Tải bản đầy đủ (.pptx) (15 trang)

Hinh hoc 6 Chuong II 9 Tam giac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (341.84 KB, 15 trang )

HÌNH HỌC 6

Tiết 25 :

TAM GIÁC


KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi 1
- Thế nào là đường trịn tâm O, bán kính R?
- Vẽ đường trịn (O, 15cm).
Trên đường tròn lấy 2 điểm A, B. Em hãy chỉ trên
hình, đâu là cung trịn, đâu là dây cung?


KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi 2
Em hãy quan sát hình trên bảng và so
sánh AB + BC + AC với OM bằng
compa?


Quan sát các hình vẽ dưới đây , em có nhận
xét gì về hình dạng của các hình đó ?


A

B

C



* Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC,
CA khi ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
* Các yếu tố của tam giác:
+) A, B, C là ba đỉnh của ABC.
+) AB, BC, CA là ba cạnh của ABC.
+) ABC, BCA, CAB là ba góc của ABC.


A
N
M

B

C

* Nhận xét:
Ta có điểm M nằm trong tam giác ABC, điểm N
nằm ngoài ABC.


Bài tập 1:
Trong các hình vẽ sau, hình nào là tam giác
ABC? Vì sao?
A
B

A


H.1

C

B

C

H.2

A

B

A
B

H.3

C

H.4

C


Bài tập 2:
Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau :
a)Hình tạo thành
ba.........................................................................

đoạn thẳng MN , NP , PM khi M , N , P
bởi
....không thẳng hàng
..................................được gọi là tam giác MNP.
b) Tam giác TUV là
gồm
ba đoạn thẳng TU , UV , VT
hình
...............................................................
..........
trong đó T , U , V không thẳng hàng .
......................................................


A

HOẠT ĐỘNG NHĨM
Quan sát hình bên rồi điền
vào bảng sau:
B

Tên tam giác Tên ba đỉnh

Tên ba góc

I

C

Tên ba cạnh


 ABI

A,B,I

ABI , BIA , IAB .

AB , BI , IA

 AIC

A,I,C

IAC , ACI , CIA .

AI , IC , CA

 ABC

A,B,C.

ABC BCA , CAB
,
.

AB , BC , CA


VẼ TAM GIÁC


* Cách vẽ :
+ B1: Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.
+ B2: Vẽ cung tròn tâm B bán kính 3cm.
+ B3: Vẽ cung trịn tâm C bán kính 2cm.
+ B4: Lấy một giao điểm của hai cung trên,
gọi giao điểm đó là A.
+ B5: Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có tam giác
ABC.



Em hãy lên bảng vẽ một tam giác
ABC, biết ba cạnh: BC = 30cm, AB =
20cm, AC = 15cm.


Bài tập 4: Em hãy chọn khẳng định đúng bằng cách khoanh trịn:
a) Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA.
b) Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba
điểm A, B, C thẳng hàng.
c) Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba
điểm A, B, C không thẳng hàng.
d) Cả ba ý trên đều đúng


Bài tập 5: Quan sát hình rồi trả lời các câu hỏi sau:
a) Đoạn thẳng AI là cạnh chung của những tam giác nào?
b) Đoạn thẳng AC là cạnh chung của những tam giác nào?
c) Đoạn thẳng AB là cạnh chung của những tam giác nào?
A


B

I

C


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

Học bài theo SGK.
Bài tập 45, 46, 47 (SGK / Tr95).
Ơn tập phần hình học từ đầu chương.
Làm các câu hỏi và bài tập (SGK / Tr96).



×