Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Bài soạn HÌNH 9 - Tiêt 37,38

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.42 KB, 6 trang )

Soan; 13/1/2011
Giảng:
Chương III: GÓC VÀ ĐƯỜNG TRÒN
Tiết 37: GÓC Ở TÂM - SỐ ĐO CUNG
A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Nhận biết được góc ở tâm, có thể chỉ ra hai cung tương ứng, trong đó
có một cung bị chắn. Thành thạo cách đo góc ở tâm bằng thứơc đo góc, thấy rõ sự
tương ứng giữa số đo (độ) của cung và của góc ở tâm chắn cung đó trong trường
hợp cung nhỏ hoặc cung nửa đường tròn. HS biết suy ra số đo (độ) của cung lớn
(có số đo lớn hơn 180
0
và bé hơn 360
0
).
- Kĩ năng : + Biết so sánh hai cung trên một đường tròn (và) căn cứ vào số đo độ
của chúng. Biết phân chia từng trường hợp để tiến hành chứng minh, biết khẳng
định đúng đắn của 1 mệnh đề khái quát bằng 1 chứng minh và bác bỏ một mệnh đề
khái quát bằng 1 phản ví dụ. Biết vẽ, đo cẩn thận và suy luận hợp lôgíc.
- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận cho HS.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- Giáo viên : Thước thẳng, com pa, thước đo góc, bảng phụ, đồng hồ
- Học sinh : Thứơc kẻ, com pa, thước đo góc.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức: 9A...................................................................
9B...................................................................
9C..................................................................
2. Kiểm tra:
GIỚI THIỆU CHƯƠNG III
- GV đặt vấn đề giới thiệu nội dung chương III và bài góc ở tâm, số đo cung.
3. Bài mới:
- Yêu cầu HS quan sát H1 SGK và trả


lời câu hỏi:
+ Góc ở tâm là gì ?
+ Số đo (độ) của góc ở tâm có thể là
những giá trị nào ?

b)
α
= 180
°
a
) 0
°
<
α
< 180
°
o
d
c
b
a
m
n
o
- GV giới thiệu các kí hiệu:
+ Cung AB:
»
AB
¼
AmB

,
¼
AnB
: cung nhá, cung lín.
1. GÓC Ở TÂM
HS: Góc ở tâm là góc có đỉnh trùng
với tâm của đường tròn.
- Góc bẹt COD chắn nửa đường tròn.
α = 180
0
.
- ở H1 a) cung AmB là cung bị chắn
bởi góc AOB; H
1
b) : Góc COD chắn
nửa đường tròn.
HS trả lời:

+ Cung AmB bị chắn bởi góc AOB.
- Mỗi góc ở tâm chắn mấy cung ?
- Yêu cầu HS làm bài tập 1 SGK/Tr68
Bi 1:
a) 3 gi: gúc tõm l
=
4
360
0
90
0
.

b) 5 giờ: 150
0
.
c) 6 giờ: 180
0
.
d) 12 giờ: 0
0
.
e) 20 giờ: 120
0
.
- GV yêu cầu HS đọc mục 2, 3 SGK và
trả lời câu hỏi:
+ Đo góc ở tâm ở H
1
a) và điền vào chỗ
trống: AOB = ...
0
?
Số đo cung AmB = ...
Vì sao góc AOB và cung AmB có cùng
số đo. ?
Tìm số đo của cung lớn AnB ở H2 SGK
rồi điền vào chỗ trống:
H2
100

b
a

m
n
o
Nói cách tìm Sđ AnB = ...
o
- GV giới thiệu KH: Sđ AB.
2. số đo cung
- HS đọc muc 2.
- Đo góc AOB ở H1 a.
-Gúc AOB và cung AmB có cùng số
đo vì theo định nghĩa số đo cung nhỏ
bằng số đo của góc ở tâm chắn cung
đó.
- Số đo cung lớn AnB bằng 360
0
- số
đo cung nhỏ AmB.
- HS đọc chú ý SGK.
- Yờu cu HS c mc 3/SGK v tr li
cõu hi: Th no l hai cung bng
nhau ? Núi cỏch kớ hiu hai cung bng
nhau ?
- Yờu cu HS lm ?1.
3. So sỏnh hai cung
- Hai cung bng nhau nu chỳng cú s
o bng nhau.
- Trong hai cung, cung no cú s o
ln hn c gi l cung ln hn.
Kớ hiu :



AB CD=



EF GH<
hay


EFGH >

?1. HS v:
o
c
b
a

- Yêu cầu HS đọc mục 4 SGK.
- Diễn đạt hệ thức sau đây bằng các kí
hiệu: Số đo của cung AB bằng số đo
cung AC + số đo của cung CB.
GV y/c HS đọc định lí
- Yêu cầu HS làm ?2.
- Gọi ý: Chuyển số đo cung sang số đo
của góc ở tâm chắn cung đó.
4Khi nào thì sđ
»
AB
= sđ
»

