm đợc đặc điểm cấu tạo, dinh dỡng và sinh sản của trùng roi xanh,
khả năng hớng sáng.
- HS thấy đợc bớc chuyển quan trọng từ động vật đơn bào đến động vật đa bào
qua đại diện là tập đoàn trùng roi.
2. Kĩ năng .
- Rèn kĩ năng quan sát, thu thập kiến thức.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ .

- Giáo dục ý thức học tập.
4. Phát triển năng lực.
- Quan sát tranh trùng roi xanh và tập đoàn vônvôc.
- Năng lực hợp tác và sử dụng ngôn ngữ sinh hc.
II. chuẩn bÞ

- GV: PhiÕu häc tËp, tranh phãng to H 1, H2, H3 SGK.
- HS: Ôn lại bài thực hành.

( Nu cú)

III. Tiến trình bài giảng

1. ổn định tổ chức (1)
- Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ (5)
- Câu hỏi SGK.
3. Bài học
VB: Động vật nguyên sinh rất nhỏ bé, chúng ta đà đợc quan sát ở bài trớc,
tiết này chúng ta tiếp tục tìm hiểu một số đặc ®iĨm cđa trïng roi.
Ho¹t ®éng 1: Trïng roi xanh(20’)


Hoạt động của GV
- GV yêu cầu:
+ NGhiên cứu SGK, vận dụng kiến
thức bài trớc.
+ Quan sát H 4.1 và 4.2 SGK
- Mô tả lại hình dạng và cách di chuyển
của trùng roi xanh?

.- Trùng roi xanh có những hình thức
dinh dỡng nào?Nhờ đâu chúng có khả
năng tự dỡng?
Nhờ bộ phận nào mà trùng roi hô hấp
và bài tiết đợc?
- trình bày bằng lời 6 bớc sinh sản bằng
hình thức phân đôi của trùng roi?

Hoạt động của HS
- Cá nhân tự đọc thông tin ở mục I
trang 17 và 18 SGK.

- Yêu cầu nêu đợc:
+ Cách di chuyển nhờ roi
+ Các hình thức dinh dỡng
+Kiểu sinh sản vô tính chiều dọc cơ
thể.
+ Khả năng hớng về phía có ánh sáng.
- Đại diện các nhóm ghi kết quả trên
bảng, các nhóm khác bổ sung.
- HS dự vào H 4.2 SGK và trả lời, lu ý
nhân phân chia trớc rồi đến các phần
khác.
- HS các nhóm nghe, nhận xét và bổ
- Trùng roi xanh giống tế bào thực vật sung (nếu cần).
ở điểm nào ?
.
Kết luận:
Phiếu học tập: Tìm hiểu trùng roi xanh
Bài

Tên động vật
Trùng roi xanh
tập Đặc điểm
Dinh dỡng
- Tự dỡng và dị dỡng.
1
- Hô hấp: Trao đổi khí qua màng tế bào.
- Bài tiết: Nhờ không bào co bóp.
2 Sinh sản
- Vô tính bằng cách phân đôi theo chiều dọc.
Hoạt động 2: Tập đoàn trùng roi(13)
Hoạt động của GV
- GV yêu cầu HS:
+ Nghiên cứu SGK quan sát H 4.3
trang 18.
+ Hoàn thành bài tập mục trang 19
SGK (điền từ vào chỗ trống).
- GV nêu câu hỏi:
- Tập đoàn Vônvôc dinh dỡng nh thế
nào?
- Hình thức sinh sản của tập đoàn
Vônvôc?
- GV lu ý nếu HS không trả lời đợc thì
GV giảng: Trong tập đoàn 1 số cá thể ở
ngoài làm nhiệm vụ di chuyển bắt mồi,
đến khi sinh sản một số tế bào chuyển

Hoạt động của HS
- Cá nhân tự thu nhận kiến thức.
- Trao đổi nhóm và hoàn thành bài tập:

