Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

hình 8 tiết 37+38

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.22 KB, 11 trang )

Ngày soạn: .......................

Tiết 37

§1. ĐỊNH LÍ TALÉT TRONG TAM GIÁC.
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Phát biểu được định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng và đoạn thẳng tỉ lệ.
- Phát biểu được nội dung định lí Talet thuận.
2. Kĩ năng:
- Nhận biết được hai đoạn thẳng tỉ lệ.
- Vận dụng định lí vào việc tìm ra các tỉ số bằng nhau trên hình vẽ.
3 .Tư duy
- Rèn khả năng quan sát, dự đốn, suy luận hợp lí và suy luận logic
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của
người khác.
4.Thái độ: Có đức tính cẩn thận, sáng tạo ,thái độ học tập tích cực
* Tích hợp giáo dục đạo đức:
Tôn trọng, trách nhiệm,trung thực, giản dị.
5. Định hướng phát triển năng lực
Năng lực tính tốn, năng lực giao tiếp, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sử
dụng ngôn ngữ, năng lực hợp tác, năng lực tự học
II.CHUẨN BỊ
HS: - Sách vở, đồ dùng học tập, Học thuộc bài cũ ở nhà.
GV: - SGK,SGV, giáo án, đồ dùng dạy học, bảng phụ
III.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
- DH gỵi më,vÊn đáp
- Phát hiện,giải quyết vấn đề.
- DH hợp tác trong nhãm nhá.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1.Ổn định lớp(1p)


Lớp
Ngày giảng
Sĩ số
8A
8B
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong khi giảng bài mới.
3. Giảng bài mới:
Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài.
-Mục tiêu: Giới thiệu nội dung chương
- Thời gian: 2 ph
- Phương pháp: vấn đáp gợi mở
-Phương tiện, tư liệu: hình vẽ trong SGK
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Kĩ thuật dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Gv treo hình vẽ SGK trang 56 giới thiệu, Hs nghe.
gợi mở, đặt vấn đề vào bài mới.
Hoạt động 2: Tỉ số của hai đoạn thẳng.
- Mục tiêu: Hs nhắc lại được tỉ số của hai số, phát biểu được định nghĩa về tỉ số của
1


hai đoạn thẳng và chú ý tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn
vị đo.
- Thời gian: 7 ph
- Phương pháp: vấn đáp, gợi mở
- Phương tiện, tư liệu: Bảng phụ hình 1, SGK, phấn
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Kĩ thuật dạy hcọ: Kĩ thuật đặt câu hỏi.

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

- Yêu cầu HS nhắc lại khái niệm tỉ số của 2
số.
- GV gthiệu với 2 đoạn thẳng ta cũng có khái
niệm về tỉ số.
- Yêu cầu HS làm ?1.
- GV gthiệu hình 1 của ?1 lên bảng phụ và
gọi HS quan sát hình vẽ trả lời ?1.
- Gọi HS tại chỗ trả lời ?1
AB

- GV thông báo CD
thẳng AB và CD.
EF

- Tỉ số của MN

- HS nhắc lại khái niệm tỉ số của 2 số.
1. Tỉ số của hai đoạn thẳng.
?1.

- HS quan sát hình vẽ trả lời ?1
Cho AB = 3cm; CD = 5cm.
AB
CD

là tỉ số của 2 đoạn


=

3 cm
5 cm

=

3
5

EF = 4dm; MN = 7dm
EF
MN

=

4 dm
7 dm

=

4
7

EF

là gì ?

