Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

KHBD_TOÁN TC6_TUẦN 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.2 KB, 3 trang )

Ngày soạn: 09/4/2021

Tiết 26
RÚT GỌN PHÂN SỐ

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Hiểu thế nào là rút gọn phân số. Biết cách rút gọn phân số.
- Hiểu thế nào là phân số tối giản và biết cách đưa phân số về dạng tối giản.
2. Kĩ năng:
– Bước đầu có kĩ năng rút gọn phân số, có ý thức viết phân số ở dạng tối giản.
3.Tư duy: Biết quan sát , tư duy logic, khả năng diễn đạt, khả năng khái quát hóa
4. Thái độ
+ Rèn cho HS tính cẩn thận , chính xác trong tính tốn, lập luận. Biết quy lạ về
quen. Phát triển tư duy lơgíc.
5. Định hướng phát triển năng lực
- Năng lực tính tốn, năng lực giao tiếp, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sử
dụng ngôn ngữ, năng lực hợp tác, năng lực tự học
II. PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp gợi mở, hoạt động nhóm.
III. CHUẨN BỊ
- GV: Giáo án, SGK, SGV, SBT.
- HS: Dụng cụ học tập, chuẩn bị bài cũ
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.Tổ chức (1p)
Ngày dạy
15/4
16/4
17/4

Lớp
8A


8B
8C

HS vắng

2. Kiểm tra (3p)
 135
Câu 1: Nêu cách rút gọn phân số. Áp dụng rút gọn phân số 140

Câu 2: Thế nào là phân số tối giản? Cho VD 2 phân số tối giản, 2 phân số chưa tối
giản
3. Bài mới
Hoạt động : BÀI TẬP (30’)
-Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức làm các dạng bài tập lên quan
-Phương pháp: vấn đáp, luyện tập, hoạt động nhóm
- Phương tiện: Máy chiếu, SGK


- Hình thức tổ chức: Cá nhân
-Kĩ thuật dạy học: kĩ thuật hỏi và trả lời
Hoạt động của GVvà HS
ND ghi bảng
Bài 3:
Bài 3: Rút gọn các phân số sau:
 72
990
Ap dụng tính chất cơ bản của phân
số và quy tắc rút gọn phân số.
a) 14
b) 2610

Yêu cầu 4 học sinh lên bảng làm
bài.

374
c) 506

3600  75
d) 8400  175

Giải:
 72  72 : 2  36

7
a) 14 = 14 : 2
990
990 : 90 11

b) 2610 = 2610 : 90 29
374
374 : 22 17

c) 506 = 506 : 22 23
3600  75
d) 8400  175 =
75.48  45
75(48  1)
75 3




175.48  175 175(48  1) 175 7

Bài 2:
125 1 198 11 3
1 103
1
 ;
 ;
 ;

a/ 1000 8 126 7 243 81 3090 30

Bài 2. Rút gọn các phân số sau
125 198 3 103
;
;
;
a/ 1000 126 243 3090
23.34 24.52.112.7
; 3 3 2
2 2
b/ 2 .3 .5 2 .5 .7 .11
121.75.130.169
c/ 39.60.11.198
1998.1990  3978
d/ 1992.1991  3984

23.34
23 2.34 2 18



22.32.5
5
5
4 2
2
2 .5 .11 .7 22

3 3 2
b/ 2 .5 .7 .11 35

c/
121.75.130.169 112.52.3.13.5.2.132 11.52.132

 2 3
39.60.11.198
3.13.22.3.5.11.2.32
2 .3

d/
1998.1990  3978 (1991  2).1990  3978

1992.1991  3984 (190  2).1991  3984
1990.1991  3980  3978 1990.1991  2


1
1990.1991  3982  3984 1990.1991  2



*Điều chỉnh, bổ
sung:..................................................................................................
………………………………………………………………………………………

4. Củng cố (3p)
* Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất :
2 4

1) Cho 5 x thì x bằng :

a) x = 10

b) x = 6

c) x = –6

d) x = –

b) y = 1

c) y = –1

d) y = +3

10
y  15

2) Cho 2 10 thì y bằng : a) y = –3

5. Hướng dẫn về nhà (2p)

- Xem trước bài tia phân giác của một góc



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×