Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Giáo án Hóa học 8 tiết 15 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.06 KB, 7 trang )

Ngày soạn: 03/10/2019
Tiết 15
Bài 11: BÀI LUYỆN TẬP 2
I. Mục tiêu
1, Kiến thức
- Củng cố ôn tập lại kiến thức: CTHH của đơn chất, hợp chất, ý nghĩa của CTHH,
quy tắc hoá trị.
- Củng cố về cách lập CTHH, cách tính PTK, nhận biết CTHH nào đúng dựa vào
quy tắc hố trị.
2, Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng tính hố trị của nguyên tố, lập CTHH của hợp chất khi biết
hoá trị, nhận biết CTHH nào đúng, sai.
- Rèn luyện khả năng làm BT xác định NTHH.
3, Về tư duy
- Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lí.
4, Thái độ, tình cảm
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, ý thức học tập bộ mơn.
5, Các năng lực được phát triển
- Phát triển cho HS năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngơn
ngữ hóa học, năng lực giải quyết vấn đề
II. Chuẩn bị
- Gv: Chuẩn bị giáo án điện tử, PHTM.
- Hs: Ơn tập các kiến thức: bài CTHH, hố trị.
III. Phương pháp dạy học
- Phương pháp hoạt động nhóm.
- Phương pháp chơi trò chơi.
- Phương pháp hoạt động độc lập, tái hiện kiến thức.
IV. Tiến trình bài giảng
1, Ổn định lớp (1p)
Kiểm tra sĩ số
Lớp


Ngày giảng
Sĩ số
Học sinh vắng
8A
12/10/2019
44
8B
11/10/2019
42
2, KTBC
3, Bài mới
HĐ1: Kiến thức cần nhớ
- Mục tiêu: Củng cố và ôn tập lại kiến thức: CTHH của đơn chất, hợp chất, ý nghĩa
của CTHH, quy tắc hoá trị.
- Thời gian: 15 phút.
- Phương pháp dạy học: vấn đáp, đàm thoại, nhóm.
- Kĩ thuật dạy học: kĩ thuật đặt câu hỏi, kĩ thuật giao nhiệm vụ, chia nhóm.


Giáo viên yêu cầu từng nhóm thảo luận các câu
I/Kiến thức cần nhớ
hỏi sau
1/Chất được biểu diễn bằng
? Nêu cách biểu diễn CTHH của đơn chất kim
CTHH
loại và phi kim
a/ Đơn chất:A
? Nêu cách biểu diễn CTHH của hợp chất
b/Hợp chất: AxBy
? Mỗi CTHH cho biết điều gì?

GV yêu cầu đại diện nhóm trình bày
2/Hố trị : AxBy
-HS: đại diện nhóm trình bày
x.a=y.b
GV u cầu h/s trả lời tiếp câu hỏi sau
+Tính hố trị ngtố
? Hố trị là gì
? Nêu qui tắc hoá trị và qui tắc lập CTHH hợp
+Lập CTHH hợp chất
chất
GV treo bảng phụ yêu cầu h/s làm bài tập sau:
Lập CTHH hợp chất tạo bởi :
Cu( II ) và O , Fe (III ) và NO3 , Al và SO4
CuO ,Fe( NO3)3 ,Al2( SO4)3
-HS làm vào vở BT
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
HĐ 2: Bài tập 25p
- Mục tiêu: Rèn kĩ năng lập CTHH, cách tính PTK, nhận biết CTHH nào đúng dựa
vào quy tắc hoá trị.
- Thời gian: 25 phút.
- Phương pháp dạy học: vấn đáp, đàm thoại, tính tốn.
- Kĩ thuật dạy học: kĩ thuật giao nhiệm vụ.
-GV y/c HS hoạt động nhóm.(ứng dụng
II/Bài tập
PHTM)
Bài 1/SGK: Cu (II), P (V ),
N1,3 : Bài tập 1, 2 SGK
Si(IV )Fe(III)
N 2,4: Bài tập 3, 4 SGK

-HS thảo luận làm vào vở-> đại diện nhóm lên
bảng chữa
-GV y/c các nhóm nhận xét
Bài 2/SGK
-> cho điểm và chốt lại KT
XO ta có;X(II )
YH3 ta có:Y (III )
Vậy CTHH là: X3Y2
Bài 3/SGK chọn D
Bài4/SGK
a/ KCl, BaCl2, AlCl3
...................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
4, Củng cố (3p)
+Nêu các bước lập CTHH; Aax Bby  x = ax,y nguyên dương.
y= b


+Cách thuộc hoá trị.
5, Hướng dẫn về nhà (1p)
+ Làm bài tập 11.12-> 11.15 SBT.
+ Chuẩn bị bài sau Kiểm tra 1 tiết.


