Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

hình 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.5 KB, 12 trang )

Ngày soạn: 11/10/2019
Ngày giảng: 15/10/2019

Tiết 15
ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiết 2)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Tiếp tục củng cố kiến thức về đường thẳng vng góc, đường thẳng song song
2. Kỹ năng :
- Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hình, biết diễn đạt hình vẽ cho trước bằng
lời.
- Bước đầu tập suy luận, vận dụng tính chất của các đường thẳng vng góc, song
song để tính tốn hoặc chứng minh.
3. Thái độ:
- Sau bài học, người học có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập.
- Có đức tính cẩn thận, chính xác.
4. Tư duy:
- Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý và suy luận logic.
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của
người khác.
- Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo.
- Các thao tác tư duy: So sánh, tương tự, khái quát hoá, đặc biệt hoá.
5. Định hướng phát triển năng lực:
- Tự học; giải quyết vấn đề; sáng tạo; tự quản lý; giao tiếp; hợp tác; tính tốn.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: SGK, SBT, SGV
- HS: Học và làm bài cũ, SGK, SBT,bảng phụ, giấy nháp.
III. PHƯƠNG PHÁP – KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp
- Nêu vấn đề, hoạt động nhóm, vấn đáp, thuyết trình


2. Kĩ thuật dạy học :
- Kĩ thuật giao nhiệm vụ.
- Kĩ thuật đặt câu hỏi.
- Kĩ thuật chia nhóm
- Kĩ thuật vấn đáp.
- Kĩ thuật trình bày 1 phút.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:


1.Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ.
- Mục đích: Kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh.
- Thời gian: 10 phút.
- Phương pháp: Vấn đáp, thực hành.
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi
Hoạt động của thầy
- GV y/c HS1 : Vẽ đoạn thẳng
AB = 2dm. Vẽ đường trung
trực của AB.

Hoạt động của trò
Bài tập 56 (tr103-SGK)
d

M

A

B


- Vẽ đoạn thẳng AB = 2dm
- Vẽ điểm M  AB sao cho:
AB
AM = BM = 2 = 1dm

H/S 2 lên bảng trả lời bài tập
trắc nghiệm.

- Vẽ d đi qua M và vng góc với AB
Bài tập trắc nghiệm:
1. Đúng


2. Sai vì A1  A3 . Nhưng hai góc khơng đối
đỉnh

3

1

A

3. Đúng
4. Sai vì xx' cắt y'y tại O nhưng xx' khơng
vng góc với y'y
x

y'

O

x'

5. Sai:

y


a

c

1

b

B

A

2

3. Giảng bài mới.
* Hoạt động 1: Vận dụng tính chất hai đường song song vào tính số đo góc.
- Mục đích: Giúp HS vận dụng tính chất hai đường song song vào tính số đo góc. Thời gian: 16 phút.
- Phương pháp: Vấn đáp, hoạt động cá nhân.
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
GV: yêu cầu học sinh làm bài 57(SGK- Bài tập 57 (tr104-SGK)
104).

A
a
GV: Đưa hình vẽ lên bảng phụ.
1
380
HS: Nêu đề bài
Cho hình vẽ ( a//b) . Tính số đo x của Ơ
O
m
1
GV: đặt tên các đỉnh góc. Hãy ghi giả
2
1320
thiết kết luận.
b
2
HS: nêu giả thiết kết luận
B
GV: Để tính AOB ta làm như thế nào ?
HS: Qua O vẽ đường thẳng c // a.



GV: AOB ; O1 ; O 2 có quan hệ với nhau
như thế nào ?


GV: So sánh O1 với A1



GV: Hai góc B2 ; O 2 có quan hệ với
nhau như thế nào?


