Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

GDCD 9- TUẦN 16-KTHK1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.19 KB, 10 trang )

Ngày soạn: 10/12/2019

Ti ết 16
KIỂM TRA HỌC KỲ I

( THEO LỊCH KIỂM TRA HỌC KỲ I CỦA PGD & ĐT TX ĐÔNG TRIỀU)
I. Mục tiêu bài dạy
1. Kiến thức
- Kiểm tra đánh giá quá trình nhận thức của HS phần kiến thức học kì I.
- Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức, kỹ năng của HS sau khi học xong
các chủ đề GDCD của học kì I - GDCD 9.
+ Nêu được nội dung cơ bản của một số nội dung: Hợp tác cùng phát triển;
Kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc; Năng động, sáng
tạo; Làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả.
- Phân loại được đối tượng học sinh, từ đó giáo viên có biện pháp dạy học
phân hóa cho phù hợp.
- HS biết được khả năng học tập của mình so với mục tiêu đề ra c ủa
chương trình; tìm được nguyên nhân sai sót, từ đó điều chỉnh hoạt động
học.
2. Kỹ năng
- Rèn kĩ năng làm bài tổng hợp
- Kỹ năng bài học.
+ Phát triển kỹ năng tự đánh giá cho HS.
+ Rèn trình bày, diễn đạt kiến thức một cách có hệ thống.
*) Kỹ năng sống
+ Kỹ năng thể hiện sự tự tin: vào các phương án làm bài của mình.
+ Kỹ năng quản lý thời gian: tập trung thời gian để hoàn tất các câu hỏi
trong bài làm.
+ Kỹ năng kiên định: với các ý kiến trong bài làm của mình.
3. Thái độ
- GD tính nghiêm túc, tự giác khi làm bài.


- Giáo dục ý thức chấp hành pháp luật, tránh xa các tệ nạn xã hội.
- Giáo dục ý thức tự giác, tích cực và chủ động trong học t ập .
4. Phát triển năng lực
- Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao ti ếp, năng l ực
hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
II. Chuẩn bị
- GV: SGK, SGV, chuẩn kiến thức kỹ năng, đề bài, đáp án, bi ểu đi ểm.
- HS ôn lại các kiến thức đã học trong học kỳ I từ bài 6 đến bài 9 để làm bài
kiểm tra.
III. Phương pháp và kỹ thuật dạy học
- Hình thức: Trắc nghiệm (40%) kết hợp với tự luận (60%)
- Kĩ thuật: Động não. Nêu vấn đề, lựa chọn, so sánh.
- Thời gian: 45 phút


IV. Tiến trình lên lớp- giáo dục
1.Ơn định tổ chức (1’)
Lớ
p
9A
9B
9C

Ngày kiểm
tra

Sĩ số

Vắng


36
31
30

2. Kiểm tra bài cũ (Không kiểm tra)
3. Bài mới
A. Thiết lập ma trận
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I- GDCD 9
(NĂM HỌC 2019-2020)
Cấp độ
Tên
chủ đề

Nhận biết
TNKQ

TL

Thông hiểu
TNKQ

Dân
chủ và
kỷ
luật

Số câu:

Vận
dụng

Phân biệt
các hành
vi thể
hiện tính
dân chủ
và kỷ
luật,nhậ
n xét
hành vi
Số câu:1
SĐ:0,25
Tỉlệ:2,5
%

Số câu:
Sốđiể
m:
Tỉ lệ :
Bảo vệ
hịa
bình

TL

Cộng

Hiểu được
những hành
vi, việc làm
thể hiện u

hịa bình và
khơng u
hịa bình
Số câu:1

Vận
dụng
cao

Số câu: 1
SĐ:0,25
Tỉlệ:2,5
%

Số câu: 1


Sốđiể
m:
Tỉ lệ :
Tình
hữu
nghị
giữa
các
dân
tộc
trên
thế
giới

Số câu:
Sốđiể
m:
Tỉ lệ :

Số
điểm:0,25
Tỉ lệ :2,5%
Nhận
thức
đúng về
vấn đề
tình hữu
nghị giữa
các dân
tộc trên
thế giới

Hiểu được
những hành
vi, việc làm
thể hiện
tình hữu
nghị giữa
các dân tộc
trên thế giới