- Yêu cầu lựa chọn: trùng roi, tế bào,
đơn bào, đa bào.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả,
nhóm khác bổ sung.
- 1 vài HS đọc toàn bộ nội dung bài
tập.
- HS lắng nghe GV giảng.


vào trong phân chia thành tập đoàn
mới.
- Tập đoàn Vônvôc cho ta suy nghĩ gì
về mối liên quan giữa động vật đơn - Yêu cầu nêu đợc: Trong tập đoàn bắt
bào và động vật đa bào?
đầu có sự phân chia chức năng cho 1
- GV rút ra kết luận.
số tế bào.
Kết luận:
- Tập đoàn trùng roi gồm nhiều tế bào, bớc đầu có sự phân hoá chức năng.
4. Củng cố (4)
- GV dùng câu hỏi cuối bài trong SGK.
5. Hớng dẫn học bài ở nhà (2)
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục Em có biết
- Kẻ phiÕu häc tËp vµo vë bµi tËp.

Tổ trưởng kí duyệt, ngy...............................

Phựng Vn Thoi


Ngày soạn: .............................

Ngày dạy: .............................

Tiết 5 - Trùng biến hình và trùng giày
I. Mục tiêu

1. Kiến thức
- Học sinh nắm đợc đặc điểm cấu tạo, di chuyển, dinh dỡng và sinh sản của trùng
biến hình và trùng giày.
- HS thấy đợc sự phân hoá chức năng các bộ phận trong tế bào của trùng giày, đó
là biểu hiện mầm mống của động vật đa bào.


2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ
- Giáo dục ý thức học tập , lòng yêu thích bộ môn.
4. Phát triển năng lực.
- Năng lực quan sát, phân tích hình ảnh cấu tạo của trùng giày và trùng biến hình.
- Nng lc giao tip, nng lc s dng ngụn ng sinh hc.
- Năng lực hợp tác trong hoạt động nhóm.
II. chuẩn bị

- GV : Hình 5.1; 5.2; 5.3 trong SGK.( Nếu có)
- HS : KỴ phiÕu học tập vào vở.
III. Tiến trình bài giảng

1. ổn định tỉ chøc (1’)

- KiĨm tra sÜ sè.
2. KiĨm tra bµi cị (4’)
- KiĨm tra h×nh vÏ giê tríc cđa HS.
3. Bài học
VB: Chúng ta đà tìm hiểu trùng roi xanh, hôm nay chúng ta tiếp tục nghiên
cứu một số đại diện khác của ngành động vật nguyên sinh: Trùng biến hình và
trùng giày.
Hoạt động 1- Tìm hiểu các đặc điểm của trùng biến hình(21)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK
- Cá nhân tự đọc các thông tin SGK
trang 20, 21.
- Quan sát H 5.1; 5.2; 5.3 SGK trang
20; 21 ghi nhí kiÕn thức.
- Trao đổi nhóm thống nhất câu trả lời.
Yêu cầu nêu đợc:
+ Cấu tạo: cơ thể đơn bào
+Mô tả cấu tạo cơ thể của trùng biến
hình ?
+Trùng biến hình di chuyển bằng hình
thức nào ?
(tên khác của trùng biến hình là trùng
chân giả )
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm hoàn
thành yêu cầu của SGK
+Khi có thức ăn trùng biến hình tiêu
hoá nh thế nào ?
+Trùng biến hình thực hiện hô hấp và
bài tiết nh thế nào ?


+ Di chuyển: nhờ bộ phận của cơ thể;
chân giả.

+ Dinh dỡng: nhờ không bào co bóp.
+ Hô hấp : TĐK qua bề mặt cơ thể


+ Bài tiết : Nớc thừa đợc tập trung vào
+Trùng biến hình sinh sản bằng hình không bào co bóp rồi thải ra ngoài
+ Sinh sản: vô tính, hữu tính.
thức nào ?
- Đại diện nhóm lên ghi câu trả lời, các
nhóm khác theo dõi, nhận xét và bổ
sung.

