Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Kiem tra 1 tiet tuan 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.34 KB, 2 trang )

Đề kiểm tra 1 tiết Tuần 16 (số 1)
3x  6 y 6

Câu 1: Nghiệm của hệ phương trình 2 x  y  2 là: A. (2;2) B. (  2;2) C. (  2;  2)
Câu 2: Giải phương trình |x + 3| + |7 – x| = 10
A. x ≤ –3 ; x ≥ 7
B. –3 ≤ x ≤ 7
C. x = 0 ; x = 1
D. x = 3 ; x = 7
Câu 3: Nghiệm của phương trình

D. (2;  2)

x  3  x  x  3  4 là

A. x = 3
B. 
C. x = 4
D. x = 2
Câu 4: Tìm giá trị của m sao cho phương trình x² + 2x + m – 1 = 0 có nghiệm
A. m ≥ 2
B. m ≤ 2
C. m ≥ 5
D. m ≤ 5
2
Câu 5: Cho phương trình x – 2(m + 1)x + m - 3 = 0. Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm
trái dấu?
A. m > 3
B. m ≥ 3
C. m < 3
D. m ≤ 3



 x 2  4y 2 8

x  2y 4
Câu 6: Các nghiệm hệ phương trình 

A. (2; 1)
B. (1; –2); (2; 0)
C. (1; 2)
D. (2; 1), (1; 2)
2
Câu 7: Tìm m để phương trình: (m – 4)x = m(m + 2) (1) nghiệm đúng với mọi x thực
A. m = –2
B. m ≠ ± 2
C. m = 2
D. m = 0
 x  y  x 3

2 x  y  z  3
2 x  2 y  z  2


Câu 8: Gọi ( x0 ; y0 ; z 0 ) là nghiệm của hệ phương trình
Tính x0  2 y0  z0
A. 0
B. 2
C. 4
D. -2
mx  (m  1)y m  1


Câu 9: Tìm m để hệ phương trình 2x  my 2
có nghiệm duy nhất
A. m ≠ 0

B. m ≠ 1

C. m ≠ 1; m ≠ 0

2x
3
2
Câu 10: Tập xác định của phương trình x  1 – 5 = x  1 là :
D R \   1
D R \  1
D R \  1

D. với mọi m

2

A.
B.
C.
4
2
Câu 11: Phương trình x - 8x - 9 = 0 có số nghiệm là :
A. 3
B. 1
C. 4


D. D = R
D. 2

2 x  3 3 tương đương với phương trình nào sau đây?
x  1  2 x  3 3  x  1
B. x 2 x  3 3 x

Câu 12: Phương trình
A.
C.

x  5  2 x  3 3  x  5

D.

(2 x  3) 2 x  3 3(2 x  3)

2x  1 x  1

Câu 13: Giải phương trình 3x  2 x  2
A. x = 0 ; x = 2
B. x = –2 ; x = 0
C. x = ±2
D. x = 2 ; x = –1
Câu 14: Cho phương trình: 2 x  3 y 8 . Cặp số (x; y) nào sau đây là một nghiệm của phương trình?

A. (x; y) = (-4; 0)

B. (x; y) = (1; 2)


C. (x; y) = (4; 1)

x  1 3 x  5 2 x2  3


4  x 2 là: A.  5
Câu 15: Nghiệm của phương trình x  2 x  2
2

D. (x; y) = (1; -2)
15
15

B. 4 C. 4

Câu 16: Tính tích P của hai nghiệm của phương trình 5 x  43 x  144 7 ?
A. P = - 193/5
B. P =151/5
C. P =  19
D. P =19
---------------------------------

Tự luận

D. 5


2

Bài 1 Giải phương trình 2 x  2 x  4 x  1

Bài 2. Cho phương trình 2x² + 2(m – 1)x + m² – 1 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2
thỏa mãn biểu thức A = (x1 – x2)² đạt giá trị lớn nhất.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×