- HS: MN là tỉ số của 2 đoạn thẳng

EF và MN.
- Vậy tỉ số của 2 đoạn thẳng là gì ?
- HS: Tỉ số của 2 đoạn thẳng là tỉ số
- Yêu cầu HS lấy VD về tỉ số của 2 đoạn
độ dài của chúng theo cùng 1 đơn vị
thẳng.
đo.
- GV lưu ý: Tỉ số của 2 đoạn thẳng thì 2 đoạn - HS lấy VD.
thẳng phải cùng 1 đơn vị đo.
* Định nghĩa: SGK trang 57
Tỉ số của 2 đoạn thẳng AB và CD
AB

được kí hiệu CD
VD: Nếu AB = 300cm,
AB

300

3

CD =400cm thì CD = 400 = 4
...................................................................................................................................
...............................................................................................................................
Hoạt động 3: Đoạn thẳng tỉ lệ.
- Mục tiêu: HS phát biểu được định nghĩa về đoạn thẳng tỉ lệ
- Thời gian: 8 ph
- Phương pháp: Hoạt động cá nhân, vấn đáp, gợi mở.
- Phương tiện, tư liệu: SGK, Bảng phụ hình 2
- Hình thức tổ chức: Cá nhân

- KĨ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

2


- GV gthiệu hình 2 của ?2 lên bảng phụ và
yêu cầu HS làm ?2.

2. Đoạn thẳng tỉ lệ.
- HS quan sát hình 2 làm ?2
?2. Cho 4 đoạn thẳng AB, CD, A'B',

- Để so sánh các tỉ số ta làm thế nào ?

C'D'. So sánh các tỉ số CD

AB

- Gọi HS lên bảng lập tỉ số của 2 đoạn thẳng
và so sánh các tỉ số vừa lập.

'

'

AB
'

'
CD

- HS: Ta lập tỉ số của các đoạn thẳng
rồi so sánh
- HS lên bảng thực hiện lập tỉ số và so
sánh các tỉ số vừa lập.
B

A
C

D

A'

B'

C'

- Từ tỉ lệ thức vừa lập hốn vị hai trung tỉ ta
có tỉ lệ thức nào ?
GV gthiệu kết quả của gọi là các đoạn thẳng
tỉ lệ và gọi HS đọc định nghĩa trong SGK
trang57.



D'


Giải.
AB
CD
2
3

A' B '

2

= 3 và
C ' D'
'

AB

AB

4

= 6 =

'

Vậy CD =
'
'
C D
- HS đọc định nghĩa trong SGK trang
57.

* Định nghĩa: SGK trang 57
AB và CD gọi là tỉ lệ với 2 đoạn thẳng
A'B', C'D' nếu có tỉ lệ thức:
AB
CD
CD
C ' D'

'

=

'

AB
C ' D'

hay

AB
A ' B'

=

...................................................................................................................................
............................................................................................................................
Hoạt động 4: Định lí Ta - let trong tam giác.
- Mục tiêu: HS phát biểu được nội dung định lí Talet thuận, áp dụng tính được độ dài
đoạn thẳng.
- Thời gian:20 ph

- Phương pháp: Hoạt động cá nhân, đàm thoại, vấn đáp.
- Phương tiện, tư liệu: SGK, bảng phụ hình 3,4,5 (SGK T57, 58). Eke, thước kẻ.
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi

3


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

- GV gthiệu hình 3 lên bảng phụ và yêu cầu
HS làm ?3.
- GV gợi ý: m là mỗi đoạn chắn trên AB, n
là mỗi đoạn chắn trên AC.
- Gọi 3 HS lên bảng lập 3 tỉ số của ?3.
- Gọi HS nhận xét và thống nhất kết quả.
- HS nhận xét.

3. Định lí Ta - let trong tam giác.
?3
AB =8m, AB' = 5m,
AC' =5n, BB' = 3m,
CC' = 3m, AC = 8n
- 3 HS lên bảng lập 3 tỉ số của ?3.
A

- Qua kết quả ?3 GV gthiệu định lí Talet.


B'

C' a

B

C

Giải
'

*Tích hợp đạo đức: Giúp các em có ý thức
tơn trọng, trách nhiệm, trung thực trong đời
sống.