1. Cấu tạo và di chuyển
- Cấu tạo : C th n bo, gồm màng sinh chất, chất nguyên sinh, khụng bo co
búp, khụng bo tiờu húa và nhân.
- Di chuyển : Chất nguyên sinh dồn về 1 phía để tạo thành chân giả
2. Dinh dng
- Tiêu hoá : H5.2 2, 1, 3, 4
- Hô hấp : TĐK qua bề mặt cơ thể
- Bài tiết : Nớc thừa đợc tập trung vào không bào co bóp rồi thải ra ngoài. Chất
thi đợc thải ra ngoài tại vị trí bất kì trên cơ thể.
3. Sinh sản
Trùng biến hình sinh sản bằng hình thức phân đôi
Hoạt động 2 - Tìm hiểu về trùng giày(13)
Hoạt động của giáo viên
- Gv yờu cu HS quan sỏt H5.3 và

nghiên cứu thông tin sgk trả lời câu
hỏi:
+Nêu cơ quan di chuyển, q trình tiêu
hóa thức ăn và bài tit cht thi ca
Trựng giy?

Hoạt động của học sinh
- Quan sát mô tả , trả lời:

- Di chuyn nh lụng bi.
- Tiêu hoá : thức ăn vào miệng hầu
KBTH Lỗ thoát trên thành cơ thể
- Bài tiết : Chất thải được đưa đến
khơng bào co bóp  qua lỗ thốt ra
ngồi.
-GV u cầu HS quan sát H 5.1, 5.3 tr - Quan sát, trả lời:
li cõu hi:
+Nhõn trùng giày có gì khác với nhân +Trùng giày có nhiều (2) nhân, hình
trùng biến hình?
dạng khác nhau(hình trịn, hình hạt
đậu) cịn trùng biến hình có 1 nhân
hình trịn.


+Khơng bào co bóp của trùng giày và +Khác ở chỗ: chỉ có 2 nhưng ở vị trí cố
trùng biến hình khác nhau như thế định, có túi chứa hình cầu ở giữa và
nào?
các rãnh dẫn chất bài tiết ở xung
quanh.
+Tiêu hóa ở trùng giày và trùng biến +Tiêu hóa ở trùng giày khác trùng biến

hình khác nhau như thế nào?
hình: Có rãnh miệng và lỗ miệng ở vị
trí cố định. Thức ăn nhờ lông bơi cuốn
vào miệng rồi vào khơng bào tiêu hóa.
KBTH di chuyển trong cơ thể theo 1
quỹ đạo xác định để chất dinh dưỡng
được hấp thụ dần dần đến hết. Chất
thải qua lỗ thoát ở vị trí cố định.
+Nêu hình thức sinh sản của trùng
+ Sinh sản vô tính bằng cách phân đôi
giy?
theo chiều ngang, tiếp hợp.

1, Dinh dng :
- Tiêu hoá : thức ăn vào miệng hầu KBTH Lỗ thoát trên thành cơ thể
- Bài tiết : Cht thi c a n khơng bào co bóp  qua lỗ thốt ra ngồi.
C¬ thể trùng giày đà có sự biến đổi phức tạp hơn, bắt đầu có sự chuyên hoá
2, Sinh sản :
- Sinh sản vô tính bằng cách phân đôi theo chiều ngang
- Sinh sản hữu tính bằng cách tiếp hợp
4. Củng cố (4)
- GV sử dụng 2 câu hỏi cuối bài trong SGK.
5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ (2’)
- Häc bài và trả lời câu hỏi SGK( Câu 3- không phải trả lời )
- Đọc mục Em có biết
- Kẻ phiÕu häc tËp vµo vë bµi tËp.


Ngày soạn: ..........................


Ngày dạy:.............................