Số câu:1
SĐ:0,25
Tỉlệ:2,5

%

Số câu: 1
SĐ:0,25
Tỉ lệ :2,5%

Hợp
tác
cùng
phát
triển

Phân biệt
các hành
vi thể
hiện tình
hữu nghĩ
giữa các
DT trên
TG,nhận
xét hành
vi
Số câu:1
SĐ:1,0
Tỉ
lệ:10%

Nhận thức
đúng về vấn
đề hợp tác,

các tổ chức
quốc tế mà
Việt Nam là
thành viên
Số câu: 1
Số điểm:1,0
Tỉ lệ : 10 %

Số câu:
Sốđiể
m:
Tỉ lệ :
Kế
thừa

phát
huy
truyền
thống
tốt
đẹp
c ủa
dân
tộc

SĐ:0,25
Tỉlệ:2,5
%

Nhận

thức
đúng về
Chủ đề

Hiểu được Việc làm Phân biệt Suy nghĩ
hành vi thể
không
các hành
về các
hiện sự kế
phải là
vi thể
hành vi
thừa và phát kế thừa thể hiện thể hiện
huy truyền
và phát
sự kế
sự kế
thống tốt
huy
thừa và
thừa và
đẹp của dân truyền phát huy phát huy
tộc
thống
truyền
truyền
tốt đẹp thống tốt
thống
của dân đẹp của

tốt đẹp
tộc.
dân tộc
của dân
tộc

Số câu: 3
SĐ:1,5
Tỉ
lệ:15%

Số câu:1
SĐ:1,0
Tỉ
lệ:10%


Số câu:
Sốđiể
m:
Tỉ lệ :

Số câu: 1
SĐ:0,25
Tỉlệ:2,5
%

Năng
động,
sáng

tạo

Nhận
thức
đúng về
vấn đề
năng
động,
sáng tạo

Sốcâu:

SĐ: 1,0
Tỉ lệ :
10%
Tổng Sốcâu:2,
số câu:
5
Tổng
sốđiể Sốđiểm:
m:
1,5 đ

Số câu:1,5
SĐ:2,25
Tỉ lệ :22,5%

Số câu:1
SĐ:0,25
Tỉlệ:2,5

%

Sốcâu:1/ Số câu:5
2
SĐ:4,0
SĐ:1,0
Tỉ
Tỉlệ:10 lệ:40%
%
Nhận xét Đề xuất
hành vi
hướng
giải
quyết
cho một
tình
huống
cụ thể
Sốcâu:1ý S.câu:1ý Số câu:1
S.Đ:1,0
SĐ:1,0
SĐ:3,0
Tỉ
Tỉ
Tỉ
lệ:10%
lệ:10%
lệ:30%

Sốcâu:


Số câu: 4,5

Sốcâu:1

Sốcâu:3

Sốcâu:1

Sốđiể
m:

Sốđiểm:
3,75đ

Sốđiểm:
2,5 đ

Tỉ lệ:

Tỉ lệ:
37,5%

Số
điểm:
0,25 đ

Sốđiểm:
2,0 đ
Sốđiểm:

10 đ
Tỉ lệ:
Tỉ lệ :
20%
100%

Số câu:
Sốđiể
m:
Tỉ lệ :

Tỉ lệ:

Tỉ lệ:
15%

Tỉ lệ:
2,5%

Số câu: 1
SĐ:0,25
Tỉlệ:2,5
%

Tỉ lệ:
25%

Số câu:
12



PHỊNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐƠNG TRIỀU
TRƯỜNG THCS BÌNH DƯƠNG

Mã đề 01

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2019 – 2020

MÔN: Giáo dục công dân 9
Thời gian làm bài: 45 phút ( Khơng kể giao đề)

( Đề kiểm tra gồm có 02 trang)
I. TRẮC NGHIỆM ( 4,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Em sẽ ứng xử thế nào khi thấy các bạn cãi nhau, đánh nhau ?
A. Tránh đi, không tham gia vào cuộc cãi lộn hoặc đánh lộn đó .
B. Tham gia đánh/cãi nhau để bênh vực lẽ phải.
C. Can ngăn các bạn và giúp các bạn hoà giải.
D. Đứng ngoài cổ vũ cho bên nào mạnh hơn.
Câu 2. Theo em, biểu hiện nào dưới đây là biểu hiện của tình u hồ bình
trong cuộc sống hằng ngày ?
A. Tơn trọng và lắng nghe người khác.
B. Hay gây gổ, cãi vã với mọi người xung quanh.
C. Có thái độ kì thị, phân biệt đối xử với người khác.
D. Tôn trọng các dân tộc mình, khơng cần quan tâm đến các nền văn hố khác.
Câu 3. Tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới là
A. quan hệ bình đẳng giữa nước này với nước khác.
B. quan hệ giữa các nước láng giềng.
C. quan hệ thường xuyên, ổn định giữa nước này với nước khác.
D. quan hệ bạn bè thân thiện giữa nước này với nước khác.