? Tính: O1 ; O 2


? Vậy x bằng bao nhiêu.
GV: hướng dẫn HS nhận xét và bổ
sung.
GV: Tìm x hay góc AOB ta dựa vào
kiến thức nào ?
HS: Dựa vào t/c của 2 đường thẳng

GT


a// b ; O a ; O b A1 =380;
1
B
= 1320

KL AOB = ?
Giải:
Vì Om nằm giữa OA và OB nên
AOB


= O1 + O 2



Vì m // a  O1 = A1 (2 góc so le trong)
1
 O
= 380


vì m // b  B2 + O 2 = 1800
(2 góc trong cùng phía thì bù nhau)
 2
 O
= 1800 - 1320 =480
AOB


= x = O1 + O 2 = 380 + 480 = 860.
Vậy x = 860.
Bài tập 59 (tr104-SGK)



song song
GV:Yêu cầu học sinh làm bài tập
59(SGK - 104)
A

Các góc cần tính quan hệ với các góc
đã cho như thế nào?

5


6

B

d
3

Lên bảng trình bày.
Điều chỉnh, bổ sung:
...............................................................
.
.............................................................
.............................................................
.............................................................

600 1

D

1

3

KL

2

d''


G

E

GT

d'

1100

d // d' // d''
 3

D
= 1100, C1 = 600
1
E
,
D 4

,

 2
G
,
A5

,

 3

G
?
B 6

=?

Bài giải
1

E
= C1 (2 góc so le trong của d' // d'')
1
 E
= 600
 2

G
= D3 (2 góc đồng vị của d' // d'')
 2
 G
= 1100


Vì G 2 và G 3 là 2 góc kề bù nên
 2


G
+ G 3 =1800  G 3 = 1800- 1100
 3


D
= D 4 (Do tính chất của 2 góc đối
đỉnh)
 4
 D
= 1100
A5

= E1 (2 góc đ.vị của d // d'')
 A5 = 600
 6

B
= G 3 (2 góc đ.vị của d // d'')
 3
 G
= 600
* Hoạt động 2: Vận dụng các dấu hiệu nhận biết hai đường song song vào c/m hai
đường song song.


- Mục đích: Giúp HS vận dụng các dấu hiệu nhận biết hai đường song song vào
c/m hai đường song song.
- Thời gian: 10 Phút.
- Phương pháp: Vấn đáp, hoạt động cá nhân.
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
GV: Đưa hình vẽ lên bảng phụ

Bài 48( SBT – 83)
A

x

GV: Gọi HS lên bảng vẽ hình, ghi GT
và KL
HS: Hoạt động theo nhóm
Sau 5 phút đại diện một nhóm trình bày
lời giải
GV: Hướng dẫn các nhóm khác nhận
xét bổ sung.
HS: theo dõi hướng dẫn của GV
GV: yêu cầu HS làm bài 48/ SBT. Đưa
bảng phụ có hình vẽ 13
GV: u cầu HS đọc hình vẽ
GV: Vẽ hình
HS: ghi GT, KL
GV: hướng dẫn HS chứng minh
GV: gợi ý: tương tự bài 57 ở bài này có
B  Cy ta vẽ được gì ?
HS: Vẽ Bz // Cy
GV: Muốn chứng minh Ax // Cy ta cần
chứng minh gì ?
Ax // Bz


 + B 2 = 1800

B 2

=?
HS: lên bảng trình bày lời giải
GV: Hướng dẫn cả lớp theo dõi, nhận
xét và bổ sung.
Điều chỉnh, bổ sung:
...............................................................
.

1400

(

B

(
1500
y
C

GT




xAB
= 1400 ; ABC = 700 BCy

= 1500
KL
Ax // Cy

Chứng minh:
Qua B  Cy vẽ tia Bz // Cy


1. B1 + C = 1800 ( 2 góc trong cùng
phía)


2. B1 = 1800 – C = 1800 – 1500 = 300
Vì tia Bz nằm giữa BA và BC nên
ABC


= B1 + B 2



-> B 2 = ABC – B1
 2
B
= 700 – 300 = 400

Ta có A + B 2 = 1400 + 400 = 1800

mà A và B 2 ở vị trí trong cùng phía
=> Ax // Bz
Mặt khác : Bz //Cy ( gt) suy ra: Ax //
Cy