Tiết 6 - Trùng kiết lị và trùng sốt rét
I. Mục tiêu

1. Kiến thức
- Học sinh nắm đợc đặc điểm cấu tạo của trùng sốt rét và trùng kiết lị phù hợp với
lối sống kí sinh.
- HS chỉ rõ đợc những tác hại do 2 loại trùng này gây ra và cách phòng chống
bệnh sốt rét.
2. Kĩ năng.
- Rèn kĩ năng quan sát, thu thập kiến thức qua kênh hình.
- Kĩ năng tự bảo vệ bản thân phòng tránh các bệnh do trùng kiết lị và trùng sốt rét
gây ra.
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin khi đọc SGK.
3. Thái độ
- Giáo dục ý thức vệ sinh, bảo vệ môi trờng và cơ thể.
4. Phát triển năng lực.
- Năng lực quan sát, phân tích hình ảnh SGK
- Năng lực hợp tác trong hoạt động nhãm.
II.chuÈn bÞ

- GV :Tranh phãng to H 6.1; 6.2; 6.4 SGK.( nu cú)
- HS : Kẻ phiếu học tập bảng 1 trang 24 Tìm hiểu về bệnh sốt rét vào vở.

STT
1
2
3


Tên động vật
Đặc điểm
Cấu tạo
Dinh dỡng
Phát triển

Phiếu học tập
Trùng kiết lị

Trùng sốt rét

III. Tiến trình bài giảng

1. ổn định tổ chøc (1’)
- KiĨm tra sÜ sè.
2. KiĨm tra bµi cị (6)
- Đặc điểm di chuyển, lấy thức ăn, tiêu hoá và thải bà của trùng biến hình và
trùng giày?
3. Bài häc: Vào bài : Trªn thùc tÕ cã nhng bƯnh do trùng gây nên làm ảnh hởng
tới sức khoẻ con ngời. Ví dụ: trùng kiết lị, trùng sốt rét.
Hoạt động 1: Trùng kiết lị và trùng sốt rét (20)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK, - Cá nhân tự đọc thông tin và thu thập
quan sát hình 6.1; 6.2; 6.3 SGK trang kiến thức.
23, 24. Hoàn thành phiếu học tập.
- Trao đổi nhóm thèng nhÊt ý kiÕn hoµn


- GV nên quan sát lớp và hớng dẫn các thành phiếu học tập.

nhóm học yếu.
- Yêu cầu nêu đợc:
+ Cấu tạo: cơ thể tiêu giảm bộ phận di
chuyển.
+ Dinh dìng: dïng chÊt dinh dìng cđa
- GV kỴ phiÕu häc tập lên bảng.
vật chủ.
- Yêu cầu các nhóm lên ghi kết quả vào + Trong vòng đời: phát triển nhanh và
phiếu học tập.
phá huỷ cơ quan kí sinh.
- GV ghi ý kiến bổ sung lên bảng để - Đại diện các nhóm ghi ý kiến vào
các nhóm khác theo dõi.
từng ®Ỉc ®iĨm cđa phiÕu häc tËp.
- GV lu ý: NÕu còn ý kiến cha thống - Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
nhất thì GV phân tích để HS tiếp tục
lựa chọn câu trả lời.
- GV cho HS quan sát phiếu mÉu kiÕn - C¸c nhãm theo dâi phiÕu chuÈn kiÕn
thøc.
thøc và tự sửa chữa.
- Một vài HS đọc nội dung phiếu.
Tên động vật
STT

Trùng kiết lị

Trùng sốt rét

Đặc điểm
- Có chân giả ngắn
1


Cấu tạo

2

Dinh dỡng

3

Phát triển

- có không bào.
- Thực hiện qua màng tế
bào.
- Nuốt hồng cầu.
- Trong môi trờng, kết bào
xác, khi vào ruột ngời chui
ra khỏi bào xác và bám
vào thành ruột.