Ngày soạn: 04/10/2019
Tiết 16
KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. Mục tiêu
1, Kiến thức
+ Chất: Nhận biết chất tinh khiết và hỗn hợp.

+ Nguyên tử: Khái niệm và cấu tạo nguyên tử.
+ Nguyên tố hố học
- Khái niệm ngun tố hố học.
- Kí hiệu hoá học của các nguyên tố.
+ Đơn chất - hợp chất. Phân tử
- Nắm được đơn chất (Kim loại, phi kim), hợp chất.
- Tính được phân tử khối của chất.
+ Cơng thức hố học
- Viết được cơng thức hố học của từng chất.
- Ý nghĩa của mỗi công thức.
+ Hoá trị
- Nắm được qui tắc hoá trị.
- Áp dụng qui tắc hố trị để tính hố trị và lập cơng thức hố học.
2, Kĩ năng
Vận dụng các kiến thức đó học để làm bài tập.
3, Về tư duy
- Các phẩm chất tư duy độc lập và sáng tạo.
- Rèn luyện khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình.
4, Thái độ, tình cảm: Gd HS ý thức cẩn thận, tự giác, nghiêm túc khi làm bài
5, Các năng lực được phát triển
- Phát triển cho HS năng lực sử dụng ngơn ngữ hóa học, năng lực giải quyết vấn
đề.
II. Chuẩn bị
GV: Đề, đáp án và biểu điểm.
HS: Ôn tập kiến thức đã học, giấy bút.
III. Phương pháp
Kiểm tra
IV. Tiến trình bài giảng
1, Ổn định lớp (1p)
Kiểm tra sĩ số

Lớp
Ngày giảng
Sĩ số
Học sinh vắng
8A
15/10/2019
44
8B
12/10/2019
42
Nhắc nhở quy chế kiểm tra
2, Bài mới


Ma trận đề kiểm tra
Nội
dung
1. Chất

Nhận biết
TN
TL
Nhận
biết
được
chất tinh
khiết.

Số câu
Số điểm

%
2.
Nguyên
tử,
nguyên
tố hóa
học

1 câu
0,5 đ
5%
Đặc
trưng
của
ngun
tố hóa
học
Số câu
1 câu
Số điểm
0,5 đ
%
5%

3. Đơn
chất,
hợp
chất.
Phân tử
-Cơng

thức
hóa học
Số câu
Số điểm
%
4. Hóa
Quy tắc
trị
hóa trị,

Thơng hiểu
TN
TL

1 câu
0,5 đ
5%

Tổng
cộng

3 câu
(1,5đ)
15%

Vận dụng cao
TN
TL

Tổng


Nguyên

tắc
tách
muối
từ
nước
biển
1 câu
0,5 đ
5%
Tìm
NTK
suy ra
tên
nguyên
tố
1 câu
0,5 đ
5%
CTHH
biểu
diễn đơn
chất và
hợp chất

1 câu
0,5 đ
5%


2 câu

10%

2 câu

10%
Ý
nghĩa
của
CTHH

Cách
tính
phân
tử khối

1 câu
1,5đ
15%

½ câu

10%
Cơng
Vận
thức
dụng
hóa học qui tắc

đúng
hóa trị
khi
lập
chưa
CTHH

nhận
biết
CTHH
đúng
Số câu
Số điểm
%

Vận dụng thấp
TN
TL

Bài tập
tìm tên
ngun
tố, xác
định
cơng
thức
hóa học

1 câu


20%

7/2 câu


50%

Số
CTHH
viết
đúng

cho hóa
trị.