Câu 4. Hành vi nào dưới đây thể hiện tình hữu nghị với các dân tộc trên thế
giới?


A. Thiếu tơn trọng, trêu chọc khách nước ngồi.
B. Khơng giúp đỡ người nước ngồi khi họ gặp khó khăn.
C. Gửi quà ủng hộ trẻ em các nước bị thiên tai.
D. Khơng tham gia các hoạt động thể hiện tình đoàn kết với học sinh các nước .
Câu 5. Việc làm nào dưới đây không phải là sự kế thừa và phát huy truyền
thống tốt đẹp của dân tộc ?
A. Tham gia các lễ hội truyền thống.
B. Xem bói để biết trước các sự việc sẽ xảy ra, tránh điều xấu.
C. Thờ cúng tổ tiên.
D. Đi thăm các đền chùa, các di tích.
Câu 6. Truyền thống tốt đẹp của dân tộc là
A. những cách ứng xử phổ biến hình thành trong quá trình lịch sử lâu dài của
dân tộc, được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
B. những tư tưởng, đức tính hình thành trong q trình lịch sử lâu dài của dân
tộc, được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
C. những giá trị tinh thần hình thành trong quá trình lịch sử lâu dài của dân tộc,
được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
D. những đức tính, lối sống hình thành trong q trình lịch sử lâu dài của dân
tộc, được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
Câu 7. Biểu hiện nào dưới đây là kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của
dân tộc?
A. Chê bai các loại hình nghệ thuật dân tộc.
B. Tích cực tìm hiểu, giới thiệu với mọi người về các truyền thống dân tộc.
C. Không quan tâm tìm hiểu về truyền thống dân tộc.
D. Cho rằng Việt Nam khơng có truyền thống đáng tự hào.
Câu 8. Em tán thành ý kiến nào dưới đây ?

A. Truyền thống là những gì đã lạc hậu, khơng nên duy trì.
B. Khơng có truyền thống, mỗi dân tộc và cá nhân vẫn có thể phát triển.
C. Nhờ có truyền thống, dân tộc Việt Nam mới giữ được bản sắc riêng của
mình.
D. Trong điều kiện xã hội hiện đại, truyền thống dân tộc khơng cịn quan trọng nữa.
Câu 9. Những ý kiến dưới đây về tình hữu nghị giữa các dân tộc là đúng
hay sai ? (đánh dấu X vào ơ tương ứng)
Ý kiến
Đúng
Sai
A. Khơng thể có quan hệ bình đẳng, hữu nghị giữa nước giàu
và nước nghèo.
B. Tình hữu nghị giữa các dân tộc giúp các dân tộc hiểu và
tôn trọng nhau, tránh được nguy cơ chiến tranh.
C. Chỉ những nước có cùng chế độ chính trị mới có quan hệ


hữu nghị với nhau.
D. Việt Nam sẵn sàng là bạn của tất cả các nước trên thế giới.
Câu 10: Nối tên viết tắt với tên tổ chức quốc tế mà Việt Nam là thành viên
TÊN VIẾT
TẮT
1.ASEAN
2. WTO

TÊN TỔ CHỨC
A.Tổ chức Thương mại thế giới.
B. Tổ chức Văn hóa, Khoa học và Giáo dục Liên hợp

quốc.

3. UNICEF
C. Hiệp hội các nước Đông Nam Á.
4. UNESCO
D. Quỹ Nhi đồng Liên hợp quốc.
II. TỰ LUẬN ( 6,0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm)
Hiện nay, đa số các bạn trẻ khơng thích các loại hình nghệ thuật dân tộc như
tuồng, chèo, dân ca ....
a. Hãy nêu suy nghĩ của em trước biểu hiện đó.
b. Theo em, tuổi trẻ cần phải làm gì để kế thừa và phát huy truyền thống nghệ
thuật của dân tộc?
Câu 2. (3,0 điểm)
Bàn về khả năng sáng tạo của mỗi người, An nói : “Sáng tạo là một phẩm
chất khơng phải ai cũng có, cũng khơng phải rèn luyện mà có được, đó là do
bẩm sinh. Cũng như trong học tập, có phải ai cũng sáng tạo được đâu, như tớ
sức học trung bình thì mãi cũng chỉ là trung bình, có cố gắng cũng thế thơi !”.
a.Em có tán thành ý kiến của An khơng ? Vì sao ?
b.Theo em, học sinh chúng ta cần làm gì để rèn luyện trở thành người năng
động, sáng tạo ?
------------- Hết -------------


PHỊNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐƠNG TRIỀU
TRƯỜNG THCS BÌNH DƯƠNG

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I

Năm học: 2019 – 2020
Môn: Giáo dục công dân 9


Mã đề 01
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) (mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)
Câu
Đáp án

1
C

2
A

3
D

4
C

5
B

6
C

7
B

8
C

9

Đúng
B-D

Sai
A-C

10
1- C; 2- A
3- D; 4-B

II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu

Đáp án

Câu 1
Yêu cầu nêu được:
( 3,0 điểm) a. Suy nghĩ của bản thân : Đó là biểu hiện khơng
đúng đắn, vì nghệ thuật dân tộc cũng có nhiều giá
trị nghệ thuật phong phú, độc đáo, được bạn bè
các nước ưu chuộng, ca ngợi. Sở dĩ các bạn không
thấy được cái hay, cái đẹp của nghệ thuật dân tộc
là vì khơng chịu tìm hiểu, khơng hiểu được giá trị
của nó.
b. Để kế thừa và phát huy truyền thống nghệ
thuật của dân tộc, giới trẻ cần tự hào và trân
trọng các giá trị nghệ thuật truyền thống, phải
quan tâm tìm hiểu, học tập để tiếp nối, phát
triển, khơng để các truyền thống đó bị mai một
đi.


Biểu
điểm
1,5
điểm

1,5
điểm


a. Khơng tán thành ý kiến của An vì :
- Phẩm chất năng động, sáng tạo khơng phải tự
nhiên có được, mà phải tích cực, kiên trì rèn luyện
trong cuộc sống.
- Học sinh nếu cố gắng cải tiến phương pháp, có
phương pháp học tập phù hợp thì vẫn có thể học
Câu 2
(3,0 điểm) tốt.
b. Đối với HS, để trở thành người năng động, sáng
tạo trước hết phải có ý thức học tập tốt, có
phương pháp học tập phù hợp và tích cực áp
dụng những kiến thức, kĩ năng đã học vào trong
cuộc sống thực tế.
Tổng
------------- HẾT------------

1,0
điểm
0,5
điểm


0,5
điểm
1,0
điểm
10,0

Điều chỉnh, bổ sung giáo án
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
.......................................................................
4. Củng cố ( 1’) - GV thu bài ki ểm tra.
5. Hướng dẫn v ề nhà ( 1’ )
-HS lập bảng thống kê về những nội dung đã học từ đầu năm học đến nay .
- Chuẩn bị cho bài: THỰC HÀNH NGOẠI KHÓA : CÁC VẤN ĐỀ CỦA ĐỊA
PHƯƠNG VÀ CÁC NỘI DUNG ĐÃ HỌC.
Trả lời một số câu hỏi
? Hệ thống giao thơng có tầm quan trọng như thế nào?
? Kể tên các hệ thống giao thông vận tải ở nước ta?
? Nêu thực trạng về tai nạn giao thơng ở địa phương nói riêng và cả nước nói
chung?
? Ngun nhân chính dẫn đến tình trạng trên là gì?
=> Nhìn chung hệ thống đường bộ cịn bất cập, chưa đáp ứng được đầy đủ nhu
cầu đi lại và cơng cuộc xây dựng đất - Ví dụ trên đường bộ thì 36% vụ tai nạn vi
phạm về tốc độ, 30,8% là do vi phạm tránh vượt, 7,2% do uống rượu bia.....


? Người học sinh phải thực hiện quy tắc chung về GTĐB như thế nào?
? AIDS là gì?
? Theo em nguyên nhân nào gây ra AIDS?

- Do một loại vi rút gây nguy hiểm miễn dịch ở người có tên là HIV. HIV tấn
công tiêu diệt các tế bào miễn dịch của cơ thể làm giảm nghiêm trọng sức đề
kháng của con người .
- Thời gian nhiễm HIV có thể kéo dài trong những năm trước khi trở thành
AIDS.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×