.............................................................
.............................................................
.............................................................
4. Củng cố :
- Mục đích: Giúp HS hiểu và nắm vững kiến thức chương I.- Thời gian: 5 phút
- Phương pháp: Vấn đáp, hoạt động cá nhân.
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
- Học sinh nhắc lại các tính chất
HS: Để chứng minh hai đường thẳng song
cuả 2 đường thẳng song song,
song.
quan hệ giữa tính vng góc và
C1 : 2 đường thẳng bị cắt bởi một đường
song song, tính chất của 3 đường thẳng thứ 3 có cặp góc so le trong bằng nhau
thẳng song song.
hoặc cặp góc đồng vị bằng nhau, cặp góc
GV: Thế nào là hai đường thẳng
trong cùng phía bù nhau thì hai đường thẳng
song song ?
song song.
- Tính chất của 2 đường thẳng
C2: 2 đường thẳng cùng vng góc với
song song
đường thẳng thứ 3
- Các cách chứng minh2 đường
C3: hai đường thẳng cùng song song với
thẳng song song
đường thẳng thứ 3

GV: Bài tập 48 ta đã dùng cách nào để
chứng minh 2 đường thẳng song song.
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà. ( 3 phút)
Về nhà học kết hợp vở ghi, sgk. Học theo sơ đồ tư duy.
Làm lại các bài tập đã chữa. Học bài chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra 1 tiết


Ngày soạn: 11/10/2019
Ngày giảng: 17/10/2019
16

Tiết
KIỂM TRA 45 PHÚT

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Sau bài học, Kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh. Học sinh biết diễn đạt
kiến thức thơng qua hình vẽ
2. Kỹ năng:
- Sau giờ học, Kiểm tra kĩ năng trình bày, vẽ hình, vận dụng định lí để suy luận, tính
tốn
3. Thái độ:
- Sau bài học, người học có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập.
- Có đức tính cẩn thận, chính xác.
- Có ý thức hợp tác trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác.
4. Tư duy:
- Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý và suy luận logic;
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của
người khác;
- Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo;

- Các thao tác tư duy: So sánh, tương tự, khái quát hoá, đặc biệt hoá;
5. Định hướng phát triển năng lực:
- Tự học; giải quyết vấn đề; sáng tạo; tự quản lý; tính tốn.
II. CHUẨN BỊ:
+ Đồ dùng: Đề kiểm tra
+ Học sinh: Giấy kiểm tra, thước, êke,
III. PHƯƠNG PHÁP-KĨ THUẬT:
- Kiểm tra trắc nghiệm và tự luận
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1.Ổn định lớp:
2.Kiểm tra bài cũ( không)


3. Nội dung kiểm tra:
Ma trận đề:

Cấp độ
Chủ đề
1. Hai góc
đối đỉnh
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ

Nhận biết

Thơng hiểu

TNK
T

Q
L
Nhận biết
hai góc đối
đỉnh
1
0,5

TNK
TL
Q
Hiểu tính
chất và cách
tính
1
1
0,5
2,0
20
5%
%
Hiểu định
nghĩa đường
trung trực
1
0,5
5%

5%


2. Hai đường
thẳng vng
góc
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Nhận biết
tiên đề Ơclit
1
0,5
5%

Cộng

3
3,0
30%

1
0,5
5%
Vận dụng
dấu hiệu để
chứng tỏ hai
đt song song
1

1,0
10
%

3. Hai đường
thẳng song
song

4. Tiên đề
Ơclit
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ

Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNK
TNK
TL
TL
Q
Q

1
1,0
10%

1
0,5
5%



5. Từ vng
góc đến song
song

Biết và hiểu quan hệ vng
góc với song song

Số câu
Số điểm

1
0,5

1
0,5

Tỉ lệ

5%

5%

6. Định lý
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Tổng số câu
Tổng số

điểm
Tỉ lệ

Vận dụng
tính chất của
hai đt song
song để tính
góc
1
2,0
20
%

3
3,0
30%

Thơng qua
hình vẽ
nhận ra định

1
2,0
20%
4

4

2


1
2,0
20%
10

3,5

3,5

3,0

10

35%

35%

30%

100%

* Đề kiểm tra
I. Phần trắc nghiệm khách quan: (3 điểm).
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng


Câu 1: xBy có số đo bằng 700. Góc đối đỉnh với xBy có số đo là:
A. 900

B.