AB =
AB
A C' =
AC
A B'
=>
AB
A C'
=
C' C
A B'
=
'
BB
'

AC
=> '
CC
'
BB =
AB
C C' =
AC
B B'
=>
AB

5m
=
8m
5n
=
8n
A C'
=
AC
5n
=
3n
5m
=
3m
'
AB
= '

BB
3m
=
8m
3n
=
8n
C C'
=
AC

5
8
5
8

5
3
5
3

3
8
3
8

- HS đọc định lí trong SGK trang
58.
* Định lí :
SGK trang 58

- HS nêu GT - KL của định lí.
GT ABC, B'C' // BC
( B'  AB, C' AC)

- Gọi HS đọc định lí trong SGK trang 58.
- Yêu cầu HS nêu GT - KL của định lí.
- Yêu cầu HS vận dụng định lí làm ?4.

KL

4

A B'
AB

=

A C'
;
AC

A C'
C' C

=


A B'
B' B


- GV yêu cầu HS làm ?4 theo dãy.
Dãy 1 làm câu a.
Dãy 2 làm câu b.
- GV nhận xét chốt lại định lí Talet và củng
cố lại cách làm ?4.

BB
AB

'

CC
AC

=

'

- HS làm ?4 theo dãy.
?4. Tính các độ dài x và y trong
hình vẽ.
a)
A
3

x

D

a


E
10

5
B

C

Vì DE // BC theo định lí Talet ta
có:
AD
AE
x
3
=
=> √ =
DB

EC
√ 3 .10
5

=> x =

10

5

= 2 √3


b)
C
4
5
E

D

B

3,5

y

A

Ta có DE // BA (vì cùng vng
góc với AC).
Theo định lí Talét ta có
CD
CB
4
y

=> y=

=

CE

CA

4.8,5
5

=>

5
5+ 3,5

=

= 6,8

.........................................................................................................................................
....................................................................................................................................
4. Củng cố: 5 phút
Nêu kiến thức học trong tiết học hơm nay? Vận dụng kiến thức đó vào dạng bài tập
nào?
5 Hướng dẫn về nhà: 3 ph
- Học thuộc các khái niệm và định lí Talet.
- BTVN: 1, 2, 4 trang 59.
HD: bài 1, 2 AD kiến thức về tỉ số của 2 đoạn thẳng và đoạn thẳng tỉ lệ.
Bài 4 AD các tính chất của tỉ lệ thức .
5


Ngày soạn: ........................

Tiết 38

§2. ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA

ĐỊNH LÍ TALÉT.
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Phát biểu được nội dung định lí đảo và hệ quả của định lí Talet.
- Nêu được cách chứng minh hệ quả của định lí Talet đặc biệt trong các trường
hợp có thể xảy ra khi vẽ đường thẳng song song với BC.
2. Kĩ năng
- Vận dụng được định lí để xác định được các cặp đường thẳng song song trên hình
vẽ với số liệu đã cho.
- Rèn kĩ năng vẽ hình chính xác, nhận biết được các tỉ lệ thức, các dãy tỉ số bằng
nhau.
3 .Tư duy
- Rèn khả năng quan sát, dự đốn, suy luận hợp lí và suy luận logic
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của
người khác.
4.Thái độ: Có đức tính cẩn thận, sáng tạo ,thái độ học tập tích cực
* Tích hợp giáo dục đạo đức:
Ý thức trách nhiệm đoàn kết ,hợp tác, tự do phát huy khả năng của bản thân.
5. Định hướng phát triển năng lực
Năng lực tính tốn, năng lực giao tiếp, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sử
dụng ngôn ngữ, năng lực hợp tác, năng lực tự học.
II.CHUẨN BỊ
HS: - Sách vở, đồ dùng học tập, Học thuộc bài cũ ở nhà.
GV: - SGK,SGV, giáo án, đồ dùng dạy học, bảng ph
III.PHNG PHP DY HC
- DH gợi mở,vấn đáp
- Phát hiện,giải quyết vấn đề.
- DH hợp tác trong nhóm nhỏ.

