Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

Gui em Nguyen Truc Duong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.24 KB, 1 trang )

Câu 1 Tìm tất cả các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn x3 + 2x2 +3x + 2 = y3
Câu 2: Chứng minh rằng : Nếu số tự nhiên a khơng chia hết cho 5 thì a8 + 3a4 – 4 chia hết cho
100
Hướng dẫn
2
3 7

2 x 2  3 x  2 2  x     0; x
4 8

Câu 1: Ta có
Nên
x3  2 x 2  3x  2  x3
3

x3  2 x 2  3x  2  x3  6 x 2  12 x  8   4 x 2  9 x  6   x  2   2  2 x 2  3 x  2    x  2 
3

suy ra : x 3  x 3  2 x 2  3x  2   x  2  ma x 3  2 x 2  3x  2  y 3
3

 x3  2 x 2  3 x  2  x  1  x3  2 x 2  3x  2  x 3  3 x 2  3x  1
 x 1  y 2
 x 2 1  
 x  1  y 0
Câu 2
Hướng dẫn
M a  3a  4  a  1  a  4   a  1  a  1  a 2  1  a 4  16  20 
8

4



4

4

M  a  2   a  1  a  1  a  2   a 2  4   a 2  1  20  a  1  a  1  a 2  1
P  a  2   a  1  a  1  a  2   a 2  4   a 2  1

Đặt
Q 20  a  1  a  1  a 2  1

Vì a không chia hết cho 5 nên a 5k 1; a 5k 2;( k  Z )
Để ý P là tích 2 số chẵn lên tiếp nên P chia hết 4 chỉ cần chỉ ra P chia hết 25
Bạn làm tiếp nhé

3



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×