1400

C. 700

D. 1500

Câu 2: Hai đường thẳng xx và yy cắt nhau tại điểm O tạo thành 4 góc. Tổng số
các cặp góc đối đỉnh (khơng kể góc bẹt) là:
A. 3 cặp
B. 6 cặp
C. 9 cặp
D. 2 cặp
Câu 3: Đường trung trực của đoạn thẳng AB là:
A. Đường thẳng vng góc với đoạn AB
B. Đường thẳng đi qua trung điểm của AB
C . Đường thẳng vuông góc với AB tại trung điểm của AB
D. Đường thẳng vng góc với AB tại A.
Câu 4: Tiên đề Ơclít được phát biểu:
“ Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a ....”
A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua M và song song với a.
B. Có hai đường thẳng song song với a.
C. Có ít nhất một đường thẳng song song với a.
D. Có vơ số đường thẳng song song với a.


Câu 5: Nếu c  a và b  a thì:
A a // b
B. b // c
C. a  b

D. c  b
Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A. Nếu a // c và b // c thì a  c
B. Nếu a  c và b  c thì a // b
C. Nếu a  c và b  c thì a  b
D. Nếu a // c và b // c thì a // b
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Phát biểu định lý diễn tả bằng hình vẽ sau. Viết giả thiết và kết
luận của định lý đó bằng ký hiệu.
c
a

b



Câu2::( 2 điểm) Vẽ hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O sao cho xOy 60
Tính số đo các góc xOy’; x’Oy’; x’Oy?


Câu3: (2 điểm) Cho hình vẽ. Biết a // b ; A
= 900 ; C = 1100 . Tính số đo của góc B
và góc D?
a

0

D

A

?

b

?

1100

B

C

0 
0
0 

Câu 4:( 1 điểm) Cho hình vẽ, biết A 140 , B 60 ,C 160 . Chứng tỏ: Ax//Cy .
A

x

1400
600

B

1600
y

C


* Đáp án – Thang điểm
I. Phần trắc nghiệm khách quan: (3 điểm).
Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

C

D

C

A

B

A, C


II. Phần tự luận: (7 điểm).
Câu
Nội dung
1
ĐL: Hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với một đường
thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.

Điểm



GT

a, b phân biệt
a  c, b  c
KL a // b
Vẽ hình đúng:



0,5đ
2

3

0


Tính được xOy 120 (kề bù với xOy )

 Oy 600

x
Tính được
(đối đỉnh với xOy )

0,5đ

0


Tính được xOy 120 (đối đỉnh với xOy)
 (hai góc đồng vị)
Vì a //b nên A B
0
0


Mà A 90 nên B 90
 D
 1800
C
(Hai góc trong cùng phía)
0
 180  C
 700
 D


Kẻ tia Bz//Cy. Tính được B1 = 200 và B2 = 400.


0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

A

x

z

2
1

4
y

0,5đ

0,5đ
B

C


Chỉ ra được A và B2 là hai góc trong cùng phía, từ đó suy ra
0,5đ
được Ax // Cy.

Chú ý: Học sinh làm theo cách khác đảm bảo chính xác, khoa học thì vẫn cho
điểm theo thang điểm trên.
* Điều chỉnh, bổ sung: ……………………………………………………………
………………………………………………………………………………….
4.Củng cố:
5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà (1 phút)
- Xem lại bài kiểm tra
- Chuẩn bị : Mỗi nhóm 1 hình tam giác bằng bìa cứng, kéo , băng dính, dụng cụ đo
góc.


Bảng nhóm; và đọc trước bài Tổng ba góc trong 1 tam giác.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×