- GV cho HS làm nhanh bài tập mục
trang 23 SGk, so sánh trùng kiết lị và
trùng biến hình.
- GV lu ý: trùng sốt rét không kết bào
xác mà sống ở động vật trung gian.
- Khả năng kết bào xác của trùng kiết
lị có tác hại nh thế nào?
- Nếu HS không trả lời đợc, GV nên
giải thích.
- GV cho HS làm bảng 1 trang 24.

- GV cho HS quan sát bảng 1 chuẩn.

Đặc điểm

- Không có cơ quan di
chuyển.
- Không có các không bào.
- Thực hiện qua màng tế bào.
- Lấy chất dinh dỡng từ hồng
cầu.
- Trong tuyến nớc bọt của
muỗi, khi vào máu ngời, chui
vào hồng cầu sống và sinh sản
phá huỷ hồng cầu.

- Yêu cầu:
+ Đặc điểm giống: có chân giả, kết bào
xác.
+ Đặc diểm khác: chỉ ăn hồng cầu, có
chân giả ngắn.
- Cá nhân tự hoàn thành bảng 1.
- Một vài HS chữa bài tập, các HS khác
nhận xét, bổ sung.

Bảng 1: So sánh trùng kiết lị và trùng sốt rét
Kích thớc
Con đờng Nơi kí sinh
Tác hại

Tên bệnh



Động vật
Trùng kiết
lị
Trùng sốt
rét

(so với
hồng cầu)
Ln hn

truyền dịch
bệnh
Đờng tiêu
Ruột ngời
hóa

Nhỏ hn

Qua muỗi

- GV yêu cầu HS đọc lại nội dung bảng
1, kết hợp với hình 6.4 SGK.
- Tại sao ngời bị sốt rét da tái xanh?
- Tại sao ngời bị kiết lị đi ngoài ra
máu?
Liên hệ: Muốn phòng tránh bệnh kiết
lị ta phải làm gì?
- GV đề phòng HS hỏi: Tại sao ngời bị

sốt rét khi đang sốt nóng cao mà ngời
lại rét run cầm cập?

Máu ngời
Ruột và nớc bọt của
muỗi.

Viêm loét
ruột, mất
hồng cầu.
- Phá huỷ
hồng cầu.

Kiết lị.
Sốt rét.

- HS dựa vào kiến thức ở bảng 1 trả lời.
Yêu cầu:
+ Do hồng cầu bị phá huỷ.
+ Thành ruột bị tổn thơng.
- Giữ vệ sinh ăn uống.
- Do HC bị phá huỷ, các tế bào thiếu
ôxi phải co , run để sinh nhiệt

Hoạt động 2: Vòng đời của trùng sốt rét và bệnh sốt rét ở nớc ta(12)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS quan sát H6.4 mô tả - Mô tả bằng lời
vòng đời của trùng sốt rét?
- GV yêu cầu HS đọc SGK kết hợp với - Cá nhân đọc thông tin SGK và thông

thông tin thu thập đợc, trả lời câu hỏi: tin mục Em có biết trang 24, trao
đổi nhóm và hoàn thành câu trả lời.
-Yêu cầu:
- Tình trạng bệnh sốt rét ở Việt Nam + Bệnh đà đợc đẩy lùi nhng vẫn còn ở
hiện này nh thế nào?
một số vùng miền núi.
- Cách phòng tránh bệnh sốt rét trong + Diệt muỗi và vệ sinh môi trờng.
cộng đồng?
- GV hỏi: T¹i sao ngêi sèng ë miỊn + Vì: mơi trường thuận lợi: nhiều cây
nói hay bÞ sèt rÐt?
cối rậm, vùng lầy...nên có nhiều lồi
muỗi Anophen mang các trùng sốt rét
- GV thông báo chính sách của Nhà n- HS lắng nghe.
ớc trong công tác phòng chống bệnh
sốt rét:
+ Tuyên truyền ngủ có màn.
+ Dùng thuốc diệt muỗi nhúng màn
miễn phí.
+ Phát thuốc chữa cho ngời bệnh.
- GV yêu cầu HS rót ra kÕt luËn.