2 câu
(1,0đ)
10%

1 câu
(1,5đ)
15%

1 câu
0,5 đ
5%

½ câu
1,5đ
15%


1 câu
0,5 đ
5%

1 câu
(0,5đ)
5%

1 câu
(2,5đ)
25%

2 câu
(1đ)
10%

7/2 câu


30%
1 câu
(2đ)
20%

11 câu
(10đ)
100%



PHỊNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐƠNG TRIỀU
TRƯỜNG THCS BÌNH DƯƠNG

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT(SỐ 1)
HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 - 2020
MƠN: HĨA HỌC 8

A. Trắc nghiệm ( 4 điểm )

Em hãy chọn đáp án mà em cho là đúng nhất.
Câu1: Chất tinh khiết là
A. nước biển.
B. nước cất.
C. nước mưa.
D. nước giếng.
Câu 2: Một nguyên tố hóa học được đặc trưng bởi
A. khối lượng nguyên tử.
B. số electron lớp ngoài cùng.
C. số lớp electron.
D. số proton trong hạt nhân.
Câu 3: Cho các cơng thức hố học sau: Br2, AlCl3, Zn, CO, H2. Trong đó
A. có 3 đơn chất, 2 hợp chất.
B. có 1 đơn chất, 4 hợp chất.
C. có 2 đơn chất, 3 hợp chất.
D. có 4 đơn chất, 1 hợp chất.
Câu 4: Biết lưu huỳnh có hóa trị IV, hãy chọn cơng thức hóa học phù hợp với qui
tắc hóa trị:
A. S2O2
B. SO3
C. SO2

D. S2O3
Câu 5: Một số cơng thức hóa học viết như sau:
MgO2, ZnO, H2O, NaCO3
Trong số đó có số cơng thức đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6: Nguyên tử đồng nặng gấp 4 lần nguyên tử nào sau đây:
A. Lưu huỳnh
B. Nhôm
C. Sắt
D. Oxi
Câu 7: Hãy chọn cơng thức hố học đúng trong số các cơng thức hố học sau:
A. CaPO4.
B. Ca2(PO4)2.
C. Ca3(PO4)2.
D.Ca3(PO4)3.
Câu 8: Cách hợp lý nhất để tách muối từ nước biển là
A. làm bay hơi nước ở nhiệt độ cao.
B. chưng cất ở nhiệt độ cao.
C. lọc để tách muối ra khỏi nước.
D. để yên để muối lắng xuống gạn đi.
B. Tự luận (6 điểm)

Câu 1 (2,5 điểm)
Lập cơng thức hóa học và tính phân tử khối (PTK) của các hợp chất có phân tử
gồm:
a, Al(III) và nhóm SO4 (II)
b, P(V) và O

Câu 2 (1,5 điểm)
Các cách viết sau chỉ những ý gì: 2H, H2, 5H2O.
Câu 3 (2 điểm)
Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử
Oxi và nặng bằng 5 nguyên tử lưu huỳnh. Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên
và kí hiệu của X.
(Biết NTK của Al=27, S=32, O=16, P=31, Fe =56)
-----------Hết---------


ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu

Biểu
điểm

Đáp án

I/
Trắc
nghiệm

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm

II/ Tự luận
Câu 1

- Lập đúng được công thức, mỗi cơng thức đúng được

1

B

2
D

3
A

4
C

5
B

6
D

7
C

8
A

0,75đ.
- Tính đúng PTK cho mỗi cơng thức được 0,5đ.

4,0 điểm

1,5 điểm
1 điểm


a) Al2(SO4)3 : có phân tử khối là : 27 . 2 + (32 + 16 .4 ).
3 = 342 đvC
Câu 2

b) P2O5 có phân tử khối là : 31 . 2 + 16.5 = 142 đvC
- Phát biểu định nghĩa phân tử.
- Hiểu đúng mỗi cách viết được 0,5đ.
2H: Hai nguyên tử Hidro.

1 điểm
0,5x3
điểm

H2: Phân tử Hidro.
Câu 3

5H2O: Năm phân tử Nước.
- Trình bày cách tính NTK của X

1 điểm

PTK(X2O3)= 5.32=160đvC
2.NTK(X) +16.3 = 160
NTK(X) = 56đvC
- Tìm tên nguyên tố X, viết được KHHH của X
X là Sắt

1 điểm


KHHH:Fe

3, Củng cố, đánh giá
- GV nhận xét về ý thức làm bài của HS
4, HDVN và chuẩn bị bài sau
Chủ đề: PHẢN ỨNG HÓA HỌC
- Quan sát một số hiện tượng biến đổi thể của nước trong tự nhiên.
- Làm thí nghiệm đun sơi đường trắng (GV hướng dẫn).
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................



×