IV. TIN TRÌNH DẠY HỌC
1.Ổn định lớp(1p)
Lớp
Ngày giảng
Sĩ số
8A
6


8B
2. Kiểm tra bài cũ( 5p)
- Phát biểu định lí Talet trong tam giác.
- Làm bài 5a trang 59.
Đáp án: Vì MN // BC nên ta có:

AM
MB

=

AN
NC

4 .3,5
5

=> MB =

= 2,8


3. Bài mới
Hoạt động 1: Định lí đảo.
- Mục tiêu: - Phát biểu được nội dung định lí đảo của định lí Talet.
- Thời gian: 15 ph
- Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, đàm thoại, thuyết trình.
- Phương tiện, tư liệu : Bảng phụ hình 9, compa, thước kẻ.
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

- Yêu cầu HS làm ?1.
1. Định lí đảo.
- Gọi HS đọc và xác định yêu cầu của ? - HS đọc và xác định yêu cầu của ?1.
1.
- GV hướng dẫn HS vẽ hình và gọi HS - HS vẽ hình nêu GT - KL
A
nêu GT-KL.
B'

C''

a

C'

B

C


GT  ABC, AB = 6cm,
AC = 9cm, B'  AB,
C'  AB, AB'=2cm.
AC'= 3cm . a// BC cắt AC tại C''.
KL a, So sánh

A B'
AB

A C'
AC



b, AC''=? Nxét C’, C''
BC và B'C'
Giải.
- Hãy so sánh
giải thích.

A B'
AB



A C'
AC

2

A B'
và Ta có
= 6
AB
'
3
AC
= 9 =
AC
A B'
A C'
=>
=
AB
AC

1

= 3
1
3

- Có B'C'' // BC nêu cách tính AC''.
' ''
nên
- Gọi HS tại chỗ trình bày cách tính b) Vì' B C // BC
''
AB
AC''.
= A C ( Định lí Talét)

AB
AC
- Em có nhận xét gì về vị trí của C và
2.9
C'', BC và B'C'?
=> AC''= 6 = 3 (cm)
Trên cạnh AC có AC' = AC''
=> C'  C''=>B'C'  B'C''
Mà B'C'' // BC => BC// B'C'
- Đthẳng cắt 2 cạnh 1 và định ra trên 2 cạnh
7


- Qua kết quả ?1 em rút ra nhận xét gì ?
- GV gthiệu đó là nội dung định lí đảo
của định lí Talet.
- Gọi HS đọc định lí trong SGK trang
60.
- GV vẽ hình minh hoạ yêu cầu HS nêu
GT-KL của định lí.
GV: Ta thừa nhận định lí khơng phải
chứmg minh.

đó các đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì // với
cạnh còn lại của tam giác.
- HS đọc định lí trong SGK trang 60.
- HS nêu GT-KL của định lí.
A
C'


B'

C

B

GT  ABC; B'  AB,
C

'

A B'
=
AB

AB,

A C'
AC

KL BC// B'C'
?2.
- HS tại chỗ trả lời ?2a.
- HS quan sát hình vẽ nêu yếu tố đã cho trên
- Yêu cầu HS làm ?2
hình
- Gọi HS đọc ?2
- GV gthiệu hình 9 lên bảng phụ yêu - HS dựa vào định lí đảo trả lời.
cầu HS xác định yếu tố đã cho.
- Hãy giải thích vì sao các cặp đường

thẳng ở hình 9 song song ?
A

D

5

3

E

10

6

B

7

C

14

F

a) Có 2 cặp đường thẳng //


AD
DB




EC
EA

AE

= EC => DE // BC
( Định lí đảo của đl Talet)
- BDEF là hình gì ? Vì sao?
-Gọi HS lên bảng làm câu c của ?3.
- GV chốt lại từ ?2 có DE // BC ta có 3
cạnh của ADE tỉ lệ với 3 cạnh của 
ABC. Đó là hệ quả của định lí Talet.
* Tích hợp giáo dục đạo đức:
Ý thức trách nhiệm đoàn kết ,hợp tác, tự
do phát huy khả năng của bản thân.

=

FC
FB

=> FE // BA

( Định lí đảo của đl Talet)
b) BDEF là hình bình hành vì có các cạnh
đối //
c) Vì BDEF là hình bình hành nên DE = BF

=7
AD
1
=
;
AB
3
1
= 3
AD
AE
=> AB = AC

AE
AC

1

= 3
ED

;

ED
CB

= CB
Vậy các cặp cạnh tương ứng của ADE và
ABC tỉ lệ với nhau.
............................................................................................................................