Kết luận:
- Vòng đời : Trùng sốt rét kí sinh ở hồng cầu Sinh sản vô tính cho ra
nhiều cá thể mới Phá vỡ hồng cầu Chui vào hồng cầu khác
- Bệnh sốt rét ở nớc ta đang dần dần đợc thanh toán.
- Phòng bệnh: vệ sinh môi trờng, vệ sinh cá nhân, diệt muỗi, diệt bọ gậy,
ngủ mc màn.
4. Củng cố.(5)
Khoanh tròn vào đầu câu đúng:

Câu 1: Bệnh kiết lị do loại trùng nào gây nên?
a. Trùng biến hình
b. Tất cả các loại trùng
c. Trùng kiết lị
Câu 2: Trùng sốt rét phá huỷ loại tế bào nào của máu?
a. Bạch cầu
b. Hồng cầu
c. Tiểu cầu
Câu 3: Trùng sốt rét vào cơ thể ngời bằng con đờng nào?
a. Qua ăn uống
b. Qua hô hấp
c. Qua máu
Đáp án: 1c; 2b; 3c.
5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ.(1’)
- Häc bài và trả lời câu hỏi SGK
- Tìm hiểu về bƯnh do trïng g©y ra.
Tổ trưởng kí duyệt, ngày ................................

Phùng Văn Thoại


Tuần 4
Ngày soạn:.


Ngày dạy:

Tiết 7 - Đặc điểm chung vai trò thực tiễn
của động vật nguyên sinh
I. Mục tiêu


1. Kiến thức
- Học sinh nắm đợc đặc điểm chung của động vật nguyên sinh.
- HS chỉ ra đợc vài trò tích cực của động vật nguyên sinh và những tác hại do
động vật nguyên sinh gây ra.
2. Kĩ năng.
- Rèn kĩ năng quan sát, thu thập kiến thức.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ.
- Giáo dục ý thức học tập, giữ vệ sinh môi trờng và cá nhân.
4. Phát triển năng lực.
- Năng lực về kiến thức : Đặc điểm chung và vai trò của ĐVNS.
- Năng lực hợp tác trong hoạt động nhóm.
II. chuẩn bị

- GV :Tranh vẽ một số loại trùng.
T liệu về trùng gây bệnh ở ngời và động vật.
- HS: kẻ bảng 1 và 2 vào vở và ôn bài hôm trớc.
III. Tiến trình bài giảng

1. ổn định tổ chức (1)
- Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ (15)
Đề bài
Câu 1 (2,5đ)
So sánh trùng kiết lị và trùng sốt rét về các đặc điểm: kích thớc, con đờng
truyền bệnh, tác hại, tên bệnh, nơi kí sinh?
Câu 2 (4đ )
Vẽ cấu tạo của trùng roi xanh ( có chú thích )
Câu 3 (3,5đ)

Muỗi có thể gây ra các bệnh gì cho con ngời ? Cần làm gì để phòng tránh
các bệnh đó?

Đáp án BiĨu ®iĨm


Câu 1
Mỗi đặc điểm hoàn thành đúng :0,5đ
Đặc điểm
Động vật

Kích thớc
(so với hồng
cầu)

Con đờng
truyền dịch
bệnh

Ln hn

Đờng tiêu
hóa

Ruột ngời

Viêm loét
ruột, mất
hồng cầu.


Kiết lị.

Nhỏ hn

Qua muỗi

Máu ngời
Ruột và nớc
bọt của
muỗi.

- Phá huỷ
hồng cầu.

Sốt rét.