AC
+ sđ
»
CB
?
- HS đọc mục 4 SGK.
-HS vẽ hình 3 SGK vào vở.
H3
c
b
a
o
*Định lí: Nếu C là một điểm trên cung
AB thì: Sđ
»
AB
= Sđ
»
AC
+ Sđ
»
CB

?2. Do C nằm trên
»
AB

⇒ C nằm giữa A và B ⇒ tia OC nằm
giữa hai tia OA và OB


·
·
·
AOB AOC COB= +
⇒ Sđ
»
AB
= Sđ
»
AC
+ Sđ
»
CB
(Do
·
AOB
= Sđ
»
AB
;
·
AOC
=Sđ
»
AC
;
·
COB
= Sđ
»

CB
).
4. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc theo SGK và vở ghi.
- Làm bài tập 2, 3, 9 SGK.


Soạn: 13/1/2011
Giảng:
Tiết 38: LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY

A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Biết sử dụng các cụm từ "cung căng dây" và "dây căng cung". Phát
biểu được các định lí 1 và 2 và chứng minh được định lí 1.
- Kĩ năng : Hiểu được vì sao các định lí 1, 2 cho phát biểu đối với các cung nhỏ
trong một đường tròn hay trong hai đường tròn bằng nhau.
- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận cho HS.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- Giáo viên : Thước thẳng, com pa, bảng phụ.
- Học sinh : Thứơc kẻ, com pa.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức: 9A...................................................................
9B...................................................................
9C..................................................................
2. Kiểm tra:
- Yêu cầu HS làm bài 7 <69 SGK>.
(a,b)
- GV đưa đầu bài và vẽ hình lên bảng
phụ.
q

p
n
m
d
c
b
a
o
- GV nhận xét, cho điểm.
- 1 HS lên bảng.
Bài 7:
a) Các cung nhỏ AM, PC, BN, DQ có
cùng số đo.
b)
¼
AM
=
»
QD
;
»
BN
=
»
PC

»
AQ
=
¼

MD
;
»
BP
=
»
NC
- HS khác nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.
3.Bài mới:
GV nêu khái niệm
Người ta dùng cụm từ “cung căng dây”
hoặc “dây căng cung” để chỉ mối liên
hệ giữa cung và dây có chung hai mút.
- Yêu cầu HS đọc định lí 1 SGK.
- GV vẽ hình ghi GT, KL lên bảng yêu
b
a
m
n
o
Dây AB căng hai cung AmB và AnB
cu HS chng minh:
a)

AB
=

CD
AB = CD

b) AB = CD

AB
=

CD
- Yờu cu HS lm ?1.
- GV hng dn: Mun chng minh:
AB = CD ta chng minh
OAB = OCD.
a
d
c
b
o
- Yờu cu HS lm bi tp 10
SGK/tr71
- Yờu cu 1HS lờn bng thc hin v.
- 1 HS khỏc ng ti ch tr li phn b.
- u bi trờn bng ph.
A
4
A
3
A
1
A
2
a
H12

b
60

o
1. NH L 1:
- HS c nh lớ 1 SGK/tr71
- HS t c/m nh lớ

?1.
a)

AB
=

CD
(gt)
ã
AOB
=
ã
COD
Hai OAB v OCD cú:
OA = OC (bỏn kớnh ng trũn).

ã
AOB
=
ã
COD
OB = OD (b/k)

OAB = OCD (c.g.c)
AB = CD.
b) T AB = CD (gt)
Hai AOB = OCD (c.c.c)

ã
AOB
=
ã
COD
(gúc tng ng)


AB
=

CD
Bi 10:
a) V ng trũn (O; R) (R = 2): V
gúc tõm cú s o 60
0
. Gúc ny chn
cung AB cú s o 60
0
.
cõn OAB cú: ễ = 60
0
nờn l tam
giỏc u AB = R = 2 cm.
b) Lấy A tuỳ ý bán kính R. Dùng com

pa có bán kính bằng R vẽ điểm A
2
,
A
3
... cách vẽ này cho biết có 6 dây
cung bằng nhau: A
1
A
2
= A
2
A
3
= ... =
A
5
A
6
= A
6
A
1
= R có 6 cung bằng
nhau: A
1
A
2
= A
2

A
3
= ... = A
5
A
6
= A
6
A
1
.
Mỗi dây cung này có số đo là 60
0
.
- GV yờu cu HS c nh lớ 2 SGK.
Yờu cu HS lm ?2.
2. NH L 2
- HS c nh lớ 2 SGK/tr71
- ?2.
a)
GT
(O; R) ,

AB
>

CD
KL AB > CD

×