....................................................................................................................................
Hoạt động 2. Hệ quả của định lí Talet.
- Mục tiêu: - Phát biểu được nội dung hệ quả của định lí Talet.
- Thời gian: 17 ph
- Phương pháp: Gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
8


- Phương tiện, tư liệu: Bảng phụ hình 11, 12 compa, thước kẻ.
- Hình thức tổ chức: Cá nhân
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi, kĩ thuật chia nhóm
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

- Gọi HS đọc hệ quả trong SGK trang 2. Hệ quả của định lí Talet.
- HS đọc hệ quả trong SGK trang 60.
60.
- GV vẽ hình yêu cầu HS nêu GT- KL - HS nêu GT- KL của hệ quả.
của hệ quả.
A
C'

B'

C

B

ABC; B  AB;

'

GT

C'  AC
B'C' // BC
- GV gợi ý:
+ Nếu B' C' // BC ta có được điều gì ?
+ Để

B' C '
BC

=

A C'
AC

AB
AB

KL

- GV hướng dẫn HS cách chứng minh
hệ quả và yêu cầu HS đọc phần CM
trong SGK trang 61.
- GV gthiệu chú ý lên bảng phụ và
gthiệu hệ quả vẫn đúng trong trường
hợp a // với 1 cạnh và cắt phần kéo dài 2
cạnh của cạnh

- Yêu cầu HS làm ?3.
- GV gthiệu hình vẽ của ?3 lên bảng
phụ và hướng dẫn HS cách làm.
- Gọi 3 HS lên bảng làm ?3
- Yêu cầu HS dưới lớp làm theo nhóm.

=

'

BC
BC

'

=

AC
AC

'

- Ta có AB'và AB tỉ lệ với AC' và AC.
B' C '
BC

ta cần kẻ thêm - Để

đường phụ nào ?


'

=

A C'
AC

ta cần kẻ đường thẳng

đi qua C' và // với AB cắt BC tại 1 điểm D
- HS đọc phần chứng minh trong SGK trang
61.
CM
( SGK trang 61 )
- HS quan sát trên hình vẽ để nhận biết phần
chú ý.
* Chú ý: SGK trang 61.
- HS làm ?3.
- HS quan sát GV hướng dẫn HS cách làm ?
3.
- 3 HS lên bảng làm ?3
- Nhóm 1 làm câu a, nhóm 2 làm câu b,
nhóm 3 làm câu c.
a) DE // BC
A
D

2

E


3
B

C

6,5

Vì DE // BC
=>

AD
AB

=> DE =

AD .CB
AB

b) MN // PQ

9

ED

= CB

(Hệ quả Đ/l Ta-lét)
=


2.6,5
5

= 2,6


M

3

N

2
O
x
5,2

P

Vì MN // PQ
NO

Q

MN

=> OP

= PQ


(Hệ quả Đ/l Ta-lét)

=> OP =

NO . PQ
MN

=

2.5,2
3

3,5

c)
E 2

A

B

3
O
x
C

3,5

D
F


AB  EF 

vì CD  EF  => CD// AB

- Gọi đại diện các nhóm nhận xét bài (Từ vng góc đến song song) )
EB OE
làm trên bảng.

=> FC OF ( Hệ quả đ/l Ta-lét)
OE.FC 3.3,5
- GV nhận xét và chốt lại bài giải.
 OF 

5, 25
EB

2

- Đại diện các nhóm nhận xét.
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................
4. Củng cố: 5ph
Bài học hơm nay cần nhớ những kiến thức nào?
Có thể vận dụng kiến thức của bài học vào dạng bài tập nào?
5. Hướng dẫn về nhà. 3 ph
- Ôn lại định lí Talet thuận, đảo, hệ quả của định lí.
- BTVN: Bài 6, 7 , 8 trang 63 SGK.
HD: Bài 6 áp dụng hệ quả của định lí Talet.
Bài 7 tương tự ?3


10


11



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×