Nơi kí sinh

Trùng kiết lị

Trùng sốt rét

Tác hại

Tên bệnh

Câu 2
- Vẽ đúng, đẹp :2đ
- Chú thích đúng : 2đ
Câu 3.

+ Muỗi có thể gây ra bệnh : sốt rét, sốt xuất huyết, zika.(0.5đ )
+ Cách phòng tránh : 3đ
- Ngủ màn
- Phun thuốc muỗi.
- Diệt bọ gậy.
- Tẩm màn vào dung dịch hóa chất chống muỗi.
- Phát quang bụi rậm, khai thông cống rÃnh.
- Nuôi cá trong bể nớc.
- Tác hại của trùng kiết lị và trùng sốt rét đối với con ngời.
3. Bài học
VB: Động vật nguyên sinh, cá thể chỉ là một tế bào, song chúng có ảnh hởng lớn đối với con ngời. Vậy ảnh hởng đó nh thế nào, chúng ta cùng tìm hiểu bài
học hôm nay.
Hoạt động 1: Đặc điểm chung(10)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS quan sát hình một số - Cá nhân tự nhớ lại kiến thức bài trớc
trùng đà học, trao đổi nhóm và hoàn và quan sát hình vẽ.
thành bảng 1.
- Trao đổi nhãm, thèng nhÊt ý kiÕn.


- GV kẻ sẵn bảng một số trùng đà học
để HS chữa bài.
- GV cho các nhóm lên ghi kết quả vào
bảng.
- GV ghi phần bổ sung của các nhóm
vào bên cạnh.
- GV cho HS quan sát bảng 1 kiến thức
chuẩn.


- Hoàn thành nội dung bảng 1.
- Đại diện nhóm trình bày bằng cách
ghi kết quả vào bảng, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.
- HS tự sửa chữa nếu cha đúng.

Bảng 1: Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh
TT
1
2
3
4
5

Đại diện

Kích thớc
Hiển
Lớn
vi
X
X

Trùng roi
Trùng
biến hình
Trùng
X
giày
Trùng kiết X

lị
Trùng sốt X
rét

Cấu tạo từ
1 tế Nhiều
Thức ăn
bào tế bào
X
Vụn hữu cơ
X
Vi khuẩn,
vụn hữu cơ
X
Vi khuẩn,
vụn hữu cơ
X
Hồng cầu
X

- GV yêu cầu HS tiếp tục thảo luận
nhóm và trả lời 3 câu hỏi:
- Động vật nguyên sinh sống tự do có
đặc điểm gì ?
- Động vật nguyên sinh sống kí sinh có
đặc điểm gì?
- Động vật nguyên sinh có đặc điểm gì
chung?
- GV yêu cầu HS rút ra kết luận.
- Cho 1 HS nhắc lại kiến thức.


Hồng cầu

Bộ phận
Hình thức
di
sinh sản
chuyển
Roi
Vô tính
Chân giả Vô tính
Lông bơi Vô tính,
hữu tính
Tiêu
Vô tính
giảm
Không
Vô tính


- HS trao đổi nhóm, thống nhất câu trả
lời, yêu cầu nêu đợc:
+ Sống tự do: có bộ phận di chuyển và
tự tìm thức ăn.
+ Sống kí sinh: một số bộ phân tiêu
giảm.
+ Đặc điểm cấu tạo, kích thớc, sinh
sản...
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


Kết luận:
- Động vật nguyên sinh có đặc điểm:
+ Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhận mọi chức năng sống.
+ Dinh dỡng chủ yếu bằng cách dị dỡng.
+ Sinh sản vô tính và hữu tính.
Hoạt động 2: Vai trò thực tiễn của động vật nguyên sinh.(13)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin - Cá nhân đọc thông tin trong SGK
SGK, quan sát hình 7.1; 7.2 SGK trang trang 26; 27 vµ ghi nhí kiÕn thøc.
27 và hoàn thành bảng 2.
- Trao đổi nhóm thống nhất c©u ý kiÕn



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×