Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

TUAN 16 DS9 TIET 34

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.68 KB, 2 trang )

Tuần: 16
Tiết: 34

Ngày soạn: 05/12/2018
Ngày dạy: 08/12/2018

LUYỆN TẬP §4

I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: - HS cũng cố về giải hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn bằng phương pháp
cộng đại số.
2.Kỹ năng: - Vận dụng kiến thức trên để giải hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn
3. Thái độ: - Rèn tính nhanh nhẹn, tính đúng, tính cẩn thận
II. Chuẩn bị:
1. GV: Bảng phụ, Phiều học tập
2. HS: Chuẩn bị bài tập về nhà, thước thẳng.
III. Phương pháp:
- Quan sát, vấn đáp tái hiện, nhóm.
IV. Tiến trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 9A1………………………………………………………………………………………………………………………………
9A2………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: - Xen vào lúc luện tập :
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (13’)
Bài 21: Giải các hệ phương trình:


 x 2  3 y 1


2 x  3 2 y  2



-GV: Cho HS lên bảng làm -HS: Lên bảng làm, các em
a) (I) 2 x  y 2  2 2 x  y 2  2
caâu a. Nếu HS không làm còn lại làm vào vở, theo

1
2
được thì GV giải và hướng dõi và nhận xét bài laøm
 4 2 y  2  2  y  4  2


dẫn HS về nhà làm câu b.
của các bạn trên bảng.
 x  3  2
2 x  2 y  2

4 8

Vậy: hệ phương trình (I) có nghiệm
 1
2 3
2
; 
  

4 2
4 8 


duy nhất là:

-GV: Chốt ý.

Hoạt động 2: (14’)
Bài 23: Giải hệ phương trình:
-GV: Cho HS lên bảng làm -HS: Lên bảng làm, các em
 1  2 x  1  2 y 5


n
lạ
i

m

o
vở
,
theo
câu a. Nếu HS không làm

 1  2 x  1  2 y 3

i

nhậ
n


t

i

m
được thì GV hướng dẫn.
(II) 
của các bạn trên bảng.




 
 




2 2 y  2


 1  2 x  1  2 y 3



HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

 


GHI BAÛNG




-GV: Chốt ý.

-HS: Chú ý theo dõi.


2
 y 
2


8 2
x 

2 1 2






Vậy: hệ phương trình (II) có nghiệm

Hoạt động 2: (15’)
-GV: Hướng dẫn HS làm

theo 2 cách:
-GV: Cách 1 là ta khai triển
ra, thu gọn rồi giải theo cách
thông thường.
-GV: Cách 2 là đặt (x+y) =
a; (x – y) = b thì ta có hệ
phương trình như thế nào?
-GV: Hãy giải hệ theo a và b
để tình giá trị của a và b.
-GV: Với a = 6 và b = -7 thì
ta có hệ phương trình nào với
hai ẩn là x và y?
-GV: Hãy giải hệ trên để tìm
x vaø y.



  2 ; 8 2 
 2 2 1 2 

duy nhất là: 





Bài 24: Giải các hệ phương trình:

2a  3b 4


-HS: a  2b 5

-HS: Giải tìm a và b.


2  x  y   3  x  y  4

 x  y   2  x  y  5
a) (III) 

Đặt (x+y) = a; (x – y) = b hệ phương
trình (III) trở thành:
 x  y 6

-HS:  x  y  7 (*)

-HS: Giải hệ (*)

2a  3b 4 2a  3b 4


a  2b 5
 2a  4b 10
b 6
b 6


a  2b 5
a  7


Với a = 6; b = -7 ta có hệ phương trình:
-HS:

 x  y 6


 x  y  7


 x 

 y 
-HS: 

1
2
13
2

 2 x  1

 x  y  7

 x  y 6


 x  y  7
1

 x  2


 y  13

2

2 x  1

 x  y  7

-GV: Hướng dẫn HS về nhà
Vậy: hệ phương trình (III) có nghiệm
làm câu b tương tự như cách -HS: Về nhà làm theo
 1 13 
hướng
dẫn
của
GV.
  ; 
giải của câu a.
duy nhất là:  2 2 
4. Củng cố:
- Xen vào lúc luyện tập.
5. Hướng dẫn và dặn dò về nhà: (2’)
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải. Làm các bài tập 21b, 24b, 26, 27(GVHD)
làm các bài tập 26,27.
6. Rút kinh nghieäm:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×